Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Đề số 1 - Lê Phương

doc 81 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 24/10/2025 Lượt xem 41Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Đề số 1 - Lê Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017 - Đề số 1 - Lê Phương
 ĐỀ THI THỬ TN 2017
 Gv: Lê Phương
ĐỀ 1. 
Số câu: 40
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
Câu 1: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:
 A. 0,5µm B. 0,46µm C. 0,48µm D. 0,52µm
Câu 2: Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha:
A. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha.
B. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn.
C. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc luôn nhỏ hơn tần số góc của dòng điện.
D. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh đang có cộng hưởng. Nếu tăng tần số dòng điện thì
A. dung kháng tăng.	 B. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng.
C. cường độ hiệu dụng tăng. D. cảm kháng giảm.
Câu 4: Dòng điện xoay chiều i=2cos(110pt) A mỗi giây đổi chiều
A. 100 lần B. 120 lần	 C. 99 lần	D. 110 lần
Câu 5: Chọn câu sai trong các câu sau:
Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu thay đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu mạch thì: A. Điện áp hiệu dụng trên L tăng.	 B. Công suất trung bình trên mạch giảm.
C. Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm.	 D. Hệ số công suất của mạch giảm.
Câu 6: Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f=105Hz là Q0=6.10-9C. Khi điện tích của tụ là q=3.10-9C thì dòng điện trong mạch có độ lớn:
A. B. C. 	D. 
Câu 7: Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc a0. Biểu thức tính tốc độ chuyển động của vật ở li độ a là:
	 A. B. 
	 C. 	 D. 
Câu 8: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là mạch điện RLC không phân nhánh có R=60W, , cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 120V tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là: 
A. 180 W	B. 90 W C. 135 W	 D. 26,7 W
Câu 9: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8Wm, tiết diện 0,4cm2, hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là: 
A. 93,75%	B. 96,14% C. 97,41%	D. 92,28%
Câu 10: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1=I0cos(wt+j1) và i2=I0cos(wt+j2) có cùng trị tức thời 0,5I0, nhưng một dòng điện đang tăng còn một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhau A. 	B. 	C. Ngược pha	 D. Vuông pha
Câu 11: Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1mH đến 25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m đến 1200m thì bộ tụ điện phải có điện dụng biến đổi từ
A. 4pF đến 16pF.	 B. 4pF đến 400pF. 	C. 16pF đến 160nF. D. 400pF đến 160nF.
Câu 13: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm và 0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:
A. 12mm	B. 8mm C. 24mm	 D. 6mm
Câu 14: Hệ thống phát thanh gồm:
A. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát.
B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
C. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát
D. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
Câu 15: Chọn đáp án đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của một số bức xạ trong thang sóng điện từ: 
 A. Tia tử ngoại, tia X, tia α, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma.
B. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia bêta, tia gamma.
C. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma.
D. Tia α, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
Câu 16: Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A=40 dưới góc tới hẹp. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ của tia sáng đó sau khi ló khỏi lăng kính là:
A. 0,015 rad.	B. 0,0150.	C. 0,24 rad.	D. 0,240.
Câu 17: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần 4cm và 4cm được biên độ tổng hợp là 8cm. Hai dao động thành phần đó
A. cùng pha với nhau. B. lệch pha . C. vuông pha với nhau. D. lệch pha .
Câu 18: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ:
A. sóng điện từ mang năng lượng. B. sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.
C. có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau. 
D. sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 19: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. Tác dụng nhiệt.	 B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh.
C. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. D. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
Câu 20: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độ theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. 	 B. 	
C. 	 D. 
Câu 21: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức . Thời điểm lần thứ 2017 mà cường độ dòng điện tức thời bằng cường độ hiệu dụng là:
A. 15,2s	B. 16,8s C. 14,3s	 D. 15,2 s 
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước có MA=15cm, MB=20cm, NA=32cm, NB=24,5cm. Số đường dao động cực đại giữa M và N là:
A. 4 đường.	B. 7 đường. C. 5 đường.	 D. 6 đường.
Câu 23: Một con lắc lò xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; lấy g=10m/s2; hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là µ=0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là:
A. 1,6m	 B. 16m. 	C. 16cm	 D. 32m. 
Câu 24: Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi môi trường.
Câu 25: Một vật dao động điều hoà với phương trình . Sau thời gian kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 10 cm. Biên độ dao động là:
A. cm	B. 6cm C. 4cm	 D. 10cm 
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60V. Thời gian đèn sáng trong mỗi giây là: A. 	 B. 	 C . 	 D. 
Câu 27 Dòng điện chạy qua điện trở R, điện lượng chuyển qua điện trở trong khoảng thời gian kể từ thời điểm ban đầu là
A. 3,333mC	B. 4,216mC	C. 0,853mC	D. 0,427mC
Câu 28: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường từ nguồn O với biên độ truyền đi không đổi. Ở thời điểm t=0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm M cách nguồn một khoảng bằng 1/6 bước sóng có li độ 2cm ở thời điểm bằng 1/4 chu kỳ. Biên độ sóng là: 
 A. 2 cm.	B. 4 cm.	C. 5 cm.	D. 6 cm.
Câu 29: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình . Trong đó d tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Tốc độ truyền sóng là:
A. 5 m/s.	B. 5 cm/s. C. 400 cm/s.	D. 4 cm/s.
Câu 30: Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm:
A. Độ to của âm. B. Đồ thị dao động âm. C. Tần số âm. D. Cường độ âm.
Câu 31: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn 
A. có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. có cùng tần số, biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng tần số và biên độ.
D. có cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 32: Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của nó 
 A. tăng 25% B. giảm 25% C. tăng 11,80% 	D. giảm 11,80%
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng vào hai đầu đoạn mạch RLC có L thay đổi. Khi điện áp hiệu dụng ULMax thì UC=200V. Giá trị ULMax là
A. 100 V	B. 150 V C. 300 V	 D. 200V. 
Câu 34: Ở mạch điện R=100W; . Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz thì uAB và uAM lệch pha nhau . Giá trị L là: 
A. B. 	C. 	D. 
Câu 35: Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 100V và 120V . Hộp kín X là:
A. Cuộn dây có điện trở thuần.	 B. Tụ điện.	
C. Điện trở.	 D. Cuộn dây thuần cảm.
Câu 36: Nhà máy điện nguyên tử dùng U có công suất 600MW. Hiêụ suất nhà máy 20% Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200MeV. Khối lượng 235U mà nhà máy tiêu thụ trong 1 năm 
	A. 1120 kg 	B. 1154 kg 	C. 230,8kg 	D. 230,8g
Câu 37. Ban đầu trong 1 phút máy đếm được 14 xung .Sau 2 giờ,trong 1 phút máy đo được 10 xung .Tìm chu kì của chất phóng xạ ?
 A.1,6h B 3,12h C 4,12h D 6,14h
Câu 38: Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 39. Phản ứng nhiệt hạch là
A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng .
C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn. D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 40 Cho phản ứng hạt nhân: . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng A. 15,017 MeV. B. 200,025 MeV. C. 17,498 MeV.	D. 21,076 MeV.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
 	 ĐỀ 2. THI THỬ TỐT NGHIỆP -2017 
 ( Cục khảo thí )	 (Đề có 40 câu)	Thời gian: 50 phút.
 ( gv :Lê Phương )
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chu kỳ của dao động tuần hoàn là khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.
B. Gia tốc của vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
C. Dao động cưỡng bức là chuyển động xảy ra dưới tác dụng của một ngoại lực biến đổi.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 2. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Trong mỗi giây vật nặng thực hiện được 20 dao động toàn phần. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật nặng có li độ 2 cm thì thế năng đàn hồi của lò xo là 0,02 J. Lấy π2 = 10. Khối lượng của vật nặng là
A. 25 g.	B. 6,25 g.	C. 250 g.	D. 650 g.
Câu 3. Vật dao động điều hòa cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà động năng của vật bằng một nửa cơ năng của nó là
A. 0,125 s.	B. 2 s.	C. 0,25 s.	D. 0,5 s.
Câu 4. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh có lợi?
A. Dao động của cái võng.
B. Dao động của con lắc đơn dùng để đo gia tốc trọng trường.
C. Dao động của khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gồ ghề.
D. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
Câu 5. Một vật dao động điều hòa theo phương nằm ngang với quỹ đạo là đoạn thẳng dài 10 cm. Gia tốc lớn nhất của vật trong quá trình dao động là 20 m/s2. Vận tốc lớn nhất của vật trong quá trình dao động là A. 2m/s.	B. 1 m/s.	C. 0,5 m/s.	D. 5 m/s.
Câu 6. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số theo các phương trình cm; cm. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ
A. 2,0 cm.	B. 10 cm.	C. 7,2 cm.	D. 8,0 cm.
Câu 7. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn
A. tỉ lệ thuận với gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc. B. tỉ lệ thuận với chiều dài dây treo.
C. phụ thuộc vào cách kích thích dao động. D. không phụ thuộc vào biên độ dao động.
Câu 8. Một nguồn âm, được coi như nguồn điểm phát âm đều theo mọi phương, có công suất 0,5 W. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Coi môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại một điểm ở cách nguồn âm 10 m có giá trị gần đúng là
A. 86 dB.	B. 43 dB.	C. 72 dB.	D. 93,8 dB.
Câu 9. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 25 cm. Tần số sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 10 m/s. Dao động tại hai điểm trên lệch pha nhau là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10. Hai sóng giao thoa được với nhau nếu chúng được phát ra từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có A. cùng biên độ.	B. cùng cường độ.
C. cùng công suất.	D. hiệu pha không đổi theo thời gian.
Câu 11. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số f = 13 Hz.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 26 cm/s. Xét điểm M ở mặt nước cách nguồn A, B những khoảng tương ứng là d1 = 19 cm; d2 = 22 cm. Giả thiết biên độ dao động của mỗi sóng tại M đều bằng a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là
A. a.	B. 2a.	C. 1,5a.	D. 0.
Câu 12. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch là 150 V; cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch có giá trị hiệu dụng 2 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 90 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W.	B. 180 W.	C. 240 W.	D. 270 W.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng đối với đoạn mạch xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, biết điện trở thuần R ≠ 0, cảm kháng ZL ≠ 0, dung kháng ZC ≠ 0?
A. Tổng trở của đoạn mạch luôn là Z = R + ZL + ZC.
B. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn cảm kháng ZL.
C. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn dung kháng ZC.
D. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn điện trở thuần R.
Câu 14. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần
A. sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 15. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Nếu tăng dần tần số của dòng điện chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch sẽ
A. không đổi. B. tăng lên. C. giảm đi.
D. tăng lên hay giảm đi còn phụ thuộc vào quan hệ giữa độ tự cảm của cuộn dây và điện dung của tụ điện.
Câu 16. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều V. Dòng điện chạy trong đoạn mạch có cường độ A. Điện trở thuần của mạch là
A. Ω.	B. Ω.	C. Ω.	D. Ω.
Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Khi thay đổi điện dung C của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại UCmax =2 U. Mối quan hệ giữa cảm kháng ZL của cuộn cảm thuần và điện trở R trong đoạn mạch là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18. Ở đầu đường dây tải điện người ta truyền đi công suất điện 36 MW với điện áp 220 kV. Điện trở tổng cộng đường dây tải điện là 20 Ω. Coi cường độ dòng điện và điện áp biến đổi cùng pha. Công suất hao phí trên đường dây tải điện có giá trị xấp xỉ bằng
A. 1,07 MW.	B. 1,61 MW.	C. 0,54 MW.	D. 3,22 MW.
Câu 19. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, nếu điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ của mạch là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dao động điện từ tự do trong bất kỳ mạch dao động LC nào cũng là dao động tắt dần.
B. Trong mạch dao động LC, điện trường tập trung ở giữa hai bản tụ điện và từ trường tập trung xung quanh cuộn cảm.
C. Điện từ trường càng ở xa mạch dao động LC càng yếu.
D. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, ta phải dùng các sóng điện từ cao tần.
Câu 21. Để thông tin liên lạc giữa các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hành dưới mặt đất, người ta sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng
A. 100 – 1 km.	B. 1000 – 100 m.	C. 100 – 10 m.	D. 10 – 0,01 m.
Câu 22. Cường độ tức thời của dòng điện trong một mạch dao động là A. Tụ điện có điện dung C = 2 μF. Năng lượng của mạch dao động này bằng
A. 0,7875.10-4J.	B. 1,5625.10-3J.	C. 0,7825.10-3J.	D. 1,5625.10-4J.
Câu 23. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau a = 1,2 mm. Màn quan sát cách hai khe một khoảng D = 1,5 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm. Tại điểm M cách vân chính giữa 3 mm có bao nhiêu ánh sáng đơn sắc cho vân sáng?
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 24. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng, trên màn quan sát có khoảng vân i. Di chuyển màn ảnh (E) ra xa thêm 40 cm thì khoảng vân là 1,2i. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát lúc đầu là A. 1,5 m.	B. 1,8 m.	C. 2,0 m.	D. 2,4 m.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các bức xạ điện từ có bước sóng càng lớn thì khả năng đâm xuyên càng mạnh.
B. Một chùm ánh sáng trắng khi đi qua lăng kính bị tách thành nhiều chùm ánh sáng có màu sắc khác nhau.
C. Hiện tượng giao thoa là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen đều là các sóng điện từ nhưng có bước sóng khác nhau.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quang phổ của Mặt Trời?
A. Quang phổ mặt trời mà ta thu được thực ra là quang phổ vạch hấp thụ.
B. Nghiên cứu các vạch đen trong quang phổ mặt trời ta có thể biết được thành phần cấu tạo của lớp vỏ mặt trời.
C. Trong phổ phát xạ của lõi mặt trời chỉ có ánh sáng nhìn thấy.
D. Quang phổ phát xạ của lõi mặt trời là quang phổ liên tục.
Câu 27. Tính chất giống nhau giữa tia Rơn-ghen và tia tử ngoại là
A. bị hấp thụ mạnh bỡi thạch anh và nước.	B. làm phát quang một số chất.
C. đều không làm ion hóa không khí.	D. đều bị lệch trong điện trường.
Câu 28. Với h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không, năng lượng ε của phôtôn ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ được tính theo công thức
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29. Các mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được xác định theo công thức ; (n = 1, 2, 3). Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản (n = 1) chuyển lên mức kích thích thứ nhất (n = 2) bằng cách hấp thụ một phôtôn. Năng lượng của phôtôn mà nguyên tử hiđrô hấp thụ là
A. 10,2 eV.	B. 9,5 eV. 	C. 8,12 eV.	D. 12,1 eV.
Câu 30. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; độ lớn điện tích của êlectron là e = 1,6.10-19 C. Công thoát của êlectron khỏi nhôm là 3,45 eV. Để xảy ra hiện tượng quang điện, phải chiếu vào mặt nhôm ánh sáng có bước sóng thỏa mãn điều kiện
A. λ ≤ 0,46 μm.	B. λ > 0,63 μm.	C. λ ≤ 0,36 μm.	D. λ ≥ 0,46 μm.
Câu 31. Hiện tượng quang dẫn là
A. hiện tượng một chất phát ra bức xạ nhìn thấy khi bị chiếu bằng chùm êlectron.
B. hiện tượng một chất bị nóng lên khi chiếu ánh sáng vào.
C. hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi chiếu vào nó ánh sáng thích hợp.
D. sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang.
Câu 32. Cho phản ứng hạt nhân . . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 1 gam hêli bằngA. 4,24.1010 J.	B. 4,24.1011 J.	 C. 6,20.1010 J. D. 4,24.1012 J.
Câu 33. Năng lượng liên kết của hạt nhân có giá trị bằng
A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. năng lượng của hạt nhân tính trung bình trên số nuclôn.
C. năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử.
D. năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
Câu 34. Hạt nhân đang đứng yên thì phân rã, phóng ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân rađon . Phản ứng này tỏa ra năng lượng 5,12 MeV dưới dạng động năng của các hạt. Động năng của hạt α có giá trị xấp xỉ bằng A. 5,03 MeV.	B. 0,03 MeV.	C. 5,09 MeV.	D. 0,09 MeV.
Câu 35. Thời gian để số hạt nhân của một chất phóng xạ giảm e (e = 2,718) lần là 199,1 ngày. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này ( tính tròn đến đơn vị ngày) là
A. 199 ngày.	B. 138 ngày.	C. 99 ngày.	D. 40 ngày.
Câu 36. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2017_de_so_1_le_phuong.doc