Đề Thi Thử Chuyên Phan Bội Châu môn Toán

pdf 5 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 681Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề Thi Thử Chuyên Phan Bội Châu môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề Thi Thử Chuyên Phan Bội Châu môn Toán
Đề Thi Thử CASIO EXPERT : Nguyễn Thế Lực - fb: Ad.theluc – Youtube: MrTheluc95 
Bikiptheluc.com Bí kíp CASIO công phá Trắc Nghiệm Toán Hotline: 0977.543.462 1 
Đề Thi Thử Chuyên Phan Bội Châu – ngày 11/3/2017 
Xem đáp án tại:  
Câu 1: Đồ thị trong hình bên là của hàm số nào sau đây: 
A. 
1
1 2
x
y
x



 B. 
1
2 1
x
y
x



C. 
1
2 1
x
y
x



 D. 
1
2 1
x
y
x



Câu 2: Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 22 3 1y x x    là: 
A.  0;1 B.  1;2 C.  1;6 
 D.  2;3 
Câu 3: Cho hàm số  3 2
1
2 1 1
3
y x mx m x     . Tìm mệnh đề sai 
A. 1m  thì hàm số có hai điểm cực trị B. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu 
C. 1m  thì hàm số có cực đại và cực tiểu D. 1m  thì hàm số có cực trị 
Câu 4: Tìm m để hàm số  4 2 29 1y mx m x    có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu 
A. 3 0m   B. 0 3m  C. 3m   D. 3 m 
Câu 5: Đồ thị hàm số 4 22 7 4y x x   cắt trụ hoành tại bao nhiêu điểm? 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 
Câu 6: Hàm số 22y x x  nghịch biến trên khoảng: 
A.  0;1 B.  ;1 C.  1; D.  1;2 
Câu 7: Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 22y x x   là: 
A. 2 2 B. 2 C. 2 2 D. 1 
Câu 8: Biết đồ thị 
  2
2
2 1a b x bx
y
x x b
  

 
 có đường tiệm cận đứng là x=1 và đường tiệm cận ngang là y=0. 
Tính a + 2b 
A. 6 B. 7 C. 8 D. 10 
Câu 9: Số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị 
2 2
2
4 1 3 2x x
y
x x
  


 là: 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 
Câu 10: Biết đường thẳng  3 1 6 3y m x m    cắt đồ thị 3 23 1y x x   tại ba điểm phân biệt sao cho có 
một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây: 
A.  1;0 B.  0;1 C. 
3
1;
2
 
 
 
 D. 
3
;2
2
 
 
 
Câu 11: Một đường dây điện được nối từ một nhà máy điện ở A đến một hòn đảo ở C như hình vẽ. Khoảng 
cách từ C đến B là 1 km. Bờ biển chạy thẳng từ A đến B với khoảng cách là 4km. Tổng chi phí lắp đặt cho 1 
km dây điện trên biến là 40 triệu đồng, còn trên đất liền là 20 triệu đồng. Tính tổng chi phí nhỏ nhất để hoàn 
thành công việc trên (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy) 
A. 106,25 triệu đồng B. 120 triệu đồng 
C. 164,92 triệu đồng D. 114,64 triệu đồng 
Đề Thi Thử CASIO EXPERT : Nguyễn Thế Lực - fb: Ad.theluc – Youtube: MrTheluc95 
Bikiptheluc.com Bí kíp CASIO công phá Trắc Nghiệm Toán Hotline: 0977.543.462 2 
Câu 12: Tập xác định của hàm số  2log 3 2xy   là: 
A.  0; B.  0; C. 
2
;
3
 
 
 
 D.  3log 2; 
Câu 13: Tìm tổng các nghiệm của phương trình 2 12 5.2 2 0x x    
A. 0 B. 
5
2
 C. 1 D. 2 
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình  2log 3.2 2 2x x  là: 
A.    ;1 2;   B.    ;0 1;   
C.  2
2
log ;0 1;
3
 
  
 
 D.  1;2 
Câu 15: Cho hàm số  23log 2y x x  . Tập nghiệm của bất phương trình ' 0y  là: 
A.  ;1 B.  ;0 C.  1; D.  2; 
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số 
3 2
2x x mxy   đồng biến trên  1;2 
A. 
1
3
m  B. 
1
3
m  C. 1m   D. 8m   
Câu 17: Cho hai số dương a, b thoả mãn 2 2 7a b ab  . Chọn đẳng thức đúng: 
A.  
1
log loga logb
3 2
a b
  B. 
1
log log log7
2
a b ab  
C. 2 2log log log7a b ab  D.  2 2
1
log log log
7
a b a b   
Câu 18: Ông An bắt đầu đi làm với mức lương khởi điểm là 1 triệu đồng một tháng. Cứ sau ba năm thì ông 
An lại được tăng lương 40%. Hỏi sau tròn 20 năm đi làm rổng tiền lương ông An nhận được là bao nhiêu 
(làm tròn đến hai chữ số thập phân sau dấu phẩy)? 
A. 726,74 triệu đồng B. 716,74 triệu đồng 
C. 858,72 triệu đồng D. 768,37 triệu đồng 
Câu 19: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 
A. Hàm số 32 xy  nghịch biến trên ℝ 
B. Hàm số  22log 1y x  đồng biến trên ℝ 
C. Hàm số  22log 1y x  đồng biến trên ℝ 
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 22 2x xy   bằng 4 
Câu 20: Cho hàm số  
4
4 2
x
x
f x 

 . Tính giá trị biểu thức 
1 2 100
...
100 100 100
A f f f
     
        
     
A. 50 B. 49 C. 
149
3
 D. 
301
6
Câu 21: Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O có công suất truyền âm không đổi. Mức cường độ âm tại 
điểm M cách O một khoảng R được tính bởi công thức 
2
logM
k
L
R
 (Ben) với k là hằng số. Biết điểm O 
Đề Thi Thử CASIO EXPERT : Nguyễn Thế Lực - fb: Ad.theluc – Youtube: MrTheluc95 
Bikiptheluc.com Bí kíp CASIO công phá Trắc Nghiệm Toán Hotline: 0977.543.462 3 
thuộc đoạn thẳng AB và mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 3AL  và 5BL  Ben. Tính mức cường độ 
âm tại trung điểm AB (làm tròn đến hai chữ sau dấu phẩy) 
A. 3,59 Ben B. 3,06 Ben C. 3,69 Ben D. 4 Ben 
Câu 22: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số  
1
2 1
f x
x


 ? 
A.   ln 2 1 1F x x   B.  
1
ln 2 1 2
2
F x x   
C.  
1
ln 4 2 3
2
F x x   D.   2
1
ln 4 4 1 3
4
F x x x    
Câu 23: Biết hàm số      3 2 2 1F x ax a b x a b c x       là một nguyên hàm của hàm số 
  23 6 2f x x x   . Tổng a + b + c là: 
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 
Câu 24: Tính tích phân : 
1
2
0
xe dx 
A. 2 1e  B. 1e C. 
2 1
2
e 
 D. 
1
2
e  
Câu 25: Có bao nhiêu số  0;20a  sao cho 5
0
2
sin sin 2
7
a
x xdx  
A. 20 B. 19 C. 9 D. 10 
Câu 26: Cho  
4
0
1 sin 2I x xdx

  . Tìm đẳng thức đúng: 
A.  
4
4
0
0
1 cos2 cos2I x x xdx


     B.  
4
4
0
0
1 cos2 cos2I x x xdx


     
C.  
4
4
0
0
1 1
1 cos2 cos2
2 2
I x x xdx


     D.  
4
4
0
0
1 1
1 cos2 cos2
2 2
I x x xdx


     
Câu 27: Một ô tô đang chạy đều với vận tốc 15m/s thì phía trước xuất hiện chướng ngại vật nên người lái 
đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc -a 2/m s . Biết ô tô chuyển 
động thêm được 20m thì dừng hẳng. Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây: 
A. (3;4) B. (4;5) C. (5;6) D. (6;7) 
Câu 28: Cho khối cầu tâm O bán kính R. Mặt phẳng (P) cách O một khoảng 
2
R
 chia khối cầu thành 2 phần. 
Tính tỉ số thể tích của hai phần đó 
A. 
5
27
 B. 
5
19
 C. 
5
24
 D. 
5
32
Câu 29: Tổng phần thực và phần ảo của số phức   1 2 3z i i   là: 
A. 6 B. 10 C. 5 D. 0 
Câu 30: Gọi A, B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình 2 2 10 0z z   . Tìm độ dài đoạn 
thẳng AB 
A. 6 B. 2 C. 12 D. 4 
Đề Thi Thử CASIO EXPERT : Nguyễn Thế Lực - fb: Ad.theluc – Youtube: MrTheluc95 
Bikiptheluc.com Bí kíp CASIO công phá Trắc Nghiệm Toán Hotline: 0977.543.462 4 
Câu 31: Biết phương trình  2 0 ,z az b a b    có một nghiệm là 2z i   . Tính a - b 
A. 9 B .1 C. 4 D. -1 
Câu 32: Có bao nhiêu số phức z thoả mãn 2z i  và 
2z là số thuần ảo: 
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 
Câu 33: Cho số phức z thoả mãn 2 3 1z i   . Giá trị lớn nhất của 1z i  là: 
A. 13 2 B. 4 C. 6 D. 13 1 
Câu 34: Cho A, B, C là các điểm biểu diễn các số phức thoả mãn 3 0z i  . Tìm phát biêu sai 
A. Tam giác ABC đều B. Tam giác ABC có trọng tâm là O(0;0) 
C. Tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp là O(0;0 D. 
3 3
2
ABCS  
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B, biết SA=AC=2a. 
Tính theo a thể tích khối chóp SABC 
A. 3
2 2
3
a B. 3
1
3
a C. 3
2
3
a D. 3
4
3
a 
Câu 36: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng a3. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh a và đáy ABCD là 
hình bình hành. Tính theo a khoảng cách giữa SA và CD 
A. 2 3a B. 3a C. 
2
3
a
 D. 
2
a
Câu 37: Cho hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 12a2. Tính theo a thể tích khối lập phương đó 
A. 38a B. 32a C. 3a D. 
3
3
a
Câu 38: Khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA=SB=SC=a, cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất 
của khối chóp S.ABCD là: 
A. 
3
8
a
 B. 
3
4
a
 C. 
33
8
a
 D. 
3
2
a
Câu 39: Cho khối nón đỉnh O, trục OI. Mặt phẳng trung trực của OI chia khối nón thành 2 phần. Tỉ số thể 
tích của hai phần là: 
A. 
1
2
 B. 
1
8
 C. 
1
4
 D. 
1
7
Câu 40: Cho hình trụ có trục là OO’, có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh 2a. Mặt phẳng (P) song song 
với trục và cách trục một khoảng 
2
a
 . Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi (P) 
A. 2 3a B. 2a C. 22 3a D. 2a 
Câu 41: Một chiếc xô hình nón cụt đựng hoá chất ở phòng thí nghiệm có chiều cao 20cm, đường kính hai 
đáy lần lượt là 10cm và 20cm. Cô giáo giao cho bạn An sơn mặt ngoài của xô (trừ đáy). Tính diện tích bạn 
An phải sơn (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy) 
A. 1942,97 cm
2
 B. 561,25 cm
2
 C. 971,48 cm
2
 D. 2107,44 cm
2
Câu 42: Một cốc nước hình trụ có chiều cao 9cm, đường kính 6cm, mặt đáy phẳng và dày 1 cm, thành cốc 
dày 0,2 cm. Đổ vào cốc 120ml nước, sau đó thả vào cốc 5 viên bi có đường kình 2cm. Hỏi mặt nước trong 
cốc cách mép cốc bao nhiêu (làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy) 
A. 3,67 cm B. 2,67 cm C. 3,28 cm D. 2,28 cm 
Đề Thi Thử CASIO EXPERT : Nguyễn Thế Lực - fb: Ad.theluc – Youtube: MrTheluc95 
Bikiptheluc.com Bí kíp CASIO công phá Trắc Nghiệm Toán Hotline: 0977.543.462 5 
Câu 43: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1;2;1) và mặt phẳng   : 2 2 1 0P x y z    . 
Gọi B là điểm đối xứng với A qua (P). Độ dài đoạn thẳng AB là: 
A. 2 B. 
4
3
 C. 
2
3
 D. 4 
Câu 44: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho      1;2;1 , 2;3;4 , 0;1;2a b c    và  4;2;0d  Biết 
d xa yb zc   . Tính tổng x + y+ z 
 A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 
Câu 45: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(1;2;1) và đường thẳng 
1 2
:
1 1 1
x y z
d
 
 

 . 
Phương trình mặt phẳng chứa A và vuông góc với d là: 
A. 1 0x y z    B. 1 0x y z    
C. 0x y z   D. 2 0x y z    
Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(2;1;3) và đường thẳng 
1 2
:
2 1 1
x y z
d
 
 

 . Mặt 
phẳng (P) chưa A và d. Phương trình mặt cầu tâm O tiếp xúc với mặt phẳng (P) là: 
A. 2 2 2
12
5
x y z   B. 2 2 2 3x y z   
C. 2 2 2 6x y z   D. 2 2 2
24
5
x y z   
Câu 47: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng   : 2 1 0P x y z    và 
  : 2 5 0Q x y z    . Khi đó giao tuyến của (P) và (Q) có một vec tơ chỉ phương là: 
A.  1;3;5u  B.  1;3; 5u    C.  2;1; 1u   D.  1; 2;1u   
Câu 48: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;1), B(3;0;-1) và mặt phẳng 
  : 1 0P x y z    . Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của A và B trên (P). Độ dài đoạn thẳng MN là: 
A. 2 3 B. 
4 2
3
 C. 
2
3
 D. 4 
Câu 49: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(1;2;1). Mặt phẳng (P) thay đổi đi qua M lần lượt 
cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C khác O. Giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện OABC là: 
A. 54 B. 6 C. 9 D. 18 
Câu 50: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng 
2
:
2 1 4
x y z
d

 

 và mặt cầu 
       
2 2 2
: 1 2 1 2S x y z      . Hai mặt phẳng (P) và (Q) chưa d và tiếp xúc với (S). Gọi M và N là tiếp 
điểm. Độ dài đoạn thẳng MN là: 
A. 2 2 B. 
4
3
 C. 6 D. 4 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_thu_lan_2_chuyen_Phan_Boi_Chau_Nghe_An.pdf