Trường THPT Trần Văn Bảo MA TRẬN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN STT Các chủ đề Mức độ kiến thức đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số câu Tỷ lệ 1 Hàm số và các bài toán liên quan 3 3 2 2 10 20% 2 Mũ và Lôgarit 4 3 2 1 10 20% 3 Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng 3 3 2 0 8 16% 4 Số phức 3 2 1 0 6 12% 5 Thể tích khối đa diện 1 2 1 0 4 8% 6 Khối tròn xoay 1 1 1 1 4 8% 7 Phương pháp tọa độ trong không gian 4 2 1 1 8 16% Tổng Số câu 19 16 10 5 50 Tỷ lệ 38 % 32 % 20% 10 % BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ 1.Hàm số và các bài toán có liên quan 1 Nhận biết: khoảng nghịch biến của hàm số bậc 1/bậc 1 2 Nhận biết: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 3 Nhận biết: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4 Thông hiểu: Tính chất hàm số bậc 3 5 Thông hiểu: Tương giao giữa hai đồ thị 6 Thông hiểu: GTLN – GTNN của hàm số 7 Vận dụng thấp: Đồ thị của hàm số 8 Vận dụng thấp: Ứng dụng Toán học trong Vật lý 9 Vận dụng cao: Tính đơn điệu của hàm số 10 Vận dụng cao: Bài toán tương giao 2.Mũ, lôgarit 11 Nhận biết: so sánh 2 lũy thừa cùng số mũ 12 Nhận biết: PT mũ cơ bản 13 Thông hiểu : Tính chất hàm số mũ 14 Thông hiểu: Đồ thị hàm số lôgarit 15 Nhận biết: ĐẠo hàm hàm số mũ 16 Nhận biết: PT lôgarit cơ bản 17 Vận dụng thấp: Giải PT mũ bằng PP đặt ẩn phụ 18 Thông hiểu: Giải BPT lôgarit cơ bản 19 Vận dụng thấp:Tìm điều kiện của tham số m 20 Vận dụng cao: Bài toán thực tế 3.Nguyên hàm – Tích phân, ứng dụng 21 Nhận biết: Bảng nguyên hàm cơ bản 22 Nhận biết: Định nghĩa tích phân 23 Nhận biết:Định nghĩa tích phân 24 Thông hiểu: Tính chất nguyên hàm 25 Vận dụng thấp: Tìm nguyên hàm bằng PP nguyên hàm từng phần 26 Thông hiểu: Tính tích phân 27 Thông hiểu: TÍnh thể tích khối tròn xoay 28 Vận dụng cao: Bài toán vật lý 4. Số phức 29 Nhận biết: Hai số phức bằng nhau 30 Nhận biết: Cộng hai số phức 31 Nhận biết: Nhân hai số phức 32 Thông hiểu: GPT tìm số phức z 33 Thông hiểu:Tìm điểm biểu diễn số phức 34 Vận dụng thấp:Chia hai số phức 5. Thể tích khối đa diện 35 Nhận biết: thể tích khối chóp 36 Thông hiểu: MP đối xứng 37 Thông hiểu: thể tích khối bát diện đều 38 Vận dụng thấp: Tỷ số thể tích 6. Khối tròn xoay 39 Nhận biết: thể tích khối trụ 40 Thông hiểu: Thể tích khối cầu 41 Vận dụng thấp: Thể tích khối nón 42 Vận dụng cao: Bài toán thực tế 7.Phương pháp tọa độ trong không gian 43 Nhận biết: Trọng tâm tam giác 44 Nhận biết: PT mặt cầu 45 Nhận biết: công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mp 46 Nhận biết: ĐIểm thuộc đường thẳng 47 Thông hiểu: Góc giữa 2 đường thẳng 48 Thông hiểu: Viết PTMP 49 Vận dụng thấp: PTMP theo đoạn chắn 50 Vận dụng cao: Vị trí tương đối giữa MP và mặt cầu ĐỀ KIỂM TRA Câu 1. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên . B. Hàm số đồng biến trên . C. Hàm số nghịch biến trên tập . D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và . Câu 2. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là A. B. C. D. Câu 3. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ? A. B. C. D. Câu 4. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai? A. B. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành. C. Hàm số luôn có cực trị. D. Đồ thị của hàm số luôn có tâm đối xứng. Câu 5. Đồ thị của hàm số và đồ thị của hàm số có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 6. Tổng của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là A. 5 B. 13 C. 68 D. 77 x O y Câu 7. Cho hàm số với có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 8. Một vật chuyển động theo quy luật , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quảng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 12 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động tại thời điểm t bằng bao nhiêu giây thì vận tốc của vật đạt giá trị lớn nhất ? A. t = 12 (giây) B. t = 6 (giây) C. t = 3 (giây) D. t = 0 (giây) Câu 9. Cho hàm số . Khi đó tập các giá trị của m để hàm đồng biến trên khoảng là A. B. C. D. Câu 10. Cho hàm số và đường thẳng . Khi đó số giá trị của m để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB (O là gốc tọa độ) có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 11. Xét khẳng định: Với các số thực x, a, b, nếu thì . Với điều kiện nào của x thì khẳng định trên đúng ? A. Với mọi x B. C. D. Câu 12. Số nghiệm của phương trình là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 13. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. Hàm số với là hàm đồng biến trên ; B. Hàm số với là hàm nghịch biến trên ; C. Đồ thị hàm số với luôn đi qua điểm ; D. Đồ thị hai hàm số và với luôn đối xứng với nhau qua trục tung. Câu 14. Cho ba số thực dương a, b, c kkhác 1. Đồ thị các hàm số , và được cho trong hình vẽ dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 15. Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 16. Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 17. Phương trình có hai nghiệm . Khi đó giá trị của biểu thức là A. B. C. D. 19 Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 19. Tập các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho là A. B. C. D. Câu 20. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm của một số ngân hàng trong thời gian vừa qua liên tục thay đổi. Ông A gửi tiết kiệm vào ngân hàng với số tiền ban đầu là 5 triệu đồng với lãi suất 0,7% tháng chưa đầy một năm thì lãi suất tăng lên 1,15% tháng trong nửa năm tiếp theo và ông A tiếp tục gửi; sau nửa năm đó lãi suất giảm xuống còn 0,9% tháng, ông A tiếp tục gửi thêm một số tháng nữa, khi rút tiền ông A thu được cả vốn lẫn lãi là 5 747 478,359 đồng (chưa làm tròn). Khi đó tổng số tháng mà ông A gửi là A. 13 tháng B. 14 tháng C. 15 tháng D. 16 tháng Câu 21. Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 22. Biết , với a, b là các số hữu tỉ. Tính A. B. 3 C. D. Câu 23. Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn , và . Khi đó bằng A. B. 11 C. 1 D. 10 Câu 24. Cho hai hàm có đạo hàm trên . Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Nếu thì B. Nếu thì C. Nếu thì D. Nếu thì Câu 25: Nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 26: Biết là nguyên hàm của và . Khi đó bằng A. B. C. D. Câu 27: Kí hiệulà hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và . Tính thể tích khối tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng khi nó quay quanh trục . A. B. C. D. Câu 28. Một vật đang chuyển động với vận tốc thì tăng tốc với gia tốc là một hàm phụ thuộc thời gian t được xác định . Khi đó quảng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc là A. 5500 (mét) B. 5600 (mét) C. 2160 (mét) D. 2150 (mét) Câu 29: Hai số thực x,y thỏa hệ thức: là A. x=1, y=3. B. x=3,y=1. C. x=-3, y=1. D. x=3,y=-1 Câu 30: Tổng của 2 số phức (3+2i) và (1-i) là A.4 + i B. 4 +3i C. 5 D. 1+ i Câu 31: Rút gọn z = (2 + 3i)(2 - 3i) ta được A. z = 4. B. z = 13. C. z = -9i. D.z =4 - 9i. Câu 32: phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là: A. z = . B.z = . C. z = . D.z = . Câu 33: Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là: A. (6; 7). B. (6; -7). C. (-6; 7). D. (-6; -7) Câu 34: Số phức z = bằng: A. . B. . C. . D . Câu 35. Cho khối chóp tam giác S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy (ABC) và SA = 2a; đáy ABC là tam giác vuông tại A có AB = 3a, AC = a. Thể tích của khối chóp S.ABC là A. B. C. D. Câu 36. Số mặt phẳng đối xứng của khối lập phương là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 37. Thể tích của khối tám mặt đều cạnh bằng a là A. B. C. D. Câu 38. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy và . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho . Khi đó giá trị của k để mặt phẳng chia khối chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau là A. B. C. D. Câu 39. Một khối trụ có bán kính đáy , chiều cao . Thể tích của khối trụ là A. B. C. D. Câu 40. Cắt mặt cầu bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng được một thiết diện là một hình tròn có diện tích Tính thể tích khối cầu A. B. C. D. Câu 41. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3a, AC = 4a. Khi đó thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi cho tam giác ABC quay quanh đường thẳng chứa cạnh BC là A. B. C. D. Câu 42. Khi sản xuất vỏ lon sữa hình trụ, nhà sản xuất luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ lon là thấp nhất, tức diện tích toàn phần của vỏ lon hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích của lon sữa bằng 1 thì nhà sản xuất cần phải thiết kế hình trụ có bán kính đáy R bằng bao nhiêu để chi phí nguyên liệu thấp nhất ? A. B. C. D. Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có và điểm . Khi đó tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là A. B. C. D. Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu tâm và có bán kính bằng 2 ? A. B. C. D. Câu 45. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng: A. B . C. D. Câu 46. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d có phương trình . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d A. B. C. D. Câu 47: Góc giữa hai đường thẳng và bằng A. B. C. D. Câu 48: Mặt phẳng chứa đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là: A. B. C.D. Câu 49:Cho điểm , gọi lần lượt là hình chiếu của trên . Mặt phẳng song song với mp có phương trình là: A. B. C. D. Câu 50: Cho mặt cầu và mặt phẳng . Các giá trị của m để và không có điểm chung là: A. B. C. hoặc D. hoặc ****************************
Tài liệu đính kèm: