Cõu I: (2,0 điểm) Cho hàm số: 3 2y = x 3mx + 2 (1), m là tham số 1. Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1. 2. Tỡm m để đường thẳng qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) tạo với cỏc trục tọa độ một tam giỏc cú diện tớch bằng 4. Cõu II: (2,0 điểm) 1. Giải phương trỡnh: 2 23cot 2 2 sin (2 3 2) cosx x x 2. Giải phương trỡnh: 2 7 3 6 3 3 x x x Cõu III: (1,0 điểm) Tớnh tớch phõn 1 2 1 3 3 9 1 x dx x x Cõu IV: (1,0 điểm) Cho hỡnh chúp SABCD cú đỏy ABCD là hỡnh thoi cạnh 2a, SA = a, SB= a 3 , 0BAD = 60 và mp(SAB) vuụng gúc với mặt đỏy. Gọi M, N là trung điểm của AB, BC. Tớnh thể tớch tứ diện NSDC và tớnh cosin của gúc giữa hai đường thẳng SM và DN. Cõu V: (1,0 điểm) Xột cỏc số thực dương x, y, z thỏa món x + y + z = 3. Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức: 3 3 3 x y z P x y z y z x Cõu VI (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giỏc ABC cú trung điểm cạnh BC là M(3,2), trọng tõm và tõm đường trũn ngoại tiếp tam giỏc ABC lần lượt là G( 2 2 , 3 3 ) và I(1,-2). Xỏc định tọa độ đỉnh C. 2. Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 1 1 : 2 1 1 x y z d , điểm A (1,4,2) và mặt phẳng (P): 5x – y + 3z – 7 = 0. Viết phương trỡnh đường thẳng đi qua A, nằm trong mp(P) biết rằng khoảng cỏch giữa d và bằng 2 3 . Cõu VII (1,0 điểm) Cho hai số phức 1 2z , z thỏa món 1i.z 2 0,5 và 2 1z = i.z . Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của 1 2z z ------------------------Hết---------------------- Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu. Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm Họ và tờn:..SBD: TRƯỜNG THPT CHUYấN NGUYỄN HUỆ KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ TƯ NĂM HỌC 2011 – 2012 ĐỀ THI MễN: TOÁN KHỐI A,B Thời gian làm bài: 180 phỳt, khụng kể thời gian giao đề www.MATHVN.com - Toỏn Học Việt Nam www.MATHVN.com TRƯỜNG THPT CHUYấN NGUYỄN HUỆ HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ TƯ NĂM HỌC 2011 – 2012 ĐỀ THI MễN: TOÁN KHỐI A, B CÂU NỘI DUNG ĐIỂM m = 1 3 2y = x 3x + 2 a) TXĐ: R b) Sự biến thiờn: *) Giới hạn: lim ; lim x x y y 0,25 *) Chiều biến thiờn: 2 x = 0 x = 2 y' = 3x 6x ; y' = 0 Hàm số đồng biến trờn mỗi khoảng (- ; 0) và (2; + ), hàm số nghịch biến trờn (0; 2) Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ= 2; hàm số đạt tiểu tại x = 2, yCT= - 2 0,25 BBT x - 0 2 + f’(x) + 0 - 0 + f(x) 2 + - -2 0,25 I-1 (1điểm ) c) Đồ thị: 5 4 2 -2 -4 O 2 y x 0,25 3 2y = x 3mx + 2 2y' = 3x 6mx ; x = 0 x = 2m y' = 0 Đồ thị hàm số cú 2 điểm cực trị y’ = 0 cú 2 nghiệm phõn biệt m 0 0,25 I-2 (1điểm ) Với m 0 thỡ đồ thị hàm số (1) cú tọa độ 2 điểm cực trị là: A(0; 2) và B(2m;-4m3+2) Phương trỡnh đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị A, B là: 2 3 x y 2 = 2m x + y 2 = 0 2m - 4m 0,25 www.MATHVN.com - Toỏn Học Việt Nam www.MATHVN.com AB cắt Ox tại 2 1 C ;0 m , cắt Oy tại A(0; 2) Đường thẳng qua 2 điểm cực trị tạo với cỏc trục tọa độ tam giỏc OAC vuụng tại O ta cú: OAC 2 2 1 1 1 1 S = OA.OC = .2. = 2 2 m m 0,25 Yờu cầu bài toỏn thỏa món 2 4 1 1 = m m 2 = ± (thỏa món m 0). Vậy 1 m 2 = ± 0,25 Điều kiện : x k Phương trỡnh tương đương: 3cosx( 2 sin cos 2 x x ) = 2(cosx - 2 sin2x) 0,25 (cosx - 2 sin2x)(3cosx – 2sin2x) = 0 02cos3cos2 02coscos2 2 2 xx xx 0,25 co s 2 ( ) 2 cos 2 cos 2 ( ) 1 cos 2 x loa i x x lo a i x 0,25 II-1 (1 điểm) Kết hợp với đ/k suy ra pt có nghiệm: x = 2 4 k & x = 2 3 k 0,25 2 27 1 13 6 3 ( 1) 2 ( 1) 2 3 3 3 x x x x x , 7x Đặt 1 1 ( 1) 2 ( 0) 3 u x v x v ta cú hệ phương trỡnh: 2 2 1 2 3 1 2 3 u v v u 0,25 2 2 2 22 2 ( )[3( ) 1] 03 6 3( ) 0 3 63 6 3 6 u v u vu v u v u v u vv u u v 2 0 3 6 u v u v hoặc 2 3( ) 1 0 3 6 u v u v 0,25 2 2 1 73 (loại) 0 6 3 6 3 6 0 1 73 6 u u v u v u v u u u 2 2 1 1 69 3( ) 1 0 3 6 173 6 1 693 0 (loại) 3 6 v u u u v u v u u u 0,25 II-2 (1 điểm) + Với 1 3 7 1 73 73 5 1 6 6 6 u x . 0,25 www.MATHVN.com - Toỏn Học Việt Nam www.MATHVN.com + Với 1 69 1 69 69 7 1 6 6 6 u x . 1 1 1 1 2 2 2 2 1 1 1 1 3 3 3 3 (3 9 1) 3 9 1 3 9 1 x I dx x x x dx x dx x x dx x x 0,25 1 12 3 11 31 3 26 3 27 I x dx x 0,25 11 1 3 2 2 2 2 2 2 11 1 33 3 1 1 16 2 9 1 9 1 (9 1) (9 1) 18 27 27 I x x dx x d x x 0,25 III (1 điểm) Vậy 26 16 2 27 I 0,25 Từ giả thiết cú AB = 2a, SA = a, SB = 3 , tam giỏc ASB vuụng tại S suy ra 2 AB SM a do đú tam giỏc SAM đều. Gọi H là trung điểm AM thỡ SHAB. Mặt khỏc (SAB) (ABCD) nờn suy ra ( )SH ABCD N M B A S C D H Q K 0,25 2 31 1 1 1 3 1 4 3 . . . . 3 3 2 3 2 2 4 4 NSDC SNDC DNC BDC a a a V V SH S SH S 0,25 Gọi Q là điểm thuộc đoạn AD sao cho AD = 4 AQ khi đú MQ//ND nờn ( , ) ( , )SM DN SM QM . Gọi K là trung điểm MQ suy ra HK//AD nờn HKMQ Mà SH (ABCD), HKMK suy ra SKMQ suy ra ( , ) ( , )SM DN SM QM SMK 0,25 IV (1 điểm) Trong tam giỏc vuụng SMK: 1 1 1 3 32 4 4os 4 MQ DN a MK c SMK SM a a a 0,25 V (1 điểm) Đặt x = 2 2 2, ,a y b z c . Do 2 2 23 3x y z suy ra a b c . Ta cần tỡm giỏ trị nhỏ nhất của 3 3 3 2 2 23 3 3 a b c P b c a . Áp dụng Bất đẳng thức Trung bỡnh cộng – trung bỡnh nhõn cú: 3 3 2 6 2 3 2 2 3 3 3 16 64 42 3 2 3 a a b a a b b (1) 3 3 2 6 2 3 2 2 3 3 3 16 64 42 3 2 3 b b c c c c c (2) 3 3 2 6 2 3 2 2 3 3 3 16 64 42 3 2 3 c c a c c a a (3) 0,5 www.MATHVN.com - Toỏn Học Việt Nam www.MATHVN.com Cộng theo vế ta được: 2 2 2 2 2 29 3 16 4 a b c P a b c (4) 0,25 Vỡ a2+b2+c2=3 Từ (4) 3 2 P vậy giỏ trị nhỏ nhất 3 2 P khi a = b = c =1 x = y = z = 1 0,25 7 4 (2;4), ; 3 3 IM GM Gọi A(xA; yA). Cú 2AG GM A(-4; -2). 0,25 Đường thẳng BC đi qua M nhận vec tơ IM làm vec tơ phỏp tuyến nờn cú PT: 2(x - 3) + 4(y - 2) = 0 x + 2y - 7 = 0. 0,25 Gọi C(x; y). Cú C BC x + 2y - 7 = 0. Mặt khỏc IC = IA 2 2 2 2( 1) ( 2) 25 ( 1) ( 2) 25x y x y . 0,25 VI- 1 (1 điểm) Tọa độ C là nghiệm của hệ phương trỡnh: 2 2 2 7 0 ( 1) ( 2) 25 x y x y Giải hệ phương trỡnh ta tỡm được 5 1 x y và 1 3 x y . Vậy cú 2 điểm C thỏa món là C(5; 1) và C(1; 3). 0,25 Gọi (Q) là mặt phẳng qua d và cỏch A(1,4,2) một khoảng 2 3 . (Q) qua N(1, -1, 1) thuộc d nờn cú phương trỡnh: a(x-1) + b(y+1) +c(z-1) = 0 (1) Do (Q) qua N’(1, -1, 1) thuộc d nờn 2a + b + c =0 hay c = - 2a – 2b (2) 0,25 2 2 2 2 ( ,( )) 2 2 2 2 2 2 (1 1) (4 1) (2 1) 2 3 2 3 (5 ) 12( ) 12 13 11 10 0 (3) A Q a b c d b c a b c a b c a b c bc Thay (2) vào (3) cú 2 27 8 0a ab b . Chọn b = 1 được a = -1 hoặc a = 1 7 0,25 Với b = 1 , a = -1 thỡ (Q) cú phương trỡnh: x – y – z – 1 = 0 Đường thẳng qua A và song song với giao tuyến của (P) và (Q) cú VTCP 1 1 1 1 1 1 , , 4(1,2, 1) 1 3 3 5 5 1 u nờn cú phương trỡnh: 1 4 2 1 2 1 x y z 0,25 VI-2 (1 điểm) Với b = 1 , a = 1 7 thỡ (Q) cú phương trỡnh: x –7y +5z – 13 = 0 Đường thẳng qua A và song song với giao tuyến của (P) và (Q) cú VTCP ( 8,11,17)u nờn cú phương trỡnh: 1 4 2 8 11 17 x y z 0,25 Đặt 1 1 1 1 1( , )z x iy x y R Khi đú điểm M 1 1( , )x y biểu diễn 1z , 2 2 1 1 1 1 1i.z 2 0,5 i.x 2 0,5 ( 2) 0,25y x y Suy ra tập hợp cỏc điểm M biểu diễn 1z là đường trũn (C1) tõm O1(0, 2 ) bỏn kớnh R1=0,5. 0,25 VII. (1 điểm) 2 1 1 1z iz y x i Suy ra N (- y1 , x1) biểu diễn 2z 0,25 www.MATHVN.com - Toỏn Học Việt Nam www.MATHVN.com Ta cần tỡm M thuộc (C1) để 1 2z z MN nhỏ nhất Để ý rằng 1 1 1 1( , ) ( , )OM x y ON y x và OM = ON nờn MN = 2 .OM 0,25 MN đạt giỏ trị nhỏ nhất khi OM nhỏ nhất . Đường thẳng OO1 đường trũn (C1) tại M1(0, 1 2 2 ) và M2(0, 1 2 2 ). Dễ thấy MN nhỏ nhất bằng 1 2 2 khi M trựng M1(0, 1 2 2 ) tức là 1 1 ( 2 ) 2 z i 0,25 www.MATHVN.com - Toỏn Học Việt Nam www.MATHVN.com
Tài liệu đính kèm: