“Học là để thực hiện ước mơ, tư duy thay đổi số phận thay đổi!” Trang 1/4 TRUNG TÂM LUYỆN THI TÂN TIẾN THÀNH D1 MẬU THÂN – XUÂN KHÁNH – NK – TPCT KÌ THI THPT QG NĂM 2018 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG LẦN 1 GV: ĐINH HOÀNG MINH TÂN Môn: Vật Lý - Thời gian: 60 phút ĐT: 0973 518 581 (Mã đề 154) Câu 1 : Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên 0 dao động điều hòa theo phương nằm ngang với chiều dài quỹ đạo là 20 cm. Khi lò xo có chiều dài có chiều dài 32 cm thì thế năng của vật là 0,04 J. Khi lò xo có chiều dài 25 cm thì thế năng của vật là 0,25 J. Cơ năng của vật là A. 0,8 J. B. 1 J. C. 0,5 J. D. 0,4 J. Câu 2 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, khi vật chuyển động nhanh dần thì A. tốc độ của vật tăng dần. B. gia tốc của vật giảm dần. C. li độ của vật giảm dần. D. vận tốc của vật tăng dần. Câu 3 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo độ cứng k dao động điều hòa với phương trình x Acosωt (cm). Gọi a là gia tốc tức thời của vật. Hệ thức nào sau đây đúng? A. ma – kx = 0. B. ma + kx = 0. C. mx + ka = 0. D. mx – ka = 0. Câu 4 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x 4cos2πt (cm). Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng và thế năng của vật bằng nhau là A. 0,25π s. B. 0,5 s. C. 0,5π s. D. 0,25 s. Câu 5 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc cực đại bằng 20 cm/s và gia tốc cực đại bằng 40 cm/s2. Tốc độ góc của vật là A. 2 rad/s. B. 0,5 rad/s C. 4 rad/s. D. 1 rad/s. Câu 6 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số với phương trình lần lượt là 1 1x 2 3cos(ωt φ ) (cm), 2 2 2x A cos(ωt φ ) (cm). Tại thời điểm t1, li độ 1x 2 3 cm, 2x 2 3 cm. Tại thời điểm t2, li độ 1x 3 cm, 2x 0 cm. Tại thời điểm li độ của vật x 1 cm thì li độ 1x có độ lớn bằng A. 1 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 4 cm. Câu 7 : Hai con lắc lò xo dao động điều hòa có động năng biến thiên theo thời gian như đồ thị, con lắc (1) là đường liền nét và con lắc (2) là đường nét đứt. Vào thời điểm thế năng hai con lắc bằng nhau thì tỉ số động năng con lắc (1) và động năng con lắc (2) là A. 9 . 5 B. 81 . 25 C. 9 . 4 D. 3 . 2 Câu 8 : Một con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Tại vị trí lò xo không biến dạng thì A. gia tốc của vật cực đại. B. động năng của vật bằng 0. C. li độ của vật cực đại. D. tốc độ của vật cực đại. Câu 9 : Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x 5cos(3πt t) (cm). Tốc độ dao động cực đại của vật là A. 15π 1 cm/s. B. 15π cm/s. C. 15π 1 cm/s. D. 15π 5 cm/s. Câu 10 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo độ cứng k dao động điều hòa với phương trình x Acosωt (cm). Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số A. k 2π m . B. 2ω π . C. k π m . D. ω 2π . Câu 11 : Một lò xo có chiều dài l0, độ cứng k0 có một đầu cố định, đầu còn lại gắn với vật nhỏ khối lượng m rồi kích thích cho vật dao động với biên độ A thì cơ năng của vật là 2 J. Cắt lò xo l0 thành hai lò xo có chiều dài l1, l2 rồi lần lượt gắn mỗi lò xo vào vật nhỏ khối lượng m và kích thích cho mỗi vật dao động với cùng biên độ A thì tổng cơ năng của hai vật là 9 J. Biết tổng chu kì dao động của hai con lắc l1, l2 là 3s thì chu kì dao động của con lắc l0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 2,67 s. B. 2,44 s. C. 2,15 s. D. 2,05 s. t Wd(J) O (1) (2) “Học là để thực hiện ước mơ, tư duy thay đổi số phận thay đổi!” Trang 2/4 Câu 12 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Biết phương trình vận tốc của chất điểm là π v = 20πcos 2πt + 6 (cm/s). Phương trình dao động của chất điểm có dạng là A. π x = 10cos 2πt - 3 (cm) B. 5π x = 20cos 2πt + 6 (cm) C. 2π x = 10cos 2πt - 3 (cm) D. 2π x = 20cos 2πt + 3 (cm) Câu 13 : Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Chu kì dao động là A. 0,2 s. B. 0,4 s. C. 0,8 s. D. 0,1 s. Câu 14 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, với phương trình 1 1 1x A cos(ωt φ ) (cm) và 2 2 2x A cos(ωt φ ) (cm). Biết 2 2 1 2x x 25 (cm 2). Biên độ dao động tổng hợp là A. 5 2 cm. B. 10 cm. C. 5 3 cm. D. 5 cm. Câu 15 : Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là A. 2kπ (với k = 0, ±1, ...) B. (2k + 1)π (với k = 0, ±1, ...). C. (k + 0,5)π (với k = 0, ±1, ...) D. kπ (với k = 0, ±1, ...). Câu 16 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, hệ thức liên hệ giữa li độ tức thời (x) và vận tốc tức thời (v) là 2 2x v + = 1 25 250 . Lấy 2π 10 . Chu kì dao động của chất điểm là A. 4 s. B. 1 s. C. 0,5 s. D. 2 s. Câu 17 : Trên hình vẽ là đồ thị sự phụ thuộc của vận tốc theo ly độ của một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ cực đại của chất điểm gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 79,95 cm/s. B. 80,00 cm/s. C. 79,90 cm/s. D. 80,25 cm/s. Câu 18 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình là 1x 5cos(ωt π) (cm) và 2x 10cos(ωt) (cm). Tốc độ dao động cực đại của vật là 40 cm/s. Giá trị ω là A. 2π rad/s. B. 4 rad/s . C. 4π rad/s. D. 8 rad/s. Câu 19 : Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai? A. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. B. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. C. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. Câu 20 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x Acos(4t) (cm). Khi vật cách vị trí biên 2 cm hoặc 8 cm thì tốc độ của vật đều bằng nhau. Khi vật cách vị trí cân bằng 4 cm thì tốc độ của vật là A. 8 cm/s. B. 9 cm/s. C. 10 cm/s. D. 12 cm/s. Câu 21 : Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 5 cm. Động năng cực đại của vật là 0,1 J. Giá trị của k là A. 40 N/m. B. 80 N/m. C. 50 N/m. D. 100 N/m. t(s) x O 0,8 “Học là để thực hiện ước mơ, tư duy thay đổi số phận thay đổi!” Trang 3/4 Câu 22 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x Acos(5πt) (cm). Khi lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn cực đại thì lò xo dãn 10 cm. Giá trị của A là A. 5 cm. B. 6 cm. C. 7 cm. D. 4 cm. Câu 23 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc , gọi x, v lần lượt là li độ và vận tốc tức thời của chất điểm. Đặt ; . x v A A Tổng có giá trị lớn nhất bằng A. 2 B. 3. C. 1 D. 2. Câu 24 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ –2cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s². Giá trị của k là A. 200 N/m. B. 120 N/m. C. 100 N/m. D. 20 N/m. Câu 25 : Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x Acosωt (cm). Khi vật cách vị trí cân bằng 2 cm thì động năng của vật bằng một nửa động năng cực đại. Giá trị của A là A. 2 2 cm. B. 2 3 cm. C. 4 cm. D. 4 2 cm. Câu 26 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hoà, khi m = m1 thì chu kì dao động là T1, khi m = m2 thì chu kì dao động là T2. Khi m = m1 + m2 thì chu kì dao động là A. T1 + T2. B. 1 2 1 T + T . C. 2 2 1 2T + T . D. 1 2 2 2 1 2 TT T + T . Câu 27 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A = 5 cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ x = 3 cm là A. 0,125 J. B. 800 J. C. 0,08 J. D. 0,045 J. Câu 28 : Một vật dao động điều hòa với phương trình π x Acos(4πt ) 6 (cm). Kể từ thời điểm t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để vật quay về vị trí ban đầu là A. 1 6 s. B. 1 2 s. C. 1 3 s. D. 1 12 s. Câu 29 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, với gia tốc cực đại là 320 cm/s2. Khi chất điểm đi qua vị trí gia tốc có độ lớn 160 cm/s2 thì tốc độ của nó là 40 3 cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là A. 8 cm. B. 20 cm. C. 10 cm. D. 16 cm. Câu 30 : Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Biết độ lớn lực đàn hồi cực tiểu và lực đàn hồi cực đại lần lượt là 15N và 25N. Lực kéo về có độ lớn cực đại là A. 15 N. B. 10 N. C. 5 N. D. 25 N. Câu 31 : Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. và hướng không đổi. B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. tỉ lệ với bình phương biên độ. Câu 32 : Một con lắc lò xo có k = 20 N/m dao động điều hòa. Khi qua li độ x = 2 cm thì lực kéo về là A. 0,4 N. B. 40 N. C. 40 N. D. 0,4 N. Câu 33 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x Acos(πt φ) (cm). Tại thời điểm t1 = 0,1 s, thế năng của vật là 30 mJ. Tại thời điểm t2 = 0,6 s, thế năng của vật là 40 mJ. Cơ năng của vật là A. 70 mJ. B. 25 mJ. C. 35 mJ. D. 50 mJ. Câu 34 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động điều hòa của một vật? A. li độ ngược pha so với gia tốc. B. li độ trễ pha 0,5π so với gia tốc. C. vận tốc ngược pha so với gia tốc. D. vận tốc trễ pha 0,5π so với li độ. Câu 35 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2s, pha của dao động là A. 20 rad. B. 10 rad. C. 5 rad. D. 40 rad. Câu 36 : Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây đúng? A. Chu kì dao động tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo. B. Tần số góc của dao động không phụ thuộc và biên độ dao động. C. Tần số dao động tỉ lệ nghịch với khối lượng vật nhỏ của con lắc. D. Cơ năng của con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động. Câu 37 : Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng theo vận tốc là A. một đường hình sin. B. một đường elip. C. một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ O. D. một đường parabol. “Học là để thực hiện ước mơ, tư duy thay đổi số phận thay đổi!” Trang 4/4 Câu 38 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ A. Khoảng thời gian để vật đi được quãng đường bằng 2A là A. π m 4 k . B. π m 6 k . C. m π k . D. π m 2 k . Câu 39 : Chọn phát biểu sai. Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số A. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha. B. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha. C. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần. D. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần. Câu 40 : Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng: Lần 1: Cung cấp cho vật nặng vận tốc 0v từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ 1A . Lần 2: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn 0x rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động với biên độ 2A . Lần 3: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn 0x rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc 0v . Lần này vật dao động với biên độ bằng A. 2 21 2A A . 2 B. 1 2A A . 2 C. 2 2 1 2A A . D. 1 2A A . --- Hết ---
Tài liệu đính kèm: