www.MATHVN.com www.mathvn.com 1 Câu I (2.0 điểm) Cho hàm số 4 2y x 4x 3 (C)= − + − 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình: 4 2 2x 4x 3 7m m− + − = − cĩ nghiệm thuộc đoạn 2; 5 − . Câu II (2.0 điểm) 1. Giải phương trình: − pi − pi + + = 6 6x x 2x 3 6x4sin 4cos 3 4cos cos 2 2 4 4 . 2. Giải bất phương trình: + + + +> +2x x x 4 1 x 43 8.3 9 . Câu III (2.0 điểm) Cho hình lặng trụ đứng ABC.A 'B 'C ' cĩ AB a,= AC 2a,= AA' 2a 5= và 0BAC 120= . Gọi K là trung điểm của cạnh CC' . 1. Tính thể tích khối chĩp A.A 'BK . 2. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A 'B'BK . 3. Gọi I là trung điểm của BB' , tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng ( )A'BK . Câu IV (1.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho hình chữ nhật ABCD cĩ diện tích bằng 12, tâm I là giao điểm của hai đường thẳng 1d :x y 2 0− − = và 2d :2x 4y 13 0+ − = . Trung điểm M của cạnh AD là giao điểm của 1d với trục Ox . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật biết điểm A cĩ tung độ dương. Câu V (1.0 điểm) Một hộp bi cĩ 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Hỏi cĩ bao nhiêu cách lấy ra 4 viên bi trong đĩ số bi đỏ lớn hơn số bi vàng. Câu VI (1.0 điểm) Giải hệ phương trình: + + + − + = + − − + = 3 2 2 2 y 3y y 4x 22x 21 (2x 1) 2x 1 (1) 2x 11x 9 2y (2) ( )∈ℝx, y Câu VII (1.0 điểm) Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn: x y z 3 3.+ + = Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 1 1 1 1P x y z xy yz zx = + + + + + . -------------------------- Hết -------------------------- Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2012-2013 Mơn: TỐN; Khối A, A1 Thời gian: 180 phút, khơng kể thời gian phát đề. Ngày thi: 8/12/2012 www.MATHVN.com www.mathvn.com 2 Câu Đáp án Điểm 1. (1.0 điểm) Khảo sát hàm số 4 2y x 4x 3= − + − • Tập xác định: D = ℝ . • Sự biến thiên: x lim y →−∞ = −∞ , x lim y →+∞ = −∞ 3 x 0 y 3 y ' 4x 8x, y ' 0 x 2 y 1 = ⇒ = − = − + = ⇔ = ± ⇒ = 0.25 Bảng biến thiên: x −∞ 2− 0 2 +∞ y ' + 0 – 0 + 0 – y 1 1 CĐ CĐ CT −∞ 3− −∞ 0.25 Hàm số nb trên các khoảng ( 2;0), ( 2; )− +∞ và đb trên ( ; 2), (0; 2)−∞ − Hàm số đạt cực tiểu tại CTx 0, y 3= = − và đạt cực đại tại C§x 2, y 1= ± = . 0.25 0.25 2. (1.0 điểm) Tìm m để phương trình cĩ nghiệm Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số = = − + −4 2y g(x) x 4x 3 (C ') và đường thẳng 2d : y 7m m.= − Vẽ đồ thị (C '), ta cĩ: − + − − + − ≥ = = − + − = − + − + − < 4 2 4 2 4 2 4 2 4 2 x 4x 3 nếu x 4x 3 0 y g(x) x 4x 3 x 4x 3 nếu x 4x 3 0 0.25 I (2.0 điểm) 0.25 SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013 Mơn: TỐN; Khối A (Đáp án – thang điểm gồm 04 trang) • Đồ thị: x 1± 3± 2± y 0 0 3− - Nhận xét: Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm trục đối xứng. Từ (C) ta vẽ (C ')như sau: - Giữ nguyên phần đồ thị (C) nằm phía trên trục Ox. - Lấy đối xứng phần đồ thị (C) nằm phía dưới trục Ox qua trục Ox. - Xĩa phần đồ thị (C) nằm phía dưới Ox. ⇒Ta thu được đồ thị (C ') . Sau đĩ lấy đồ thị (C ') trên [ 2; 5]− với g( 2) 3;g( 5) 8− = = . www.MATHVN.com www.mathvn.com 3 Từ đồ thị ta cĩ: (1) cĩ nghiệm thuộc đoạn 2 2 7m m 0 [ 2; 5] 7m m 8 − ≥ − ⇔ − ≤ 0.25 m 0 m 1/ 7 1 m 0 1 m 8 / 7 1 / 7 m 8 / 7 ≤ ∨ ≥ − ≤ ≤ ⇔ ⇔ − ≤ ≤ ≤ ≤ Vậy giá trị m thỏa mãn đề bài là: 1 m 0; 1 / 7 m 8 / 7− ≤ ≤ ≤ ≤ . 0.25 1. (1.0 điểm) Giải phương trình: 3 2 2 2 2 2 2x x x x x x4 sin cos 3sin cos sin cos 3 2 cos(2x ) cos x 2 2 2 2 2 2 2 pi ⇔ + − + + = − pi + − − 0.25 ( )234 1 sin x 3 2 cos2x sin x 4 ⇔ − + = − − 0.25 24 3sin x 3 2cos2x 2sin x⇔ − + = − − 2 27 3sin x 2(1 2sin x) 2sin x⇔ − = − − − 27sin x 2sin x 9 0⇔ − − = 0.25 1 29 2 7 = − pi⇔ ⇔ = − + pi = sin x x k sin x (loại) Vậy nghiệm của phương trình đã cho là: x 2k 2 pi = − + pi 0.25 2. (1.0 điểm) Giải bất phương trình ĐKXĐ: x 4≥ − BPT 2x x x 4 2 x 43 8.3 9.3 0+ + +⇔ − − > ( )2 x x 4 x x 43 8.3 9 0− + − +⇔ − − > Đặt x x 4t 3 − += , đk: t > 0. BPT cĩ dạng: 2t 8t 9 0− − > 0.25 t 1 t 9 < − ⇔ > . Do t > 0 ta được nghiệm t > 9 0.25 Với t > 9 − +⇒ > ⇔ − + > ⇔ + < −x x 43 9 x x 4 2 x 4 x 2 (1) TH1: − ≤ <4 x 2 ⇒ < ≤VP(1) 0 VT(1) . Vậy (1) vơ nghiệm 0.25 II (2.0 điểm) TH2: x 2≥ ⇒ ⇔ + 2 2(1) x 4 (x 2) x 5x > 0 x 0 x 5 . Kết hợp với x 2≥ ta được >x 5 . Vậy bất phương trình cĩ nghiệm >x 5 . 0.25 1. (1.0 điểm) Tính thể tích khối chĩp A.A 'BK . B C B' A' K E F I C' A 0.25 III (2.0 điểm) Mà = = 2 0 ABC 1 a 3 S AB.ACsin120 2 2 0.25 Do CK / /(AA 'B) nên ta cĩ: A.A'BK K.AA'B C.AA'BV V V= = A'.ABC ABC 1 V S .AA' 3 = = www.MATHVN.com www.mathvn.com 4 Vậy = = 2 3 A.A'BK 1 a 3 a 15 V . .2a 5 3 2 3 0.5 2. (0.5 điểm) Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A'B 'BK . ABC∆ cĩ: 2 2 2 0 2BC AB AC 2AB.AC.cos120 7a= + − = ( )22 2 2 2 2BK BC CK 7a a 5 12a= + = + = , 2 2 2 2 2 2A'K A 'C ' C 'K 4a 5a 9a= + = + = , 0.25 2 2 2 2 2 2A'B A 'A AB 20a a 21a= + = + = Suy ra 2 2 2A'B A 'K BK A'BK= + ⇒ ∆ vuơng tại K. Ta cĩ 0A'KB A 'B 'B 90= = ⇒ 4 điểm A',B,K,B ' nằm trên mặt cầu đường kính A'B . Vậy mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A'B 'BK cĩ tâm E là trung điểm A'B và bán kính 1 a 21R A 'B 2 2 = = . 0.25 3. (0.5 điểm) Tính khoảng cách từ I đến mp ... Gọi F là trung điểm của A'B ' IF / /(A 'BK)⇒ ( ) ( )d I,(A 'BK) d F,(A 'BK)⇒ = Do E là tđ của AB' ( ) ( ) ( )1 1d F,(A 'BK) d B ',(A 'BK) d A,(A 'BK) 2 2 ⇒ = = 0.25 Tam giác A'BK cĩ 2A'BK 1 1 BK A 'K S A 'K.BK .3a.2a 3 3a 3 2 2 ⊥ ⇒ = = = Cĩ ( )A.A'BK A'BK1V S .d A,(A 'BK) 3 = ( ) 3 A.A'BK 2 A'BK 3V a 15 a 5 d A,(A 'BK) S 33a 3 ⇒ = = = Vậy ( ) 1 a 5 a 5d I,(A 'BK) 2 3 6 = = . 0.25 Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD. Ta cĩ 1d cắt 2d tại I ⇒ toạ độ điểm I là nghiệm của hệ: 7 x x y 2 0 2 2x 4y 13 0 3 y 2 = − − = ⇔ + − = = 7 3 I ; 2 2 ⇒ . Theo giả thiết M là trung điểm cạnh AD và 1M d Ox= ∩ ⇒ ( )M 2;0 . 0.25 IV (2.0 điểm) Ta cĩ 3IM ,AB 2IM 3 2 2 = = = . Theo giả thiết ABCDS AB.AD 12= = ABCDS 12AD 2 2 AB 3 2 ⇒ = = = . Vì I và M cùng thuộc đường thẳng 1d 1d AD⇒ ⊥ Đường thẳng AD đi qua ( )M 2;0 và nhận n (1;1)= làm VTPT nên cĩ PT: 1(x 2) 1(y 0) 0 x y 2 0− + − = ⇔ + − = 0.25 www.MATHVN.com www.mathvn.com 5 Lại cĩ 1MA MD AD 2 2 = = = . Toạ độ của A, D là nghiệm của hệ phương trình 2 2 x y 2 0 x 3 x 1 y 1 y 1(x 2) y 2 + − = = = ⇔ ∨ = − = − + = . Vì Ay 0> ⇒ A(1;1), D(3; 1)− . 0.25 Do 7 3I ; 2 2 là trung điểm của AC và BD suy ra C(6;2), B(4;4) . Vậy toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là: A(1;1), B(4;4), C(6;2), D(3; 1)− . 0.25 Hỏi cĩ bao nhiêu cách ... Các trường hợp để chọn được 4 viên bi trong đĩ số bi đỏ lớn hơn số bi vàng là: TH1: Cả 4 viên bi đều là bi đỏ cĩ 45C cách chọn TH2 : Trong 4 viên bi cĩ 1 bi đỏ và 3 bi xanh cĩ 1 35 4C C cách chọn. 0.25 TH3: Trong 4 viên bi cĩ 3 viên bi đỏ, 1 bi xanh cĩ 3 15 4C C cách chọn TH4: Trong 4 viên bi cĩ 3 viên bi đỏ, 1 bi vàng cĩ 3 15 3C C cách chọn 0.25 TH5 : Trong 4 viên bi cĩ 2 bi đỏ và 2 bi xanh cĩ 2 25 4C C cách chọn TH6 : Trong 4 viên bi cĩ 2 bi đỏ, 1 bi xanh và 1 bi vàng cĩ 2 1 15 4 3C C C cách chọn 0.25 V (1.0 điểm) Vậy cĩ : 45C + 1 3 5 4C C + + 3 1 3 1 5 4 5 3C C C C + 2 2 5 4C C + 2 1 1 5 4 3C C C =275 cách chọn thoả mãn. 0.25 Giải hệ phương trình Điều kiện: x 1 / 2 ( )≥ ∗ Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) nhân với 2 ta được: 3 2 3 2y 3y y 3 (2x 1) 2x 1 4y y 3y 5y 3 (2x 1) 2x 1+ + + = + − − ⇔ + + + = + − 3 2y 3y 3y 1 2y 2 (2x 1 2) 2x 1⇔ + + + + + = − + − ( )33(y 1) 2(y 1) 2x 1 2 2x 1 (3)⇔ + + + = − + − 0.25 Xét hàm số: 3f(t) t 2t= + với t .∈ℝ Ta cĩ: = + >2f '(t) 3t 2 0 với ∀ ∈ ⇒ℝt f(t)đồng biến trên .ℝ Do đĩ: (3) f(y 1) f( 2x 1) y 1 2x 1 y 2x 1 1⇔ + = − ⇔ + = − ⇔ = − − 0.25 Thay vào (2) ta được: 2 22x 11x 9 2 2x 1 2 2 2x 1 2x 11x 11− + = − − ⇔ − = − + − + ≥ ∗∗ ⇔ − = − + 2 2 2 2x 11x 11 0 ( ) 4(2x 1) (2x 11x 11) (4) 4 2 3 2(4) 8x 4 4x 121x 121 44x 44x 242x⇔ − = + + − + − 4 3 2 3 24x 44x 165x 250x 125 0 (x 1)(4x 40x 125x 125) 0⇔ − + − + = ⇔ − − + − = 2(x 1)(x 5)(4x 20x 25) 0⇔ − − − + = 0.25 VI (1.0 điểm) x 1 (tháam·n ( ),( )) x 1 y 0 x 5 (tháam·n ( ),( )) x 5 y 2 x 5 / 2 (kh«ng tháam·n( )) = ∗ ∗∗ = ⇒ =⇔ = ∗ ∗∗ ⇔ = ⇒ = = ∗∗ Vậy tập nghiệm của hệ phương trình đã cho là (x;y) {(1;0),(5;2)}∈ 0.25 VII Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức www.MATHVN.com www.mathvn.com 6 Ta cĩ: Cauchy 2 2 23 2 2 23 1 1 1 3 (xy yz zx) 3 x y z 9 xy yz zx x y z + + + + ≥ ⋅ = 1 1 1 9 xy yz zx xy yz zx ⇒ + + ≥ + + Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x y z= = 0.25 Do đĩ: 2 2 2 1 9 P x y z xy yz zx ≥ + + + + + 2 2 2 1 1 1 7 x y z xy yz zx xy yz zx xy yz zx = + + + + + + + + + + + Cauchy 2 2 2 23 3 7 xy yz zx(x y z )(xy yz zx) ≥ + + ++ + + + 0.25 Mặt khác: ▪ 2 2 2 2Cauchy 2 2 2 23 x y z 2xy 2yz 2zx (x y z)(x y z )(xy yz zx) 9 3 3 + + + + + + + + + + + ≤ = = ▪ 2 2 2 2 2 2x y z xy yz zx x y z 2xy 2yz 2zx 3xy 3yz 3zx+ + ≥ + + ⇔ + + + + + ≥ + + 2(x y z) 3xy 3yz 3zx xy yz zx 9.⇔ + + ≥ + + ⇔ + + ≤ 0.25 (1.0 điểm) Suy ra: 3 7 10P 9 9 9 ≥ + = ⋅Vậy 10min P 9 = Dấu “=” xảy ra khi x y z 3.= = = 0.25
Tài liệu đính kèm: