Đề thi THPT quốc gia Vật lí năm 2017

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 458Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT quốc gia Vật lí năm 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi THPT quốc gia Vật lí năm 2017
 Đề 06 – năm 2017 – thời gian : 50 phút
Tên chương
Số câu: Đề minh họa lần 2 của Bộ
Số câu : Đề 06 
* Đề thi Quốc gia 2017 sẽ sắp sếp các câu theo thứ tự khĩ tăng dần
* Chúc các em thi đạt điểm cao: câu dễ + hơi khĩ + khĩ thì làm trúng
* Câu quá khĩ ( 4 câu ) lụi đại vẫn trúng.
* Chúc lấy đúng cái đề mà cĩ nhiều câu tủ.
Chương 1 : Dao động cơ
7 ( 3 câu phân loại )
Chương 2 : Sĩng cơ
5 ( 2 câu phân loại )
Chương 3 : Điện xoay chiều
10 ( 5 câu phân loại )
Chương 4: Sĩng điện từ
3 ( 1 câu phân loại )
Chương 5 : Sĩng ánh sáng
6 ( 2 câu phân loại )
Chương 6 : Lượng tử ánh sáng
4 ( 1 câu phân loại )
Chương 7 : Hạt nhân nguyên tử
5 ( 2 câu phân loại )
Câu 1 đến 24 : làm trong 15 phút đến 20 phút thơi
Câu 1 . Phương trình dao động của một chất điểm trên trục Ox là cm. Chất điểm này dao động với biên độ A. 20 cm	 B. 5 cm	C. 15 cm	D. 10 cm
Câu 2. Hạt nhân nào sau đây có 11 prôton và 12 nơtron ? A. . B. . C. . D. .
Câu 3.Khi nĩi về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ cĩ tụ điện, phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. dịng điện tức thời chạy trong mạch sớm pha hơn điện áp tức thời ở hai đầu tụ một lượng 
 	B. cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch tỉ lệ nghịch với điện dung của tụ.
	C. nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch càng lớn khi tần số của dịng điện càng nhỏ
	D. cơng suất tiêu thụ của mạch tỉ lệ thuận với tần số dịng điện qua mạch.
Câu 4. Nếu trong một mơi trường, ta biết được bước sĩng của một ánh sáng đơn sắc cĩ tần số f, thì chiết suất tuyệt đối của mơi trường trong suốt đĩ bằng (c là tốc độ ánh sáng trong chân khơng)
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Chọn câu sai ? A. Phôton là hạt có năng lượng = hf. 
B. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không là 3.108m/s.
C. Trong hiện tượng quang điện, e hấp thụ hoàn toàn phôton tới va chạm vào nó.
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng cĩ thể giải thích bằng thuyết lượng tử ánh sáng. 
Câu 6. Trong mạch dao động điện từ LC đang  cĩ dao động điện từ tự do, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dịng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
	A.	B.	C.	D. 
Câu 7. Một sĩng âm cĩ tần số f lần lượt truyền trong nước, nhơm và khơng khí với tốc độ tương ứng là v1 , v2, v3 . So sánh tốc độ sĩng âm trong ba mơi trường này thì
	A. v3 > v2 > v1	B. v1 > v3 > v2	C. v2 > v1 > v3	D. v1 > v2 >  v3
Câu 8. Khi 1 chùm ánh sáng trắng đi từ môi trường 1 sang môi trường 2 và bị tán sắc thì tia đỏ bị lệch ít nhất, tia tím bị lệch nhiều nhất. Như vậy khi ánh sáng truyền ngược lại từ môi trường 2 sang môi trường 1 thì A. tia đỏ vẫn lệch ít nhất, tia tím vẫn lệch nhiều nhất. B. tia đỏ vẫn lệch nhiều nhất, tia tím lệch ít nhất. C. còn phụ thuộc vào môi trường tới hay môi trường khúc xạ chiết quang hơn. 
D. còn phụ thuộc vào góc tới.
Câu 9. Một con lắc lị xo gồm quả cầu cĩ khối lượng 0,2 kg dao động điều hịa. Trong 20 s con lắc thực hiện được 50 dao động. Hệ số đàn hồi ( độ cứng ) của lị xo cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
	A. 50 N/m. 	B. 55 N/m. 	C. 60 N/m	D. 40 N/m
Câu 10. Trên một chiếc quạt điện hoạt động ở mạng điện xoay chiều dân dụng cĩ ghi  220 V  –  40 W. Thiết bị đĩ hoạt động bình thường ở điện áp lớn nhất là A. 220 V.	B.V	C. 440 V.	D. 
Câu 11.Prôton bắn vào hạt nhân bia đứng yên Liti (). Phản ứng tạo ra 2 hạt X giống nhau. Hạt X là
A. hạt nơtron.	 B. hạt .	 C. hạt prôton.	 D. hạt đơtêri.
Câu 12. Một con lắc lị xo gồm vật cĩ khối lượng m = 100g, lị xo cĩ độ cứng k = 100N/m. Trong cùng một điều kiện về lực cản và biên độ ngoại lực như nhau, thì biểu thức ngoại lực tuần hồn nào sau đây làm cho con lắc dao động với biên độ lớn nhất? Lấy g = π² m/s². A. F = Focos(2πt + π/4).	B. F = Focos(8πt)
	C. F = Focos(10πt)	D. F = Focos(20πt + π/2)
Câu 13. Theo định nghĩa, hiện tượng quang điện trong A. xảy ra ở bên trong một khối kim loại. 
B. xảy ra ở bên trong một khối điện môi. C. là nguyên nhân sinh ra hiện tượng quang dẫn.
D.là sự giải phóng electron liên kết để chúng trở thành các electron dẫn nhờ tác dụng của 1 bức xạ điện từ.
Câu 14. Một sĩng cơ khi truyền trong mơi trường thứ nhất với tốc độ v1 thì cĩ bước sĩng ; cịn khi truyền trong mơi trường thứ hai với tốc độ v2 thì cĩ bước sĩng . Khi đĩ:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Câu phát biểu nào dưới đây khơng đúng? 
	A. Sĩng điện từ truyền trong các mơi trường luơn là sĩng ngang.
	B. Sĩng điện từ sử dụng trong phát thanh và truyền hình là sĩng dài và sĩng trung
	C. Tốc độ lan truyền của sĩng điện từ trong chân khơng là lớn nhất.
	D. Sĩng điện từ cĩ tần số càng cao thì cĩ năng lượng càng lớn.
Câu 16. Qua máy quang phổ, chùm ánh sáng do đèn hidrơ phát ra cho ảnh gồm A. 4 vạch: đỏ, cam, vàng tím. 
 B. 4 vạch: đỏ, cam, chàm, tím. C. 4 vạch: đỏ, lam, chàm, tím. D. một dãi màu cầu vồng.
Câu 17. Dịng  điện  chạy  qua  một  cuộn  dây thuần cảm cĩ  biểu  thức  (t  tính  bằng giây). Độ tự cảm của cuộn cảm là . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cĩ giá trị là
	A. 	B. 220 V 	C. 200 V	D. 
Câu 18. Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần cĩ cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp khơng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây A. biên độ của dao động hợp thành thứ nhất. 
B. biên độ của dao động hợp thành thứ hai. C. tần số chung của hai dao động hợp thành.
	D. độ lệch pha của hai dao động hợp thành.
Câu 19. Rơto của một máy phát điện xoay chiều 1 pha quay đều với tốc độ 600 vịng/phút thì trong máy cĩ suất điện động   V (t tính bằng giây). Số cặp cực từ của máy là
	A. 10	B. 4	C. 8	D. 5
Câu 20. Trong chất phóng xạ hạt nhân con A. lùi 1 ô trong bảng HTTH so với hạt nhân mẹ.	
B. tiến 2 ô trong bảng HTTH so với hạt nhân mẹ. C. lùi 2 ô trong bảng HTTH so với hạt nhân mẹ.	
D. tiến 1 ô trong bảng HTTH so với hạt nhân mẹ.
Câu 21. Hạ âm là A. âm cĩ cường độ rất nhỏ. B. âm là tai người nghe thấy rất nhỏ.
	C. âm cĩ tần số nhỏ hơn 16Hz. D. truyền trong mọi mơi trường nhanh hơn siêu âm.
Câu 22. Một nguyên tử hidrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM = -1,5eV sang trạng thái dừng có năng lượng EL = -3,4eV. Bước sóng của bức xạ phát ra là
A. 564.	B. 486.	C. 0,654.	D. 434.
Câu 23. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm cơng suất tiêu hao trên đường dây 1600 lần thì cần phải
	A. giảm điện áp xuống 1600 lần	B. giảm điện áp xuống 16002lần	
	C. tăng điện áp lên 1600 lần	D. tăng điện áp lên 40 lần
Câu 24. Năng lượng phát ra từ Mặt Trời nhiều nhất thuộc về
A. ánh sáng nhìn thấy. B. tia hồng ngoại. C. tia tử ngoại. D. tia gamma.
*..
Câu 25. Một con lắc lị xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hịa. Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,15s và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lị xo và trọng lượng quả cầu gắn ở đầu con lắc khi nĩ ở vị trí thấp nhất là 1,8. Lấy g=π2 m/s2. Biên độ dao động của con lắc là
	A. 1,25cm.	B. 2,8cm.	C. 1,8cm.	D. 2,25cm.
Câu 26. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây dẫn phẳng dẹt kín hình trịn với phương trình V. Biết tốc độ quay của khung dây là 50 vịng/s. Góc hợp bởi vecto cảm ứng từ và vecto 
pháp tuyến của mặt phẳng khung dây tại thời điểm bằng bao nhiêu?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 27. Một chất điểm chuyển động trịn đều trong mặt phẳng thẳng đứng, cĩ bán kính quỹ đạo là 8 cm, bắt đầu từ vị trí thấp nhất của đường trịn theo chiều ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ khơng đổi 16π cm/s. Hình chiếu của chất điểm trên trục Ox nằm ngang, đi qua tâm O của đường trịn, nằm trong mặt phẳng quỹ đạo, cĩ chiều từ trái sang phải là
	A. B. 
	C. D. 
Câu 28. Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng 0,5lên mặt kim loại dùng làm catôt của tế bào quang điện, người ta thu được dòng quang điện bão hoà có cường độ 3,2mA. Biết hiệu suất lượng tử là 10%. Công suất bức xạ của nguồn là
A. 795mW.	B. 7,95W.	
C. 79,5mW.	D. 7,95mW.
Câu 29. Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hồ với tần số f = 40 Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sĩng cách nhau một khoảng d = 20 cm luơn dao động cùng pha nhau. Biết tốc độ truyền sĩng nằm trong khoảng từ 3 m/s đến 5 m/s. Tốc độ đĩ là
A. 3,5 m/s.	B. 4 m/s.	
C. 5 m/s.	D. 3,2 m/s.
Câu 30. (SUB.7806.00)Thí nghiệm giao thoa sĩng ánh sáng trong khơng khí thì tại M cĩ vân sáng bậc 8 nhưng khi lặp lại thí nghiệm như trên trong chất lỏng thì tại M cĩ vân tối thứ 11( kể từ vân sáng trung tâm). Chiết suất chất lỏng là?
A. $n = 1,3125	B. $n = 1,333	
C. $1,500	D. $1,1845
(END.7806.00)
Câu 30. Chu kỳ bán rã của 2 chất phĩng xạ A và B lần lượt là 2 giờ và 4 giờ. Ban đầu 2 khối chất A và B cĩ sơ hạt nhân như nhau. Sau thời gian 8 giờ thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B đã phĩng xạ là
A. ¼. B. ¾.
C. 4/3. D. 5/4.
Câu 31. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp cĩ  R = 50Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = cosωt . Khi đĩ điện áp tức thời giữa hai bản tụ và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch lệch pha một gĩc π/6 . Cơng suất tiêu thụ của mạch là
A. W	B. W	
C. 100 W	D. 50 W
Câu 32. Một dây dẫn dài 10 m bọc sơn cách điện, quấn thành khung dây hình chữ nhật phẳng cĩ chiều dài 20 cm, chiều rộng 5 cm. Cho khung quay đều quanh một trục đối xứng trong một từ trường đều cĩ véc tơ cảm ứng từ vuơng gĩc với trục quay, cĩ độ lớn B = 0,5 T , với tốc độ 10 vịng/s. Độ lớn suất điện động cảm ứng cực đại xuất hiện trong khung bằng
A. 4π V	B. 2π V	
C. 0,2 π V	D. 
Câu 33. Điện năng ở một trạm phát điện khi được truyền đi dưới điện áp 20 kV (ở đầu đường dây tải) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 80%. Cơng suất điện truyền đi khơng đổi. Khi tăng điện áp ở đầu đường dây tải điện đến 50 kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là
A. 94,2%.	B. 98,6%	
C. 96,8%	D. 92,4%
Câu 34. Cho: hằng số Plăng ;tốcđộ ánh sáng trong chân khơng ; độ lớn điện tích của êlectron . Biết năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử được tính . Bước sĩng ngắn nhất của vạch quang phổ cĩ thể cĩ được trong quang phổ hiđrơ là
A. 112 nm B. 91 nm	
C. 0,91 D. 0,071 
Câu 35. Bán kính hạt nhân được xác định bằng công thức đđơn vị của r là m . Trong đó A là số khối của hạt nhân. Biết rằng hạt nhân có bán kính r = 3,6.10-15 m và số nơtron nhiều hơn số proton một đơn vị. Cấu tạo của hạt nhân là
A. 	B. C. 	 D. 
* Câu 36. Hai con lắc lị xo giốn nhau, cĩ cùng khối lượng vật nặng m và cùng độ cứng lị xo k. Hai con lắc dao động trên hai đường thẳng song song, cĩ vị trí cân bằng cùng ở gốc tọa độ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, hai con lắc cĩ đồ thị dao động như hình vẽ. Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất cĩ động năng 0,06 J, con lắc thứ hai cĩ thế năng . Lấy . Khối lượng m là 
	A. 3 kg	B. kg	
C. 2 kg	D. kg
*Câu 37. Trong một thí nghiệm giao thoa sĩng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha cách nhau 8 cm tạo ra sĩng nước với bước sĩng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là một tam giác đều. Điểm M nằm trên trung trực của AB dao động cùng pha với C cách C một khoảng gần nhất là
A. 0,84 cm. 	
B. 0,94 cm.	
C. 0,81 cm.	
D. 0,91 cm.
*Câu 38. Cho mạch điện như hình vẽ bên, nguồn điện một chiều cĩ suất điện động E khơng đổi và điện trở trong r, cuộn dây thuần cảm L và tụ diện cĩ điện dung C = 2,5.10-7 F. Ban đầu khĩa K mở, tụ chưa tích điện. Đĩng khĩa K, khi mạch ổn định thì mở khĩa K. Lúc này trong mạc cĩ dao động điện từ tự do với chu kì bằng π.10-6 s và hiệu điện thế cực đại trên tụ bằng 2 E. Giá trị của r bằng 
A. 0,25 Ω	
B. 0,5 Ω	
C. 1 Ω	
D. 2 Ω
*Câu 39 . Giữ nguyên điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U khơng đổi ở hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng. Bán đầu điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Bây giờ, nếu số vịng cuộn sơ cấp được giữ nguyên, số vịng cuộn thứ cấp giảm đi 100 vịng thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là 90V; cịn nếu số vịng cuộn sơ cấp giảm đi 100 vịng so với lúc đầu và số vịng cuộn thứ cấp được giữ nguyên như ban đầu thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 112,5V. Giá trị của U bằng 
A. 60V.	
B. 220V	
C. 90V	
D. 110V
* Câu 40. Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ màn đến mặt phẳng hai khe là 2 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng (cĩ bước sĩng từ 0,38 đến 0,76 μm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 4 mm người ta khoét một lỗ trịn nhỏ để tách tia sáng cho đi vào máy quang phổ. Trên buồng ảnh của máy quang phổ người ta quan sát thấy
	A. một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím	
	B. 4 vạch sáng	
	C. một dải màu biến đổi từ đỏ đến lục	
	D. 5 vạch sáng
.*..
1. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số và vuơng pha nhau. Tại thời điểm nào đĩ, các li độ thành phần là và thì li độ dao động tổng hợp của vật bằng
	A. 7 cm	B. -1 cm	C. 5 cm	D. -7 cm

Tài liệu đính kèm:

  • docde_6_PTG.doc