1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT CẨM XUYÊN (Đề thi có 06 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 LẦN 1 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 971 Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Câu 1: Trong mạch điện xoay chiều, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là tu π100cos(2110= (V) và ) 3 100cos(24 ππ += ti (A). Công suất tiêu thụ trong mạch là A. 381 W. B. 440W. C. 220 W. D. 880W. Câu 2: Máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là rôto có 6 cặp cực quay với tốc độ không đổi 10 vòng/s. Tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra là A. 60Hz. B. 50Hz. C. 100Hz. D. 120Hz. Câu 3: Tại thời điểm vận tốc của một vật dao động điều hoà dương và đang tăng thì A. li độ của vật dương, gia tốc cùng hướng với chiều dương trục toạ độ. B. li độ của vật dương, gia tốc ngược hướng với chiều dương trục toạ độ. C. li độ của vật âm, gia tốc ngược hướng với chiều dương trục toạ độ. D. li độ của vật âm, gia tốc cùng hướng với chiều dương trục toạ độ. Câu 4: Tần số dao động nhỏ của con lắc đơn được tính bằng biểu thức: A. g lf π2= B. l gf π2 1 = C. g lf π2 1 = D. l gf π2= Câu 5: Một sóng truyền theo trục Ox có phương trình u = 8 cos(0,5πx - 4πt - π / 4) (trong đó u tính bằng cm, x tính bằng m, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là A. 4 m/s. B. 0,25 m/s. C. 8 m/s. D. 0,5 m/s. Câu 6: Trong quá trình tải điện năng đi xa, để tăng hiệu suất tải điện người ta phải A. Tăng chiều dài đường dây truyền tải. B. Giảm tiết diện dây dẫn truyền tải. C. Giảm điện áp hiệu dụng trước khi đưa lên đường dây truyền tải. D. Tăng điện áp hiệu dụng trước khi đưa lên đường dây truyền tải. 2 Câu 7: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức: A. T = 2π C L . B. T = LC π2 . C. T = 2π LC . D. T = 2π L C . Câu 8: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, 3 cuộn dây đồng giống nhau đặt lệch nhau 120o trên giá cách điện gọi là A. rôto. B. phần cảm. C. bộ góp điện. D. phần ứng. Câu 9: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + 2 π )cm. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động bằng A. 2π cm/s. B. - 8π cm/s. C. 8π cm/s. D. 4π cm/s. Câu 10: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, chu kỳ dao động của mạch là T = 10-4s, khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường A. 2,5.10-5s B. 2,510-6s C. 5.10-7s D. 2,5.10-4s Câu 11: Trên một sợi dây căng ngang, người ta kích thích để trên dây có sóng dừng ổn định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là A. λ2 . B. 4 λ . C. λ . D. 2 λ . Câu 12: Cho dòng điện xoay chiều i = I0 cosωt đi qua mạch RLC mắc nối tiếp. Khi dòng điện có giá trị cực đại thì A. điện áp hai đầu tụ điện cực đại và hai đầu cuộn cảm có giá trị 0. B. điện áp hai đầu tụ điện bằng 0 và hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại. C. điện áp hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm đều có giá trị bằng 0. D. điện áp hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm đều có giá trị cực đại. Câu 13: Giữa tốc độ truyền sóng v , bước sóng λ , tần số sóng f có mối liên hệ sau: A. vf=λ . B. fv λ= . C. v f =λ . D. v f λ= . Câu 14: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , tụ điện có F và cuộn cảm thuần có H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. (A) B. (A) C. (A) D. (A) Câu 15: Kết luận nào sau đây là Sai đối với mạch dao động điện từ lí tưởng? A. Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng điện trường cực đại của tụ điện. B. Năng lượng dao động của mạch được bảo toàn. 220 2 cos100u tπ= 100R = Ω 410 2 C π − = 1L π = 2,2cos 100 4 i t ππ = − 2,2cos 100 4 i t ππ = + 2,2 2 cos 100 4 i t ππ = + 2,2 2 cos 100 4 i t ππ = − 3 C. Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng từ trường cực đại của cuộn cảm. D. Tại một thời điểm, năng lượng dao động của mạch chỉ có thể là năng lượng từ trường hoặc điện trường. Câu 16: Bước sóng là A. khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng. B. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây. C. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha. D. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha trên cùng một phương. Câu 17: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m =1kg và một lò xo có độ cứng k = 100 N / m được treo thẳng đứng như hình vẽ. Lúc đầu giữ giá đỡ D sao cho lò xo không biến dạng. Sau đó cho D chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc 2/2 sma = . Lấy 2/10 smg = .Thời gian kể từ lúc bắt đầu chuyển động cho tới khi m bắt đầu rời khỏi D là: A. 0,28s. B. 0,08s C. 2,8s D. 3,53 s Câu 18: Vận tốc tức thời của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên A. sớm pha 2 π so với li độ. B. ngược pha với li độ. C. trễ pha 2 π so với li độ. D. cùng pha với li độ. Câu 19: Một sợi dây đàn hồi OB dài có đầu B gắn cố định. Cho O dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với tần số 50 Hz theo phương vuông góc với sợi dây thì trên dây có sóng dừng ổn định. Coi O là một nút sóng, biên độ của một bụng sóng là A = 5 mm. Biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 10 m/s. Xét 2 điểm M và N trên sợi dây có biên độ sóng lần lượt là 2,5 mm và 2,5 mm. Khoảng cách gần nhất giữa M và N khi sợi dây ở trạng thái duỗi thẳng có giá trị gần nhất là A. 11,2 cm. B. 16,7 cm. C. 1,67 cm. D. 1,12 cm. Câu 20: Trong dao động điều hòa của một vật, khi ở vị trí biên thì A. vận tốc cực đại, gia tốc có độ lớn cực đại. B. vận tốc bằng không, gia tốc bằng không. C. vận tốc cực đại, gia tốc bằng không. D. vận tốc bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại. Câu 21: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình ( )cmtx += 2 4cos10 ππ với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A. 1,50 s. B. 0,25 s. C. 0,50 s. D. 1,00 s. l 1m= 3 m k D 4 Câu 22: Hai dao động điều hoà có hiệu số pha πϕϕ =− 21 , thì A. dao động (1) ngược pha với dao động (2). B. dao động (1) trễ pha hơn dao động (2). C. dao động (1) đồng pha với dao động (2). D. dao động (1) vuông pha với dao động (2). Câu 23: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tụ cảm L = 30µH một tụ điện có C = 3000pF. Điện trở thuần của mạch dao động là 1Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất: A. 5,5 mW B. 1,8 W C. 0,18 W D. 1,8 mW Câu 24: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 25: Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,6m. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 2 π thì cách nhau A. 0,45m. B. 0,3m. C. 0,6m. D. 0,15m. Câu 26: Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m =100g treo vào lò xo có độ cứng k = 40N/m (lấy g=10m/s2, bỏ qua mọi ma sát). Kéo quả cầu xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 2cm rồi buông nhẹ cho dao động điều hoà. Chọn trục toạ độ Ox có gốc O là vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên, gốc thời gian lúc buông vật. Phương trình dao động của vật là A. cmtx ) 2 20cos(2 π+= . B. cmtx ) 2 20cos(2 ππ += . C. cmtx )20cos(2= . D. cmtx )20cos(2 π+= . Câu 27: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kì của nó tăng. B. bước sóng của nó không thay đổi. C. tần số của nó không thay đổi. D. bước sóng của nó giảm. Câu 28: Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là A. . B. . C. D. . Câu 29: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm A. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. B. điện trở thuần và cuộn cảm. C. tụ điện và biến trở. D. điện trở thuần và tụ điện. Câu 30: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình cmtAx ) 2 cos( πω += , thì gốc thời gian được chọn lúc A. chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương trục toạ độ. B. chất điểm ở vị trí có li độ x = -A. C. chất điểm đi qua vị trí cân bằng ngược chiều dương trục toạ độ. nv nv v . n 2nv 5 D. chất điểm ở vị trí có li độ x = +A. Câu 31: Mạch dao động LC với tụ điện là tụ không khí. Đưa tấm điện môi vào không gian giữa hai bản tụ thì tần số dao động của mạch A. không thay đổi. B. giảm. C. tăng. D. tăng nếu ban đầu ZL>ZC. Câu 32: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u = cos( ). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng : A. 50Ω B. 50 Ω C. 100 Ω D. 100Ω Câu 33: Biểu thức dòng điện xoay chiều: i = 2 cos(100πt + )A. Kết luận nào sau đây là sai ? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 2A. B. Cường độ dòng điện cực đại là 2 A . C. pha dao động là rad. D. Tần số dòng điện xoay chiều là 50Hz. Câu 34: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng s510.5,4 − . Âm do lá thép phát ra là A. hạ âm. B. âm mà tai người nghe được. C. nhạc âm. D. siêu âm. Câu 35: Dung kháng của một tụ điện và cảm kháng của một cuộn dây đối với dòng điện không đổi lần lượt bằng A. ZC = 0; ZL = ∞ . B. ZC = ∞ ; ZL = 0. C. ZC = 0; ZL = 0. D. ZC = ∞ ; ZL = ∞ . Câu 36: Chọn câu đúng A. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng vôn kế. B. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. C. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng tự cảm. D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều. Câu 37: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là A. B. C. D. 100 6 tω ϕ+ 3 3 2 3 π 2 3 π ( )22R C .− ω 2 2 1R . C − ω ( ) 22R C .+ ω 2 2 1R . C + ω K M N L R C B A Iđ t(s) 6 0 i(A) 6− Im 3 2 3 2− 6 Câu 38: Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có: R = 50Ω, ZL = 100Ω, ZC = 50Ω. Tổng trở của đoạn mạch là A. 10 3 Ω. B. 200Ω. C. 50 2 Ω. D. 100 3 Ω. Câu 39: Một vật dao động điều hoà có phương trình cmtx ) 6 20cos(4 ππ −= . Tần số và pha ban đầu của dao động lần lượt là A. 10Hz và rad 6 π − . B. 10 1 Hz và rad 6 π . C. 10 1 Hz và rad 6 π − . D. 10Hz và rad 6 π . Câu 40: Đặt điện áp (V) (với và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là ( ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45V. Khi C=3 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 64V. B. 95V. C. 75V. D. 130V. ----------------------HẾT--------------------- 0u U cos t= ω 0U ω 0C 1ϕ 10 2 π < ϕ < 0C 2 12 π ϕ = − ϕ 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT CẨM XUYÊN (Đề thi có 06 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 LẦN 1 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 835 Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Câu 1: Một vật dao động điều hoà có phương trình cmtx ) 6 20cos(4 ππ −= . Tần số và pha ban đầu của dao động lần lượt là A. 10Hz và rad 6 π . B. 10 1 Hz và rad 6 π − . C. 10Hz và rad 6 π − . D. 10 1 Hz và rad 6 π . Câu 2: Vận tốc tức thời của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên A. trễ pha 2 π so với li độ. B. cùng pha với li độ. C. ngược pha với li độ. D. sớm pha 2 π so với li độ. Câu 3: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng s510.5,4 − . Âm do lá thép phát ra là A. hạ âm. B. âm mà tai người nghe được. C. nhạc âm. D. siêu âm. Câu 4: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m =1kg và một lò xo có độ cứng k = 100 N / m được treo thẳng đứng như hình vẽ. Lúc đầu giữ giá đỡ D sao cho lò xo không biến dạng. Sau đó cho D chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc 2/2 sma = . Lấy 2/10 smg = .Thời gian kể từ lúc bắt đầu chuyển động cho tới khi m bắt đầu rời khỏi D là: A. 2,8s B. 3,53 s C. 0,08s D. 0,28s. Câu 5: Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 0,6m. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 2 π thì cách nhau A. 0,15m. B. 0,6m. C. 0,45m. D. 0,3m. Câu 6: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, chu kỳ dao động của mạch là T = 10-4s, khoảng thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường A. 2,5.10-4s B. 5.10-7s C. 2,5.10-5s D. 2,510-6s Câu 7: Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m =100g treo vào lò xo có độ cứng k = 40N/m (lấy g=10m/s2, bỏ qua mọi ma sát). Kéo quả cầu xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 2cm rồi buông nhẹ cho dao động điều hoà. Chọn trục toạ độ Ox có gốc O là vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên, gốc thời gian lúc buông vật. Phương trình dao động của vật là m k D 2 A. cmtx )20cos(2= . B. cmtx )20cos(2 π+= . C. cmtx ) 2 20cos(2 ππ += . D. cmtx ) 2 20cos(2 π+= .Câu 8: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 9: Trong dao động điều hòa của một vật, khi ở vị trí biên thì A. vận tốc bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại. B. vận tốc cực đại, gia tốc bằng không. C. vận tốc cực đại, gia tốc có độ lớn cực đại. D. vận tốc bằng không, gia tốc bằng không. Câu 10: Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình cmtAx ) 2 cos( πω += , thì gốc thời gian được chọn lúc A. chất điểm ở vị trí có li độ x = +A. B. chất điểm đi qua vị trí cân bằng ngược chiều dương trục toạ độ. C. chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương trục toạ độ. D. chất điểm ở vị trí có li độ x = -A. Câu 11: Tại thời điểm vận tốc của một vật dao động điều hoà dương và đang tăng thì A. li độ của vật dương, gia tốc cùng hướng với chiều dương trục toạ độ. B. li độ của vật dương, gia tốc ngược hướng với chiều dương trục toạ độ. C. li độ của vật âm, gia tốc ngược hướng với chiều dương trục toạ độ. D. li độ của vật âm, gia tốc cùng hướng với chiều dương trục toạ độ. Câu 12: Trong mạch điện xoay chiều, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là tu π100cos(2110= (V) và ) 3 100cos(24 ππ += ti (A). Công suất tiêu thụ trong mạch là A. 220 W. B. 880W. C. 440W. D. 381 W. Câu 13: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tụ cảm L = 30µH một tụ điện có C = 3000pF. Điện trở thuần của mạch dao động là 1Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất: A. 0,18 W B. 1,8 mW C. 1,8 W D. 5,5 mW Câu 14: Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có: R = 50Ω, ZL = 100Ω, ZC = 50Ω. Tổng trở của đoạn mạch là A. 200Ω. B. 10 3 Ω. C. 100 3 Ω. D. 50 2 Ω. Câu 15: Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 3 A. . B. . C. . D. Câu 16: Biểu thức dòng điện xoay chiều: i = 2 cos(100πt + )A. Kết luận nào sau đây là sai ? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch là 2A. B. Cường độ dòng điện cực đại là 2 A . C. pha dao động là rad. D. Tần số dòng điện xoay chiều là 50Hz. Câu 17: Chọn câu đúng A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng giá trị trung bình của dòng điện xoay chiều. B. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng tự cảm. C. Khi đo cường độ dòng điện xoay chiều, người ta có thể dùng vôn kế. D. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. Câu 18: Dung kháng của một tụ điện và cảm kháng của một cuộn dây đối với dòng điện không đổi lần lượt bằng A. ZC = 0; ZL = ∞ . B. ZC = ∞ ; ZL = 0. C. ZC = 0; ZL = 0. D. ZC = ∞ ; ZL = ∞ . Câu 19: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình ( )cmtx += 2 4cos10 ππ với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng A. 1,50 s. B. 0,25 s. C. 0,50 s. D. 1,00 s. Câu 20: Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm A. tụ điện và biến trở. B. điện trở thuần và tụ điện. C. điện trở thuần và cuộn cảm. D. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. Câu 21: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , tụ điện có F và cuộn cảm thuần có H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. (A) B. (A) C. (A) D. (A) nv nv 2nv v . n 2 3 π 2 3 π 220 2 cos100u tπ= 100R = Ω 410 2 C π − = 1L π = 2,2 2 cos 100 4 i t ππ = + 2,2 2 cos 100 4 i t ππ = − 2,2cos 100 4 i t ππ = + 2,2cos 100 4 i t ππ = − 4 Câu 22: Giữa tốc độ truyền sóng v , bước sóng λ , tần số sóng f có mối liên hệ sau: A. fv λ= . B. vf=λ . C. v f λ= . D. v f =λ . Câu 23: Tần số dao động nhỏ của con lắc đơn được tính bằng biểu thức: A. g lf π2= B. l gf π2 1 = C. g lf π2 1 = D. l gf π2= Câu 24: Một sóng truyền theo trục Ox có phương trình u = 8 cos(0,5πx - 4πt - π / 4) (trong đó u tính bằng cm, x tính bằng m, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là A. 0,25 m/s. B. 4 m/s. C. 0,5 m/s. D. 8 m/s. Câu 25: Mạch dao động LC với tụ điện là tụ không khí. Đưa tấm điện môi vào không gian giữa hai bản tụ thì tần số dao động của mạch A. tăng nếu ban đầu ZL>ZC. B. tăng. C. không thay đổi. D. giảm. Câu 26: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + 2 π )cm. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động bằng A. 2π cm/s. B. - 8π cm/s. C. 8π cm/s. D. 4π cm/s. Câu 27: Đặt điện áp (V) (với và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là ( ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45V. Khi C=3 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 95V. B. 64V. C. 130V. D. 75V. Câu 28: Một sợi dây đàn hồi OB dài có đầu B gắn cố định. Cho O dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với tần số 50 Hz theo phương vuông góc với sợi dây thì trên dây có sóng dừng ổn định. Coi O là một nút sóng, biên độ của một bụng sóng là A = 5 mm. Biết tốc độ truyền sóng trên sợi dây là 10 m/s. Xét 2 điểm M và N trên sợi dây có biên độ sóng lần lượt là 2,5 mm và 2,5 mm. Khoảng cách gần nhất giữa M và N khi
Tài liệu đính kèm: