MA TRẬN ĐỀ THI THPT THỬ QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2017 Cấp độ Chủ đề Nhậnbiết Thônghiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Câu 1, 2 Câu 3,4,5,6 Câu 7,8 Câu 9,10,11 Số câu:2 Số điểm:0,4 Số câu:4 Số điểm: 0.8 Số câu: 2 Số điểm: 0.4 Số câu: 3 Số điểm: 0,6 Số câu:11 Số điểm: 2,2 Tỉ lệ: 22% 2. Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ, hàm số logarit. Câu 12,13 Câu 14 Câu 15,16,17,18,19 Câu 20,21 Số câu:2 Số điểm:0,4 Số câu: 1 Số điểm: 0,2 Số câu: 5 Số điểm: 1.0 Số câu: 2 Số điểm: 0,4 Số câu:10 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% 3. Nguyên hàm tích phân bà ứng dụng Câu 22 Câu 23,24 Câu 25,25,27 Câu 28 Số câu: 1 Số điểm: 0,2 Số câu:2 Số điểm: 0,4 Số câu: 3 Số điểm: 0,6 Số câu: 1 Số điểm: 0,2 Số câu:7 Số điểm: 1,4 Tỉ lệ: 14% 3. Số phức Câu 29 Câu 30,31 Câu 32,33 Câu 34 Số câu: 1 Số điểm: 0,2 Số câu:2 Số điểm: 0,4 Số câu: 2 Số điểm: 0,2 Số câu: 1 Số điểm: 0,2 Số câu:6 Số điểm: 1,2 Tỉ lệ: 12% 4.Khối đa diện Câu 35,36 Câu 37 Câu 38 Số câu: 2 Số điểm: 0,4 Số câu: 1 Số điểm: 0,2 Số câu: 1 Số điểm: 0,2 Số câu: 0 Số điểm: 0 Số câu:4 Số điểm: 0,8 Tỉ lệ: 8% 5. Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu Câu 39 Câu 40,41 Câu 42 Số câu: 0 Số điểm: 0 Số câu: 1 Số điểm: 0,2 Số câu: 2 Số điểm: 0,4 Số câu: 1 Số điểm: 0,2 Số câu:4 Số điểm: 0,8 Tỉ lệ: 8% 6. Phương pháp toạ độ trong không gian Câu 43,44,45 Câu 46,47 Câu 48,49 Câu 50 Số câu: 3 Số điểm: 0,6 Số câu: 2 Số điểm: 0,4 Số câu: 2 Số điểm: 0,4 Số câu: 1 Số điểm: 0,2 Số câu:8 Số điểm: 1.6 Tỉ lệ: 16% Tổng: 11 câu Tổng:2,2điểm 22% Tổng: 13 câu Tổng:2,6 điểm 26% Tổng: 17 câu Tổng: 3,4điểm 34% Tổng:9 câu Tổng:1,8 điểm 18% Tổng: 50 câu Tổng: 10điểm 100% ĐỀ 27 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài:90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 123 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Câu 2: Cho hàm số . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox là A. 0 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 3: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? A. B. C. D. Câu 4: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: A. B. C. . D. Câu 5: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên khoảng (1; 2) A. B. C. D. Câu 6: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai? A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên R. B. Hàm số có giá trị lớn nhất trên R. C. Hàm số có ba điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại điểm . Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . A. . B. . C. . D.. Câu 8: Cho hàm số có đồ thị (C). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của (C) và có hệ số góc k = 24 A. y = 24x + 74 B. y = 24x + 108 C. y = 24x + 34 D. y = 24x – 17 Câu 9: Người ta tiêm một loại thuốc vào mạch máu ở cách tay phải của một bệnh nhân. Sau một thời gian là t giờ, nồng độ thuốc hấp thu trong mạch máu của bệnh nhân đó được xác định theo công thức: . Hỏi sau bao nhiêu giờ thì nồng độ thuốc hấp thu trong máu của bênh nhân đó là cao nhất ? A. 24 giờ B. 4 giờ C. 2 giờ D. 1 giờ Câu 10: Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị cùng với điểm D(0 ;- 6) tạo thành hình thoi khi A. m = 3. B. m = -2. C. m = 2. D. m = -1 Câu 11: Đường thẳng (d): y = - x + m luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm P, Q. Giá trị của m để đoạn thẳng PQ ngắn nhất là: A. m = 2 B. m = -1 C. m = 1 D. m = 3 Câu 12: Phương trình: có tập nghiệm là: A. B. C. D. Câu 13: Hàm số nào sau đây có tập xác định là R? A. B. C. D. Câu 14: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 15: Cho , giá trị của là: A. B. C. D. Câu 16: Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn khi đó: A. B. C. D. Câu 17: Phương trình có hai nghiệm. Giá trị A= là A. 5 B. C. 1 D. Câu 18: Cho hàm số . Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 19: Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Biết rằng nếu không rút tiền lãi ra khỏi ngân hàng thì cứ sau một năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 5 năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là: A. 20,128 triệu B. 70,128 triệu đồng C. 3,5 triệu đồng D. 50,7 triệu đồng Câu 20: Tập xác định của hàm số: là: A. B. C. R\{6} D. Câu 21: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 22: Tính nguyên hàm ta được kết quả sau: A. B. C. D. Câu 23: Tìm một nguyên hàm của hàm số , biết rằng ,,. là biểu thức nào sau đây A. B. C. D. Câu 24: Biến đổi thành , với . Khi đó f(t) là hàm nào trong các hàm số sau: A. B. C. D. Câu 25: Nếu là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng thì a + b + c có giá trị là A. 3 B. 0 C. 4 D. 2 Câu 26: Biết .Khi đó b nhận giá trị bằng: A. hoặc B. hoặc C. hoặc D. hoặc Câu 27: Giả sử . Khi đó giá trị là A. 30 B. 40 C. 50 D. 60 Câu 28: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P): y = x2 – 2x + 3 và hai tiếp tuyến tại A(0; 3) và B(3; 6) bằng: A. B. C. D. Câu 29: Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức . A. Phần thực bằng , Phần ảo bằng B. Phần thực bằng , Phần ảo bằng C. Phần thực bằng và Phần ảo bằng D. Phần thực bằng và Phần ảo bằng Câu 30: Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Số phức z cần tìm là: A. B. C. D. . Câu 31: Điểm biểu diễn của các số phức với , nằm trên đường thẳng có phương trình là: A. B. C. D. Câu 32: Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn: .Tính môđun của số phức: . A. B. C. D. Câu 33: Gọi và là các nghiệm của phương trình . Giá trị của là: A. P = 0 B. P = 1 C. P = 2 D. P = 3 Câu 34: Gọi và là các nghiệm của phương trình . Gọi M, N, P lần lượt là các điểm biểu diễn của , và số phức trên mặt phẳng phức. Khi đó tập hợp điểm P trên mặt phẳng phức để tam giác MNP vuông tại P là: A. Đường thẳng có phương trình B. Là đường tròn có phương trình C. Là đường tròn có phương trình , nhưng không chứa M, N. D. Là đường tròn có phương trình , nhưng không chứa M, N. Câu 35: Từ một mảnh giấy hình vuông có cạnh là 3cm, người ta gấp nó thành 3 phần đều nhau rồi dựng lên thành một hình lăng trụ tam giác đều như hình vẽ. Hỏi thể tích của khối lăng trụ này là bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 36: Cho tứ diện có các cạnh và đôi một vuông góc với nhau; và . Gọi tương ứng là trung điểm các cạnh . Thể tích của tứ diện bằng A. B. C. D. Câu 37: Tinh thể muối ăn có dạng A. khối bát diện đều B. khối 12 mặt đều C. khối lập phương D. khối 20 mặt đều Câu 38: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh vuông góc với mặt đáy, . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng A. B. C. D. Câu 39:(TK Toán học BTN) Cho tam giác vuông tại có . Khi tam giác quay cạnh tạo ra một khối tròn xoay có thể tích bằng A. B. C. D. Câu 40:(TK: Toán học BTN) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy là a, cạnh bên 2a. Gọi lần lượt là thể tích của các hình trụ có các đáy ngoại tiếp và nội tiếp các đáy của lăng trụ. Tỉ số bằng: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 41:(TK: Đề minh họa của Bộ) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều có cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng: A. B. C. D. Câu 42:(TK: Toán học BTN) Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tam giác ABC vuông tại A, BC=6,AA’=8. Xét mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ và hình trụ có hai đáy ngoại tiếp hai tam giác ABC và A’B’C’. Tỉ số thể tích của khối cầu và khối trụ bằng: A. B. C. D. Câu 43: Cho ba điểm A(2; 5; -1), B(2; 2; 3), C(-3; 2; 3). Toạ độ trong tâm G của tam giác ABC là A. B. C. D. Câu 44: Cho mặt cầu (S): . Khi đó tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là: A. B. C. D. Câu 45: Cho đường thẳng và mặt phẳng . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. d//(P) B. d cắt (P) C. d vuông góc (P) D. d nằm trong (P) Câu 46: Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng và. Phương trình chính tắc đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) là: A. B. C. D. Câu 47: Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu tại điểm M(7; -1; 5) có phương trình là: A. B. C. D. Câu 48: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1; 4; 2), B(-1; 2; 4) và đường thẳng . Tìm toạ độ điểm M trên sao cho :. A. B. C. D. Đáp án khác Câu 49: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(0; 0; -3), B(2; 0; -1) và mặt phẳng . Gọi C là điểm trên (P) để tam giác ABC đều, khi đó toạ độ điểm C là A. B. C. D. Câu 50: Trongkhông gian Oxyz cho các điểm A(-3; 4; 1), B(1; 6; -1) và .Tìm điểm M thuộc đường thẳng sao cho MA + MB nhỏ nhất. A. M(1; 5; 0) B. M(-1; 5; 0) C. M(-1; -5; 0) D. M(5; 1; 0) ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: