1x
x
Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số y =
3 2cos cos
2 1 sin .
sin cos
x x
x
x x
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm tọa độ điểm M thuộc (C), biết rằng tiếp tuyến của (C) tại M vuông
góc với đường thẳng đi qua điểm M và điểm I(1; 1).
Câu II: (2,0 điểm)
1. Giải phương trình:
3 2 cos cos 2 1 sin . sin cos
x x
x
x x
2
2 2
( ) 4 1
( ) 2 7 2
x x y y x
x x y y x
2. Giải hệ phương trình:
1
ln
1 ln
e
x
dx
x x
Câu III: (1,0 điểm) Tính tích phân:
060
Câu IV: (1,0 điểm) Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân
đỉnh C; đường thẳng BC’ tạo với mặt phẳng (ABB’A’) góc
4
a
và AB = AA’ = a.
Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BB’, CC’, BC và Q là một điểm trên cạnh AB
sao cho BQ =
.
(MAC) (NPQ)Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và chứng minh rằng .
3ab bc ca
Câu V: (1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số thực không âm a, b, c thỏa mãn điều
kiện
2 2 2
1 1 1
1
2 2 2a b c
, ta có:
1
(0; )
3
Câu VI: (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I(2;1) và AC =
2BD. Điểm M
; )
1 : 4
1 2
x t
d y t
z t
thuộc đường thẳng AB, điểm N(0;7) thuộc đường thẳng CD.
Tìm tọa độ đỉnh B biết B có hoành độ dương.
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng :
2
1 3 3
x y z
; d2:
1 1 1
5 2 1
x y z
và d3:
. Viết phương trình
đường thẳng , biết cắt ba đường thẳng d1 , d2 , d3 lần lượt tại các điểm A, B, C sao
cho AB = BC.
TRƯỜNG THPT
CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ HAI NĂM HỌC 2013 – 2014
ĐỀ THI MÔN: TOÁN KHỐI A
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
Câu VII: (1,0 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn :
22
2 . 8z z z z và 2z z
------------------------Hết----------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên:..SBD:
TRƯỜNG THPT
CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ
HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ HAI
NĂM HỌC 2013 – 2014
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
I-1
(1
điểm)
TXĐ : D = R\{1}
y’ =
2
1
0
( 1)x
0,25
lim ( ) lim ( ) 1
x x
f x f x
nên y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1 1
lim ( ) , lim
x x
f x
nên x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 0,25
Bảng biến thiên
1
+
-
1
- -
y
y'
x - 1 +
Hàm số nghịch biến trên ( ;1) và (1; )
Hàm số không có cực trị
0,25
Đồ thị :
Nhận xét : Đồ thị nhận giao điểm của 2 đường tiệm cận I(1 ;1) làm tâm
đối xứng 0,25
10
8
6
4
2
2
4
6
8
10 5 5 10 15
I-2
(1
điểm)
Với 0 1x , tiếp tuyến (d) với (C) tại M(x0 ;
0
0 1
x
x
) có phương trình :
0
02
0 0
1
( )
( 1) 1
x
y x x
x x
2
0
2 2
0 0
1
0
( 1) ( 1)
x
x y
x x
0,25
(d) có vec – tơ chỉ phương
2
0
1
( 1; )
( 1)
u
x
0
0
1
( 1; )
1
IM x
x
0,25
Để (d) vuông góc IM điều kiện là :
0
0 2
00 0
01 1
. 0 1.( 1) 0
2( 1) 1
x
u IM x
xx x
0,25
+ Với x0 = 0 ta có M(0,0)
+ Với x0 = 2 ta có M(2, 2) 0,25
II-1
(1 điểm)
ĐK: sin cos 0x x 0,25
Khi đó 21 sin cos 1 2 1 sin sin cosPT x x x x x
1 sin 1 cos sin sin .cos 0x x x x x
1 sin 1 cos 1 sin 0x x x
0,25
sin 1
cos 1
x
x
(thoả mãn điều kiện) 0,25
2
2
2
x k
x m
,k mZ
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: 2
2
x k
và 2x m ,k mZ
0,25
II-2
(1 điểm)
Với x = 0 không nghiệm đúng phương trình
Với 0x , ta có:
2
2 2
2 2 2
2
1
4
1 4
( ) 2 2 7 1
( ) 2 7
y
x y
x y xy x x
x x y y x y
x y
x
0,25
Đặt
2 1
,
y
u v x y
x
ta có hệ:
2 2
4 4 3, 1
2 7 2 15 0 5, 9
u v u v v u
v u v v v u
0,25
+) Với 3, 1v u ta có
hệ:
2 2 2 1, 21 1 2 0
2, 53 3 3
y xy x y x y y
y xx y x y x y
. 0,25
+) Với 5, 9v u ta có hệ:
2 1 9
5
y x
x y
, hệ này vô nghiệm.
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: ( ; ) (2;1), ( ; ) (5; 2).x y x y
0,25
III
(1 điểm)
Đặt t = 1 ln x có 2tdt =
1
dx
x
x = 1 thì t = 1; x = e thì t = 2
0,25
2 2
1 1
ln 1
2
1 ln
e
x t
dx tdt
tx x
0,25
2
3
1
2( )
3
t
t 0,25
2(2 2)
3
0,25
IV
(1 điểm)
Gọi I là trung điểm A’B’ thì
' ' '
' ( ' ')
' AA '
C I A B
C I ABA B
C I
suy ra góc giữa BC’ và mp(ABB’A’)
chính là góc 'C BI .
Suy ra 0' 60C BI
15
' .tan '
2
a
C I BI C BI
Q
PK
M
I
N
CA
B
A' C'
B'
0,25
3
. ' ' ' ' ' '
1 . 15. .AA'. AA' . ' '
2 4
ABC A B C A B C
a
V S CI A B 0,25
/ / '
( ) / /( ' )
/ / '
NP BC
NPQ C BI
PQ C I
(1) 0,25
0
' ( ) '
' 90 AM BI
ABM BB I c g c suy ra AMB BIB
suy ra AMB B BI
.
Mặt khác theo chứng minh trên C’I AM nên AM ( ' )C BI
Suy ra (AMC) ( ' )C BI (2)
Từ (1) và (2) suy ra (MAC) (NPQ)
0,25
V
(1
điểm)
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4a b b c c a a b c
0,25
Đặt x = ab, y = bc, z = ca ta cần chứng minh 2 2 2 4x y z xyz với mọi x, y, z
không âm thỏa mãn: x + y + z = 3
Không làm mất tính tổng quát giả sử x y; x z thì x 1 ta có:
0,25
2 2 2 2 2 2 2 214 ( ) ( 2) 4 ( ) ( ) ( 2) 4
4
x y z xyz x y z yz x x y z y z x 0,25
2 2 22 1(3 ) 4 ( 1) ( 2) 0
4 4
x
x x x x
Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1
0,25
VI.-1
(1
điểm)
N
D
I
A C
B
N'M
Gọi N’ là điểm đối xứng của N qua
I thì N’ thuộc AB, ta có :
'
'
2 4
2 5
N I N
N I N
x x x
y y y
0,25
Phương trình đường thẳng AB:
4x + 3y – 1 = 0
Khoảng cách từ I đến đường thẳng AB:
2 2
4.2 3.1 1
2
4 3
d
0,25
AC = 2. BD nên AI = 2 BI, đặt BI = x, AI = 2x trong tam giác vuông ABI
có:
2 2 2
1 1 1
4d x x
suy ra x = 5 suy ra BI = 5
0,25
Điểm B là giao điểm của đường thẳng 4x + 3y – 1 = 0 với đường tròn tâm I
bán kính 5
Tọa độ B là nghiệm của hệ:
2 2
4x 3y – 1 0
( 2) ( 1) 5x y
B có hoành độ dương nên B( 1; -1)
0,25
VI -2
(1
điểm)
Xét ba điểm A, B, C lần lượt nằm trên ba đường thẳng d1 , d2 , d3
Ta có A (t, 4 – t, -1 +2t) ; B (u, 2 – 3u, -3u) ; C (-1 + 5v, 1 + 2v, - 1 +v)
0,25
A, B, C thẳng hàng và AB = BC B là trung điểm của AC
( 1 5 ) 2
4 (1 2 ) 2.(2 3 )
1 2 ( 1 ) 2( 3 )
t v u
t v u
t v u
0,25
Giải hệ trên được: t = 1; u = 0; v = 0
Suy ra A (1;3;1); B(0;2;0); C (- 1; 1; - 1)
0,25
Đường thẳng đi qua A, B, C có phương trình
2
1 1 1
x y z
0,25
VII Gọi z = x + iy ta có
22 2 2;z x iy z z zz x y 0,25
(1
điểm)
2 2 2 2 2 2 2 . 8 4( ) 8 ( ) 2 (1) z z z z x y x y 0,25
2 2 2 1 (2) z z x x 0,25
Từ (1) và (2) tìm được x = 1 ; y = 1
Vậy các số phức cần tìm là 1 + i và 1 - i 0,25
Tài liệu đính kèm: