KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2017 Ngày thi: 09/4/2017 Trương quang an ,nghĩa thắng ,tư nghĩa ,quảng ngãi 01208127776 MÔN THI : TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Họ và tên học sinh : ................................................... Số báo danh : .................... A. Phần chung cho tất cả các thí sinh: Câu 1 (2 điểm): Cho hàm số y = 2x3 – 6x2 + 4. a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (D): y = 18x –50. Câu 2 (1 điểm): Giải phương trình Câu 3 (1 điểm): Giải hệ phương trình Câu 4 (1 điểm): Tính tích phân I = Câu 5 (1 điểm): Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thang ABCD đáy lớn là AD; các đường thẳng SA, AC và CD đôi một vuông góc nhau; SA = AC = CD = và AD = 2BC. Tính thể tích của khối chóp SABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD. Câu 6 (1 điểm): Cho ba số a, b, c thỏa b > c > 0, a ≠ 0 thỏa . Tìm giá trị nhỏ nhất của P = 2b – 2a – 5c. B. Phần riêng: Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7a (1 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thang ABCD có AD//BC, AD = 4BC, phương trình cạnh CD: x + 8y – 30 = 0, phương trình đường chéo AC: x + 2 = 0. Tìm toạ độ các đỉnh của hình thang biết trọng tâm tam giác ACD là G. Câu 8a (1 điểm): Trong không gian Oxyz cho điểm A(1; 2; –1), đường thẳng (d): và mặt phẳng (α): 2x + y + z – 9 = 0. Viết phương trình đường thẳng (D) qua A cắt (d) và cắt (α) lần lượt tại M và N sao cho . Câu 9a (1 điểm): Tìm số phức z thỏa mãn đẳng thức sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7b (1 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC, đường thẳng (d) song song BC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M và N sao cho AM = CN. Biết rằng M(–4; 0), C(5; 2) và chân đường phân giác trong của góc A là D(0; –1). Hãy tìm tọa độ của A và B. Câu 8b (1 điểm): Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (α): x – 2y + 2z + 3 = 0 và đường thẳng (d): . Viết phương trình đường thẳng (D) nằm trong (α), cắt (d) và cách gốc tọa độ O một khoảng bằng . Câu 9b (1 điểm): Khai triển của P(x) = thành đa thức ta được: P(x) = a0 + a1x + a2x2 + + a2nx2n. Tìm giá trị của a4 biết rằng . HỀT. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Khối A, A1, B, D Câu Nội dung Điểm 1a Khảo sát và vẽ đồ thị (C): y = 2x3 – 6x2 + 4. ∑=1 Tập xác định: D = R; y' = 6x2 – 12x ; y' = 0 Û x = 0 hay x = 2. 0,25 Giới hạn: Bảng biến thiên: x –∞ 0 2 +∞ y' + 0 – 0 + y 4 +∞ –∞ –4 0,25 Hàm số tăng trong (–∞; 0), (2; +∞), Giảm trong (0; 2). Hàm số đạt CĐ tại x = 0, yCĐ = 4 và đạt CT tại x = 2, yCT = –4. 0,25 Đồ thị 0,25 1b Viết pttt của (C) biết tiếp tuyến song song với (D): y = 18x –50 ∑=1 Tiếp tuyến (d) // (D) Þ kd = kD = 18. 0,25 Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm Þ y'(x0) = 18 Û Û 0,25 * x0 = –1 Þ y0 = –4 Þ (d): y + 4 = 18(x + 1) Û y = 18x + 14. 0,25 * x0 = 3 Þ y0 = 4 Þ (d): y – 4 = 18(x – 1) Û y = 18x – 50 (loại). 0,25 2 Giải phương trình (1) ∑ = 1 0,5 0,5 3 Giải hệ phương trình (1) ∑=1 (1) Û Û Đặt u = 2x + y và x – 3y = v. 0,25 (1) Û Û Û Û (VN) 0,25 Û Û Û . 0,5 4 Tính tích phân sau:I = ∑ = 1 I = 0,25 Tính I1: Đặt u = ln(x + 1) Þ u' = v' = 4x, chọn v = 2x2 – 2. Þ I1 = = 6ln3 – = 6ln3 – 1. 0,25 Tính I2: Đặt t = Þ dt = dx Þ Đổi cận: x = 1 Þ t = 2; x = 2 Þ t = 1. I2 = = = e2 – e. 0,25 Vậy I = 6ln3 + e2 – e – 1. 0,25 5 Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thang ABCD đáy lớn là AD; SA, AC và CD đôi một vuông góc nhau; SA = AC = CD = và AD = 2BC. Tính thể tích của khối chóp SABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD. Ta có: SA ^ AC và SA ^ CD Þ SA ^ (ABCD). D ACD vuông cân tại C Þ AD = 2a Þ BC = a. Gọi I là trung điểm AD Þ AI = BC, AI // BC và CI ^ AD Þ ABCI là hình vuông. Þ AB ^ AD. 0,25 Do đó SABCD = . Vậy VSABCD = . 0,25 4 Ta có CD // BI Þ CD // (SBI) Þ d(SB, CD) = d(CD, (SBI)) = d(C, (SBI)) Gọi H = AC Ç BI và AK ^ SH tại K. Ta có AK ^ (SBI) Þ d(A, (SBI)) = AK. Ta có Þ AK = . 0,25 Þ d(A; (SBI)) = AK = . Vì H là trung điểm AC nên d(C; (SBI)) = d(A; (SBI)) = . Vậy d(CD, SB) = . 0,25 6 Cho a, b, c: b > c > 0, a ≠ 0 và . Tìm minP , P = 2b – 2a – 5c. ∑ = 1 Ta có Þ 3 + bc + ab = ac Þ 3 + bc = a(c – b) > 0 Þ a < 0. Đặt x = –a > 0. Ta có : Þ Þ bx = cx + bc + 3 Þ c = . 0,5 Do đó: P ≥ 2b + 2x – = ≥ 0,25 Dấu "=" xảy ra Û Û . Vậy Min P = . 0,25 7a Hình thang ABCD có AD//BC, AD = 4BC, CD: x + 8y – 30 = 0, AC: x + 2 = 0. Tìm toạ độ các đỉnh của hình thang biết trọng tâm tam giác ACD là G. ∑ = 1 Ta có C = AC Ç CD nên tọa độ C thỏa hệ: Þ C(–2; 4). Gọi M là trung điểm AD, ta có Û Û M(2; 1). Gọi A(–2; a), M là trung điểm AD Þ D(6; 2 – a) Mà D Î CD Û 6 + 8(2 – a) – 30 = 0 Û –8a – 8 = 0 Þ a = –1 Vậy D(6; 3) và A(–2; –1). Ta có Û Û B(–4; 3) 0,25 0,5 0,25 8a Cho điểm A(1; 2; –1), (d): và (α): 2x + y + z – 9 = 0. Viết pt (D) qua A cắt (d) và (α) lần lượt tại M, N sao cho AN = 3AM. ∑ = 1 Ta có (d): . M Î (d) Þ M(4 + m; –4 – 2m; 3 + m) Þ = (3 + m; –6 – 2m; 4 + m). 0,25 * = = (9 + 3m; –18 – 6m; 12 + 3m) Þ N(10 + 3m; –16 – 6m; 11 + 3m) N Î (α) Û 2(10 + 3m) + (–16 – 6m) + 11 + 3m – 9 = 0 Û 3m + 6 = 0 Û m = –2. 0,5 Vậy = (1; –2; 2) Þ (D): . 0,25 9a Tìm số phức z thỏa sao cho GTNN. ∑ = 1 Ta có: = = = . Do đó: Û (x + 1)2 + (y + 1)2 = (3x – 5)2 + (y – 3)2. Û 8y = 8x2 – 32x + 32 Û y = x2 – 4x + 4. 0,5 Ta có = = = = ≥ 0,25 Dấu "=" xảy ra Û y = 3/2 Û (x – 2)2 = 3/2 Û . Vậy thì đạt GTNN. 0,25 7b Cho D ABC, đường thẳng (d) // BC cắt cạnh AB, AC lần lượt tại M và N sao cho AM = CN. Biết M(–4; 0), C(5; 2) và chân đường phân giác trong của góc A là D(0; –1). Hãy tìm tọa độ của A và B. ∑ = 1 Gọi D' là điểm trên cạnh BC sao cho CD = MN. Ta có MNCD' là hình bình hành Þ MD' = CN = AM Þ D AMD' cân tại M Þ Ð MD'A = Ð MAD' = D'AC Þ AD' là phân giác của góc A Þ D' trùng D. CA qua C và song song MD Þ CA có vectơ chỉ phương là = (4; –1) Þ AC: . 0,25 0,25 A Î AC Þ A(5 + 4a; 2 – a) Þ = (9 + 4a; 2– a). Ta có MA = MD Û (9 + 4a)2 + (2 – a)2 = 17 Û 17a2 + 68a + 85 – 17 = 0 Û a = –2 . Vậy A(–3; 4). 0,25 = (1; 4) Þ AB: Û 4x – y = –16 ; = (5; 3) Þ BC: Û 3x –5y=5 . Do đó B: Û . Vậy B(–5; –4). 0,25 8b Trong kg Oxyz cho mp(α): x – 2y + 2z + 3 = 0 và (d): . Viết ptđt (D) nằm trong (α), cắt (d) và cách O một khoảng bằng . ∑ = 1 Gọi = (a; b; c) là vectơ chỉ phương của (D). Giao điểm của (d) và (α) là M(1; –1; –3). Ta có (D) nằm trong (α) và cắt (d) nên (D) qua M.(α) có vectơ pháp tuyến là = (1; –2; 2). Ta có Û a – 2b + 2c = 0 Û a = 2b – 2c. 0,25 = (1; –1; –3); = (3b – c; –3a – c; b + a) = (3b – c; –6b + 5c; 3b – 2c) d(O, (D)) = = = Û 54b2 –78bc + 30c2 = 50b2 – 80bc + 50c2 Û 4b2 + 2bc – 20c2 = 0 Û b = 2c hay b = –c. 0,25 4 b = 2c: Chọn c = 1 Þ b = 2 Þ a = 2. Vậy (D): 4 b = –c: Chọn c = –2 Þ b = 5 Þ a = 14. Vậy (D): 0,25 0,25 9b Khai triển P(x) = thành đa thức ta được: P(x) = a0 + a1x + a2x2 + + a2nx2n. Tìm giá trị của a4 biết rằng ∑ = 1 Ta có Û 2n = 1024 Û n = 10. 0,25 Ta có P(x) = = = = 0,25 Số hạng chứa x4 trong khai triển thỏa Û . 0,25 Vì a4 là hệ số của x4 trong khai triển nên a4 = . 0,25
Tài liệu đính kèm: