Đề thi thử đại học lần I năm học 2014 - 2015 môn vật lý thời gian làm bài: 90 phút

pdf 7 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1178Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học lần I năm học 2014 - 2015 môn vật lý thời gian làm bài: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử đại học lần I năm học 2014 - 2015 môn vật lý thời gian làm bài: 90 phút
Trang 1/7 - Mã đề thi 198 
SỞ GD – ĐT NGHỆ AN 
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA 
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN VẬT LÝ 
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm) 
Mã đề thi 198 
150 2 cos100 ( )u t V
Họ, tên thí sinh:......................................................................... 
Số báo danh: .. Phòng thi số: 
. 
Câu 1: Hai vật A và B dán liền nhau mB=2mA=200g, treo vào một lò xo có độ cứng k =50 N/m. 
Nâng vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên L0=30 cm thì buông nhẹ. Vật dao động điều hoà 
đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất, vật B bị tách ra. Chiều dài ngắn nhất của lò xo là 
A. 24 cm B. 26 cm C. 22 cm D. 30 cm
Câu 2: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian 
là 
A. Biên độ và gia tốc B. Biên độ và cơ năng 
C. Biên độ và tốc độ D. Li độ và tốc độ 
Câu 3: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) 
gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, cam, lam, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát 
với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không 
khí là các tia đơn sắc màu 
A. lam, tím, cam B. tím, lam C. cam, vàng, lam D. cam, vàng 
Câu 4: Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch 
150 2 cos100 ( ) u t V  
62,5
( )
1
C C F

 . Khi 
 thì mạch tiêu thụ công suất cực đại 
1
( )
2 9
C C mF

 Pmax=93,75W. Khi 
75 2
thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha 
với nhau. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là 
A. 90 V B. 75 V C. 120 V D. V 
1t
Câu 5: Hãy chọn phát biểu đúng? Quang phổ vạch phát xạ 
A. do các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng phát ra 
B. có tính đặc trưng cho từng nguyên tố hoá học 
C. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng 
D. phụ thuộc vào áp suất của nguồn phát 
Câu 6: Trong một mạch dao động điện từ có chu kỳ dao động T=0,12s. Tại thời điểm giá trị điện 
0
1 1
3
, 2
2
Q
q i mA  tích và cường độ dòng điện là
2 1
t t  . Tại thời điểm 
2
2012t T
(trong đó 
0
2 2
, 2 3
2
Q
q i mA  ) giá trị mới của chúng là 
 . Giá trị lớn nhất của là 
A. 240,12s B. 240,24s C. 241,33s D. 241,45s 
Câu 7: Trong các bộ phận sau đây bộ phận nào không phải của máy phát thanh vô tuyến đơn giản? 
A. Mạch tách sóng B. Mạch phát sóng điện từ cao tần 
C. Mạch biến điệu D. Mạch khuếch đại 
Câu 8: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện C. Đặt vào hai 
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f, thì thấy điện áp hiệu 
dụng hai đầu cuộn dây bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và cũng bằng U. Điều khẳng định 
nào sau đây là sai? 
Trang 2/7 - Mã đề thi 198 
3

A. Điện áp tức thời hai đầu cuộn dây lệch pha 
2
3

so với điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch 
B. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện tức thời 
C. Dung kháng bằng 2 lần cảm kháng 
D. Điện áp tức thời hai đầu cuộn dây lệch pha 
E

so với điện áp tức thời hai đầu tụ điện 
Câu 9: Một con lắc đơn được tạo bởi một dây dài khối lượng không đáng kể, một đầu cố định, đầu 
kia treo một hòn bi nhỏ bằng kim loại có khối lượng m =20g, mang điện tích q = 4.10 -7C. Đặt con 
lắc trong một điện trường đều có véc tơ 
1
6cos(40 )
6
u t cm

 
nằm ngang. Cho g = 10m/s2, chu kỳ con lắc khi không 
có điện trường là T = 2s. Chu kỳ dao động của con lắc khi E = 103V/cm là: 
A. 2s B. 2,236s C. 1,96s D. 1,826s 
Câu 10: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với 
phương trình lần lượt là: 
2
4cos(40 )
2
u t cm

 và 
3
. Biết AB =18 cm, vận 
tốc truyền sóng trên mặt nước 120 cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là 
hình vuông. Số điểm dao động với biên độ bằng 8cm trên đoạn CD bằng 
A. 3 B. 4 C. 2 D. 6 
Câu 11: Một đoạn mạch AN gồm tụ điện C nối tiếp với điện trở, đoạn mạch NB gồm cuộn thuần 
cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì thấy điện áp UAB= UAN; UNB=2UAN. 
Khi đó ta có hệ thức 
 LC CR Z Z Z A. 2
L C
Z Z
R

B. 
 L CR Z Z C. 
2
L C
R Z ZD. 
0
. os( )( )u a c t cm
Câu 12: Sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời 
điểm t = 0, tại O có phương trình 
5 2cm
. Một điểm M cách nguồn sóng một khoảng 
bằng 1/2 bước sóng có li độ bằng 5cm ở thời điểm bằng 1/2 chu kỳ. Biên độ của sóng là 
A. 5cm B. 2,5cm C. D. 10cm 
 20 2 cm / s
Câu 13: Hãy chọn phát biểu đúng? 
A. Sóng dọc truyền được cả trong chất khí, chất lỏng và chất rắn 
B. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn 
C. Sóng dọc chỉ truyền được trong chất khí 
D. Sóng cơ truyền được trong chân không 
Câu 14: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở r = 0,5, độ tự cảm 275H, và một tụ 
điện có điện dung 4200pF. Để duy trì dao động của mạch với điện áp cực đại trên tụ là 6V cần phải 
cung cấp cho mạch một công suất là 
A. 513W B. 513mW C. 137mW D. 137W 
Câu 15: Để giảm tốc độ quay của Rôto của máy phát điện xoay chiều người ta sử dụng giải pháp: 
A. Tăng số cặp cực và giảm số vòng dây B. Tăng số cặp cực và tăng số vòng dây 
C. Giảm số cặp cực và tăng số vòng dây D. Chỉ cần bôi trơn trục quay 
Câu 16: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt 
là x1=2cos(10t) (cm); x2=2sin(10t) (cm) (t đo bằng giây). Vận tốc của vật tại thời điểm ban đầu là 
A.  20 2 cm / sB. 20 (cm/s) C. D. - 20 (cm/s) 
Trang 3/7 - Mã đề thi 198 
1 1
cos ( )x A t cm
Câu 17: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động 
của các vật lần lượt là 
2 2
sin ( )x A t cmvà 
 2 2 2
1 2
57616 9 ( )x x cm  . Tại 
1
3x cm thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ 
 1
18 3v , có vận tốc 
 cm/s. Khi đó vật thứ 
24
hai có vận tốc là 
A. 4 3cm/s B. 24cm/s C. 8 3cm/s D. cm/s 
5sin10 ( )s t cmCâu 18: Khi con lắc đơn dao động với phương trình thì thế năng của nó biến đổi 
với tần số bằng 
5A. 
v
Hz B. 2,5 Hz C. 5 Hz D. 10 Hz 
Câu 19: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz, trong một giây dòng điện đổi chiều 
A. 30 lần. B. 100 lần. C. 120 lần. D. 60 lần. 
Câu 20: Hai vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m1 = 900g và m2 = 4kg đặt trên mặt phẳng 
nằm ngang, được nối với nhau bằng lo xo nhẹ có độ cứng là k = 15N/m. Vật B dựa vào bức tường 
thẳng đứng. Hệ số ma sát giữa A, B và mặt phẳng ngang là 0,1. Coi hệ số ma sát nghỉ cực đại bằng 
hệ số ma sát trượt. Ban đầu hai vật nằm yên và lò xo không biến dạng. Một vật nhỏ C có khối 
lượng m = 100g từ phía ngoài bay dọc theo trục của lò xo với vận tốc 
v
đến va chạm hoàn toàn 
không đàn hồi (va chạm mềm) với vật A. Bỏ qua thời gian va chạm. Lấy g = 10m/s2. Giá trị nhỏ 
nhất của 
120 2. os 100 ( )
4
u c t V


 
 
 
 
để vật B có thể rời tường và dịch chuyển là 
A. 17,9 (m/s) B. 17,9 (cm/s) C. 1,79 (cm/s) D. 1,79 (m/s) 
Câu 21: Một hộp kín là một mạch điện có hai đầu dây ra chỉ chứa hai trong ba phần tử R, L, C mắc 
nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu hộp kín một điện áp xoay chiều thì 
3. os 100 ( )
2
i c t A


 
 
 
 cường độ dòng điện qua hộp kín là . Hộp kín chứa 
2
20 2 ;
5
R L H

  
2
40 ;
5
R L H

  
310
20 2 ;
2 2
R C F


  C. 
310
40 ;
4
R C F


  D. 
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn AB cách nhau 15cm dao động 
cùng pha, bước sóng 2cm. Điểm M trên đường tròn đường kính AB (không nằm trên trung trực của 
AB) thuộc mặt nước gần đường trung trực của AB nhất dao động cực đại. M cách A một đoạn là 
A. 9 cm B. 16 cm C. 13 cm D. 9,6 cm 
Câu 23: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một bóng đèn sợi đốt trên bóng có ghi (110V – 
330W) ghép nối tiếp với một động cơ điện có điện áp định mức là 220V. Khi đặt vào hai đầu đoạn 
mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 300V thì cả đèn và động cơ đều hoạt động 
đúng công suất định mức. Công suất định mức của động cơ là 
A. 900W B. 402,3W C. 660W D. 543,3W 
Câu 24: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, nếu ngay khi vừa đến biên dây treo bị đứt thì 
chuyển động ngay sau đó của vật 
A. là chuyển động rơi tự do. B. là chuyển động bị ném ngang. 
C. là chuyển động ném xiên lên. D. là chuyển động thẳng đều. 
Câu 25: Một nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz được đặt phía trên sợi dây 
thép căng ngang có chiều dài 80 cm, hai đầu cố định. Do tác dụng của nam châm điện, dây thép 
dao động tạo sóng dừng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây thép đó là 40 m/s. Số bụng sóng và nút 
sóng trên dây (kể cả hai đầu dây) là 
Trang 4/7 - Mã đề thi 198 
1
. os( )( )u a c t cm
A. 2 bụng, 3 nút. B. 4 bụng, 4 nút. C. 4 bụng, 5 nút. D. 2 bụng, 2 nút. 
Câu 26: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có tính cảm kháng nếu giảm tần số dòng điện thì cường độ 
dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ 
A. giảm xuống B. không thay đổi 
C. tăng lên D. tăng lên, sau đó giảm xuống 
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Khi vật đi qua vị trí có li độ x1=8 cm thì vật có 
vận tốc là v1=12 cm/s. Khi vật có li độ x2=-6 cm thì vật có vận tốc v2=16 cm/s. Trong khoảng thời 
gian T/6 quãng đường vật đi được có thể nằm trong giới hạn từ 
A. 5,858 cm đến 10 cm B. 2,68 cm đến 14,14 cm 
C. 2,68 cm đến 10 cm D. 5,858 cm đến 14,14 cm
Câu 28: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp phát ra hai dao động 
2
.sin( )( )u a t cm
và 
10 2
. Khoảng cách giữa hai nguồn là S1S2 = 5,75λ. Số điểm dao động với biên độ 
cực đại và cùng pha với u1 trên đoạn S1S2 là 
A. 10 điểm B. 4 điểm C. 5 điểm D. 11 điểm
Câu 29: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng là 
A. Siêu âm trong y học 
B. Đo bước sóng ánh sáng 
C. Kiểm tra các vết rạn nứt trên bề mặt sản phẩm công nghiệp bằng kim loại 
D. Xác định độ sâu của biển 
Câu 30: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang, trong hai lần liên tiếp con lắc 
qua vị trí cân bằng thì luôn có 
A. Gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau 
B. Vận tốc khác nhau, động năng khác nhau 
C. Gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau 
D. Vận tốc bằng nhau, động năng bằng nhau 
Câu 31: Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do 
máy phát ra tăng từ 50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40V so với ban 
đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của roto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng khi 
đó do máy phát ra là 
A. 280V B. 320V C. 240V D. 400V 
Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A=8 cm. Biết trong một chu 
kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá cm/s là T/2. 
2
Tần số dao động của vật là 
A. 0,625
220 2 cos( )( )u t V
Hz B. 2 Hz C. 1,25 Hz D. 2,5 Hz 
Câu 33: Một động cơ có công suất 45 W và hệ số công suất 0,8 được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp 
của một máy hạ thế có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng k=5. Mất mát năng 
lượng trong máy biến áp không đáng kể. Khi động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu 
dụng qua động cơ bằng 0,25A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 
A. 720 V B. 281V C. 45 V D. 1125 V 
Câu 34: Cho đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ C. 
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có 
1
100 ( / )rad s   
thay đổi được. Khi 
2
200 ( / )rad s   hoặc 
100 2 ( / )rad s
thì mạch cho cùng giá trị điện áp hiệu dụng ở 
hai đầu tụ điện và bằng 180V. Để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt giá trị cực đại cần điều chỉnh tần 
số góc của dòng điện đến giá trị là 
A. B. 500 (rad/s) C. 400 (rad/s) D. 300 (rad/s) 
Trang 5/7 - Mã đề thi 198 
u U 2 cos t 
Câu 35: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì 
A. bước sóng giảm B. tần số giảm C. tần số tăng D. bước sóng tăng
Câu 36: Đặt điện áp 
100 2
(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp 
với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 và R2 = 80  của biến trở thì công suất tiêu thụ 
trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là 
A. 400 V B. 200 V C. 100 V D. V 
3
Câu 37: Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều 
sao cho tia tím có góc lệch cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím là nt = 
 100 2. os 100 ( )ABu c t V
. Để cho tia 
đỏ có góc lệch cực tiểu thì góc tới phải giảm 150 . Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là 
A. 1,5361 B. 1,4142 C. 1,4792 D. 1,4355 
Câu 38: Mạch điện AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM gồm điện trở R mắc nối 
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Điện áp tức thời 
2
1 2
L H



. Điều chỉnh L = L1 thì cường độ hiệu dụng I = 0,5A, UMB =100(V),
dòng điện i trễ pha so với uAB một góc 60
0. Điều chỉnh L = L2 để điện áp hiệu dụng UAM đạt cực 
đại. Độ tự cảm L2 có giá trị 
A. 
2
1 3
L H


B. 
2
2 3
L H


C. 
2
2,5
L H

D. 
 0 os ( )u U c t V
Câu 39: Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta 
đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là q0 = 10
–6C và dòng điện cực đại trong khung I0 = 10A. 
Bước sóng điện tử cộng hưởng với khung có giá trị là 
A. 18 m B. 188,5 m C. 160 m D. 18,8 m 
Câu 40: Một mạch dao động được dùng làm mạch chọn sóng trong máy thu thanh vô tuyến điện 
cộng hưởng với một sóng điện từ có bước sóng 400 m. Tần số dao động riêng của mạch đó là 
A. 7,5 MHz B. 0,75 MHz C. 0,75 KHz D. 7,5 KHz
Câu 41: Đặt điện áp 
2 2
1 1 1
.
C L C
U U U U
 
vào hai đầu đoạn mạch ghép nối tiếp gồm điện trở thuần R, 
cuộn cảm thuần L và tụ điện C có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng ở 
hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. (Ký hiệu U, UR, UL, UC lần lượt là giá trị hiệu dụng của điện áp 
hai đầu đoạn mạch, hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần, hai đầu tụ). Biểu thức nào say đây là 
sai? 
A. 
 2 2.L C R LU U U U B. 
2 2
1 1 1
.R L CU U U U
 C. 
 2 2 2 2
C R LU U U U  D. 
0,04cos( )( )i t A
Câu 42: Mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện tức thời trong mạch biến thiên theo 
phương trình s. Biết cứ sau những khoảng thời gian nhắn nhất 0,25 thì năng 
0,8
J

lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau và bằng 
. Giá trị của C bằng 
125
pF

A. 
 100
pF

B. 
 120
pF

C. 
 25
pF

D. 
2
3
Câu 43: Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C 
cùng nằm về một phía của O và theo thứ tự có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm 
tại B kém mức cường độ âm tại A là a(dB), mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là 
3a(dB). Biết OA = 
OC
OA
OB. Tỉ số bằng 
Trang 6/7 - Mã đề thi 198 
9
4
A. 
32
27
B. 
27
8
C. 
81
16
D. 
a 2 mm
Câu 44: Một nguồn sáng điểm S chuyển động đều theo phương song song với đoạn thẳng nối hai lỗ 
nhỏ S1 và S2 trên một màn phẳng. Khoảng cách giữa hai lỗ là , nguồn sáng cách màn 
D 1 mđoạn 
0,42t m 
. Tại điểm A nằm trên trung trực của hai khe (khác phía với nguồn sáng điểm S) có 
đặt một máy đo cường độ ánh sáng, cứ mỗi giây máy đo ghi đuợc 15 lần thay đổi tuần hoàn của 
cường độ sáng của bức xạ màu vàng có bước sóng λ 1 = 600 nm. Nếu nguồn phát đồng thời hai 
bức xạ màu vàng có bước sóng λ 1 = 600 nm và màu tím λ 2 = 400 nm và nguồn bắt đầu chuyển 
động từ điểm O trên trung trực của S1 và S2 thì thời điểm lần đầu tiên máy đo được cường độ sáng 
bằng cường độ sáng đo được lúc nguồn S nằm tại O (kể từ lúc nguồn bắt đầu chuyển động) là 
A. 0,3333 s B. 0,2555 s C. 0,3666 s D. 0,1333 s 
Câu 45: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh 
sáng có bước sóng  = 0,5m, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến 
màn quan sát là D = 1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân sáng bậc 3 ở cùng bên so với 
vân trung tâm là 
A. 1mm B. 2,5mm C. 1,5mm D. 2mm 
Câu 46: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Iâng nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn 
sắc: màu tím ( , 42 0,56l m ), màu lục ( , 56 0,7d m ), màu đỏ ( , 7
2
A
x 
). Trên màn quan sát 
giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu vân sáng trung tâm có 11 cực đại giao thoa của 
ánh sáng đỏ. Số cực đại giao thoa của ánh sáng lục và số cực đại giao thoa của ánh sáng tím giữa 
hai vân sáng liên tiếp nói trên theo thứ tự là 
A. 14; 19 B. 14; 20 C. 15; 20 D. 13; 18 
Câu 47: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng. Hai khe hẹp cách nhau 1mm, khoảng cách 
từ màn quan sát đến màn chứa hai khe hẹp là 1,25m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai ánh 
sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,64μm và λ2 = 0,48μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến 
vân sáng cùng màu với nó và gần nó nhất là 
A. 3,6mm. B. 4,8mm. C. 1,2mm. D. 2,4mm. 
Câu 48: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất trong một chu kỳ vật đổi chiều tại 
li độ 
2
3
sgiữa hai lần liên tiếp 
và quãng đường vật đi được tương ứng là 8 cm. Tại thời điểm 
2
A
x cmt=1s vật qua li độ theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là 
2
8cos
3
x t cm


 
 
 
 
2
8cos(2 )
3
x t cm

 B. 
2
8cos 2
3
x t cm


 
 
 
 
2
8cos
3
x t cm


 
 
 
 
n
n 12 2 
Câu 49: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0
và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng I0/n (với n>1) thì điện 
tích một bản của tụ có độ lớn 
A. q=
n
n
2
12 
q0 B. q=
n
n 12 
q0 C. q=
n
n
2
12 2 
q0 D. q=
q0 
2

Câu 50: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R = 100Ω, L = 
4

H, f = 50 Hz. Biết cường độ 
dòng điện trong mạch nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch 1 góc 4 (rad). Điện dụng C có 
giá trị là 
 Trang 7/7 - Mã đề thi 198 
A. 
100
F

B. 
50
F

C. 
100
3
F

D. 
150
F

1 C 11 A 21 D 31 A 41 A 
2 B 12 A 22 D 32 C 42 A 
3 D 13 A 23 B 33 D 43 D 
4 C 14 D 24 A 34 B 44 D 
5 B 15 B 25 C 35 D 45 D 
6 B? 16 B 26 D 36 B 46 A 
7 A 17 C 27 C 37 B 47 D 
8 B 18 D 28 C 38 A 48 A 
9 C 19 C 29 B 39 B 49 C 
10 D 20 A 30 A 40 B 50 C 
----------------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_thu_DH_mon_Vat_ly_lan_1_khoi_A_B_2014_THPT_Dang_Thuc_Hua_Nghe_An_Megabookvn.pdf