Đề thi thử đại học lần 2 năm học 2013-2014 môn vật lý thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)

pdf 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1112Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học lần 2 năm học 2013-2014 môn vật lý thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử đại học lần 2 năm học 2013-2014 môn vật lý thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
 Trang 1/6 - Mã đề thi 014 
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN 
TRƢỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU 
ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề thi có 4 trang) 
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 
NĂM HỌC 2013-2014 MÔN VẬT LÝ 
Thời gian làm bài: 90phút; (50 câu trắc nghiệm) 
Họ, tên thí sinh:. .................................................................. 
A. PHẦN CHUNG (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc 1 và 2 = 0,4 m . Xác định 1 để vân 
sáng bậc 2 của 2 = 0,4 m trùng với một vân tối của 1. Biết 0,4 m  1  0,76 m . 
A. 8/15 m . B. 7/15 m . C. 0,6 m . D. 0,65 m . 
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia hồng ngoại? 
A. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ. B. Tia hồng ngoại có màu hồng. 
C. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại. D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản. 
Câu 3: Sóng trung là sóng có đặc điểm: 
A. Bị tầng điện li phản xạ tốt. B. Ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh, ban đêm bị tầng điện li phản xạ. 
C. Ít bị nước hấp thụ nên dùng để thông tin dưới nước. D. Không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ. 
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến 
màn quan sát D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 0,6 m  và 2 . Trong khoảng rộng L = 
2,4cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính 2 biết hai trong 
năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa. A. λ2 = 0,65 m . B. λ2 = 0,55 m . C. λ2 = 0,45 m . D. 
λ2 = 0,75 m . 
Câu 5: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 100 3 , có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 
0,00005/ (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều 
0 os(100 )
4
u U c t V

  thì biểu thức cường độ 
dòng điện tức thời qua mạch 2 os(100 )
12
i c t A

  . Độ tự cảm của cuộn dây là: 
A. L = 0,4/ H. B. L = 0,5/ H. C. L = 0,6/ H. D. L = 1/ H. 
Câu 6: Bitmut 
210
83Bi là chất phóng xạ. Hỏi Bitmut 
210
83Bi phóng ra hạt gì khi biến đổi thành pôlôni 
210
84Po ? 
A. Pôzitrôn. B. Nơtrôn. C. Electrôn. D. Prôtôn. 
Câu 7: Chọn phương án sai khi nói về hệ Mặt Trời. 
A. Đa số các hành tinh lớn còn có các vệ tinh chuyển động quanh nó. 
B. Tám hành tinh lớn quay xung quanh Mặt Trời. 
C. Mặt trời ở trung tâm Hệ và là thiên thể duy nhất của vũ trụ nóng sáng. 
D. Trong Hệ còn có các tiểu hành tinh, các sao chổi, thiên thạch. 
Câu 8: Biên độ của một vật dao động điều hòa bằng 5cm. Quãng đường vật đi được trong thời gian bằng 4 chu kỳ dao động 
là: 
A. 5cm. B. 40cm. C. 80cm. D. 20cm. 
Mã đề thi 014 
 Trang 2/6 - Mã đề thi 014 
Câu 9: Khi ánh sáng đi từ nước ra không khí thì điều nào sau đây là đúng? 
A. Tần số tăng lên và vận tốc giảm đi. 
B. Tần số giảm đi và bước sóng trong nước nhỏ hơn trong không khí. 
C. Tần số không đổi nhưng bước sóng trong nước lớn hơn trong không khí. 
D. Tần số không đổi nhưng bước sóng trong nước nhỏ hơn trong không khí. 
Câu 10: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha? 
 A. Có hai bộ phận chính là Stato và Rôto. B. Biến đổi điện năng thành năng lượng khác. 
 C. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha. 
D. Hoạt động dựa trên cơ sở hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. 
Câu 11: Chất phóng xạ pôlôni 210Po có chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng pôlôni có độ phóng xạ 2 Ci là:
A. 0,222 mg. B. 0,444 mg. C. 0,444 g. D. 0,222 g. 
Câu 12: Biểu thức dòng điện đi qua tụ điện có 
2
10 4
C H là i = 2 sin 100
6
t


 
 
 
A. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện là: 
A. u = 200
2
2 sin 100
3
t V


 
 
 
. B. u = Vt )
3
100sin(2200

  . 
C. u = 200 2 sin 100
6
t V


 
 
 
. D. u = Vt )
3
100sin(2200

  . 
Câu 13: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha /4 so với cường độ dòng điện. Phát biểu nào sau đây là 
đúng đối với đoạn mạch này? 
A. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch. 
 B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch. 
C. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng. 
D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha /4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện. 
Câu 14: Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh. Cho biết cuộn dây có điện trở thuần  20r và độ tự cảm HL
5
1
 , 
tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều 120 2 s100u co t (V). 
Điều chỉnh C để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực đại đó là 240 V thì giá trị của R là: 
 A. 30 . B. 20 . C. 40 . D. 50 . 
Câu 15: Chọn phương án sai. Quá trình truyền sóng là: 
A. một quá trình truyền vật chất. B. một quá trình truyền năng lượng. 
C. một quá trình truyền pha dao động. D. một quá trình truyền trạng thái dao động. 
Câu 16: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang? 
A. Bóng đèn pin. B. Bóng đèn ống. C. Hồ quang. D. Tia lửa điện. 
Câu 17: Bom nhiệt hạch dùng phản ứng: D + T   + n. Biết khối lượng của các hạt nhân D, T và  lần lượt là mD =
2,0136u, mT = 3,0160u và m = 4,0015u; khối lượng của hạt n là mn = 1,0087u; 1u = 931,5 (MeV/c
2); số Avogadro NA = 
6,023.10
23
mol
-1. Năng lượng toả ra khi 1 kmol heli được tạo thành là: A. 18,07 MeV. B. 1,09.1025 MeV. C. 2,89.10
-
15
 kJ. D. 1,74.10
12
 kJ. 
Câu 18: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 6 2 cm dao động theo phương trình tau 20cos (mm). 
Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Điểm gần nhất ngược pha 
 Trang 3/6 - Mã đề thi 014 
với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1S2 một đoạn: A. 2 cm. B. 18 cm. C. 6 cm. D. 3 2
cm. 
Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến 
màn quan sát là 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m . Khoảng vân giao thoa là: 
A. 1,3mm. B. 1,2mm. C. 1,4mm. D. 1,5mm. 
Câu 20: Một mạch dao động điện từ LC có mHLFC 50,5   , cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 = 0,06A. 
Tại thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch là i = 303,0 A thì hiệu điện thế trên tụ có độ lớn là: 
A. 3V. B. 2V. C. V33 . D. V22 . 
Câu 21: Mạch dao động L (C1 // C2) có tần số f =24kHz, mạch dao động LC1 có tần số f1 =30kHz. Mạch dao động LC2 có 
tần số nhận giá trị nào sau đây: A. 40kHz. B. 36kHz. C. 80kHz. D. 62,5kHz. 
Câu 22: Bước sóng FM của đài tiếng nói Việt nam là 3m. Tần số của sóng này là: 
A. 10MHz. B. 300MHz. C. 100MHz. D. 1MHzm. 
Câu 23: Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện R, L, C. Đoạn AM chứa L, MN chứa R và NB chứa C. R = 50Ω, ZL = 
50 3 Ω, ZC = (50 3 /3)Ω. Khi uAN = 80 3 V thì uMB = 60V. uAB có giá trị cực đại là: 
A. 100V. B. 150V. C. 50 7 V. D. 100 3 V. 
Câu 24: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là 
1 2sin(10 )
3
x t cm

  ; 2 os(10 )
6
x c t cm

  (t tính bằng giây). Vận tốc cực đại của vật của vật là: 
A. 20 cm/s. B. 1 cm/s. C. 5 cm/s. D. 10 cm/s. 
Câu 25: Sau khi xẩy ra hiện tượng cộng hưởng nếu 
A. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng. B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm. 
C. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng. D. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng. 
Câu 26: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2t - /2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật tại thời điểm t 
= 1/12 (s) là: A. 2 m/s2. B. 9,8 m/s2. C. - 4 m/s2. D. 10 m/s2. 
Câu 27: Chiếu lần lượt 2 bức xạ có bước sóng 1 20,2 ; 0,4m m     vào catốt của một tế bào quang điện thì vận tốc 
ban đầu cực đại của electron quang điện là 1v và 12
2
1
vv  . Bước sóng giới hạn quang điện là: 
A. m375,0 . B. m72,0 . C. m75,0 . D. m6,0 . 
Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật treo cân bằng thì lò xo giãn 1,5cm. Kích thích cho vật dao động tự do 
theo phương thẳng đứng với biên độ 3A cm thì trong một chu kỳ dao động T, thời gian lò xo không bị nén là: 
A. 
6
T
. B. 
3
T
. C. 
4
T
. D. 
3
2T
. 
Câu 29: Với nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng L là 2,12.10-10m. Bán kính quỹ đạo dừng N là: 
A. 8,48.10
-10
m. B. 4,24.10
-10
m. C. 2,12.10
-10
m. D. 1,06.10
-10
m. 
 Trang 4/6 - Mã đề thi 014 
Câu 30: Chọn phương án sai khi nói về hiện tượng quang dẫn. 
A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một electron dẫn. 
B. Năng lượng cần để bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại mới 
có thể gây ra hiện tượng quang dẫn. 
C. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện. 
D. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng. 
Câu 31: Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tốc và vận tốc tức thời biến thiên theo thời gian: 
A. Lệch pha một lượng 
4

. B. Vuông pha với nhau. C. Cùng pha với nhau. D. Ngược pha với nhau. 
Câu 32: Công thoát của một kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A, giới hạn quang điện của kim loại này là 
λ0. Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,6λ0 vào catốt của tế bào quang điện trên thì động năng ban đầu cực đại của 
các electron quang điện tính theo A là: 
A. 2A/3. B. 5A/3. C. 1,5A. D. 0,6 A. 
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20Hz; AB
= 8cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt 
phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là: 
A. 9. B. 14. C. 18. D. 16. 
Câu 34: Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở thể: 
A. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp. B. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao. C. Rắn. D. Lỏng. 
Câu 35: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch 
hiệu điện thế Vtu )100sin(2100  , lúc đó CL ZZ 2 và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở là VUR 60 . Hiệu 
điện thế hiệu dụng hai đầu tụ C là: A. 160V. B. 80V. C. 120V. D. 60V. 
Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài 40cm được cho dao động điều hoà với biên độ góc 0,2 rad. Li độ dài của con lắc tại vị 
trí mà ở đó động năng và thế năng dao động của con lắc bằng nhau là: 
A. 4 2cm . B. 4cm . C. 4 2cm . D. 20 2cm . 
Câu 37: Hạt  có động năng 5,3 MeV bắn vào một hạt nhân 9
4Be đứng yên, gây ra phản ứng: 
9
4Be n X    . Hạt n 
chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt  . Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,7 
MeV. Tính động năng của hạt nhân X. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối. 
A. 0,5 MeV. B. 2,5 MeV. C. 8,3 MeV. D. 18,3 MeV. 
Câu 38: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 2 cos(100t + ) (A), t tính bằng giây (s). Tính 
từ lúc ban đầu, dòng điện có cường độ bằng không lần thứ năm vào thời điểm: 
A. 0,025 s. B. 0,015 s. C. 0,035 s. D. 0,045 s. 
Câu 39: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Điểm M có biên độ 2,5cm cách điểm nút gần nó nhất 6cm. 
Tìm bước sóng. 
A. 108cm. B. 18cm. C. 36cm. D. 72cm. 
Câu 40: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz,
khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây cuộn thứ cấp là : 
A. 60 vòng. B. 42 vòng. C. 80 vòng. D. 30 vòng. 
 Trang 5/6 - Mã đề thi 014 
R C 
A B 
L 
N M 
B. PHẦN TỰ CHỌN (Thí sinh chọn phần cơ bản (I) hoặc phần nâng cao (II)) 
I. PHẦN CƠ BẢN (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Hạt nhân càng bền vững khi có: 
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. số nuclôn càng nhỏ. 
C. số nuclôn càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn. 
Câu 42: Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hoà là a0 và v0. Biên độ dao động là: 
A. 
00
1
va
. B. 00va . C. 
0
2
0
a
v
. D. 
0
2
0
v
a
. 
Câu 43: Cường độ ngưỡng nghe của âm chuẩn là I0 = 10
-12
Wm
2. Mức cường độ của một âm là L = 80dB. Cường độ của âm 
đó là: 
A. 10
-8
Wm
2
. B. 10
-4
Wm
2
. C. 4.10
-4
Wm
2
. D. 10
-12
Wm
2
. 
Câu 44: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng: 
A. bước sóng. B. năng lượng. C. cường độ âm. D. tần số. 
Câu 45: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có 
2
2
s
m
g  . Chiều dài của dây treo con lắc là 25cm thì tần số dao 
động là: A. 0,1Hz. B. 100Hz. C. 10Hz. D. 1Hz. 
Câu 46: Mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp như hình vẽ. Điện trở R và tụ 
điện C có giá trị không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi giá trị. Đặt vào 
hai đầu A, B của mạch điện một điện áp xoay chiều có tần số f, điện áp hiệu dụng U ổn định, điều 
chỉnh L để có uMB vuông pha với uAB. Tiếp đó tăng giá trị của L thì trong mạch sẽ có: 
A. UAM tăng, I giảm. B. UAM giảm, I tăng. C. UAM giảm, I giảm D. UAM tăng, I tăng. 
Câu 47: Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? 
A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau /2. 
B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. 
C. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn. 
D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. 
Câu 48: Cho phản ứng hạt nhân: T + D   + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là T = 2,823 (MeV), năng 
lượng liên kết riêng của  là  = 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c
2
). Phản ứng toả 
năng lượng A. 17,6 MeV. B. 17,5 MeV. C. 17,4 MeV. D. 17,7 MeV. 
Câu 49: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng 
chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng 0,6 m . Trên màn thu được hình ảnh 
giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có : 
A. vân sáng bậc 3. B. vân sáng bậc 6. C. vân sáng bậc 2. D. vân tối thứ 3. 
Câu 50: Đơn vị nào không phải là đơn vị của động lượng? 
A. MeV/s. B. kgm/s. C. MeV/c. D. (kg.MeV)
1/2
. 
II. PHẦN NÂNG CAO (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) 
Câu 51: Nguyên tắc hoạt động mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng: 
A. Giao thoa sóng. B. Sóng dừng. 
C. Tổng hợp hai dao động điện từ bất kỳ. D. Cộng hưởng dao động điện từ. 
 Trang 6/6 - Mã đề thi 014 
Câu 52: Một vật rắn quay chậm dần đều quanh trục cố định, quay ba góc liên tiếp bằng nhau trước khi dừng. Thời gian quay 
hết góc bằng nhau ở giữa là 1 s, thời gian quay hết ba góc ở trên là: 
 A. )(12 s . B. ))(23 s . C. ))(12(3 s . D. 2(s). 
Câu 53: Một đĩa mỏng phẳng đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. 
Tác dụng vào đĩa một momen lực 960 Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3 rad/s2. Momen quán 
tính của đĩa đối với trục quay đó là: A. 240 kgm2. B. 320 kgm2. C. 160 kgm2. D. 180 kgm2. 
Câu 54: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng đều thì mômen động lượng của nó đối với một trục quay bất kỳ không đổi. 
B. Mômen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mômen động lượng của nó đối với trục đó cũng lớn. 
C. Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lượng của vật tăng 4 lần thì mômen quán tính của nó cũng tăng 4 lần. 
D. Mômen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không. 
Câu 55: Một bánh đà đang quay với tốc độ góc 300 vòng/phút thì quay chậm do ma sát, sau 1s tốc độ góc chỉ còn 0,9 tốc độ 
góc ban đầu. Coi ma sát là không đổi thì tốc độ góc ở giây thứ 2 là: 
A. 6 rad/s. B. 5 rad/s. C. 7 rad/s. D. 8 rad/s. 
Câu 56: Trong hiện tượng quang-phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến: 
A. Sự giải phóng một electron liên kết. B. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống. 
C. Sự phát ra một photon khác. D. Sự giải phóng một electron tự do. 
Câu 57: Hai con lắc lò xo thực hiện hai dao động điều hòa có biên độ lần lượt là A1, A2 với A1> A2. Nếu so sánh cơ năng hai 
con lắc thì: 
A. Chưa đủ căn cứ kết luận. B. Cơ năng con lắc thứ hai lớn hơn. 
C. Cơ năng hai con lắc bằng nhau. D. Cơ năng con lắc thứ nhất lớn hơn. 
Câu 58: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định, có một sóng truyền với tần số 50Hz, trên dây đếm được ba 
nút sóng, không kể hai nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là: 
A. 30m/s. B. 25m/s. C. 20m/s. D. 40m/s. 
Câu 59: Hai con lắc đơn có chiều dài 21, ll , dao động điều hòa cùng một nơi trên trái đất với chu kỳ tương ứng sT 8,01  ; 
2T . Cũng tại nơi đó, con lắc có chiều dài 21 lll  có chu kỳ dao động là 1s thì chu kì 2T bằng: 
A. 0,6s. B. 0,3s. C. 1,4s. D. 0,2s. 
Câu 60: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích dao động điều hòa với phương trình )
3
5sin(6

  tx cm (O ở 
vị trí cân bằng, Ox trùng trục lò xo, hướng lên). Khoảng thời gian vật đi từ t = 0 đến thời điểm đạt độ cao cực đại lần thứ hai
là: 
 A. st
30
13
 . B. st
6
1
 . C. st
30
7
 . D. st
30
11
 . 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_thu_DH_mon_Vat_ly_lan_2_2013_THPT_chuyen_Phan_Boi_Chau_Nghe_An_Megabookvn.pdf