ĐỀ THI THÁNG LẦN 6 LỚP 11A6 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Câu 1: Cho cấp số nhân lùi vô hạn , biết tổng của nó bằng 32, số hạng thứ 2 bằng 8. Tìm công bội của cấp số nhân đó: A. B. 2 C. D. 1 Câu 2: Cho thỏa mãn . Khi đó có giá trị bằng: A. B. C. D. Câu 3: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn nam và 5 bạn nữ thành một hàng ngang sao cho nam và nữ xen kẽ A. 600 B. 120 C. 14400 D. 240 Câu 4: Một chất điểm chuyển động thẳng có phương trình trong đó t được tính bằng giây(s) và S tính bằng mét (m). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 3s là: A. 8(m/s) B. 6(m/s) C. 7(m/s) D. 10(m/s) Câu 5: Biết hệ số của trong khai triển của là 90. Giá trị của n bằng: A. 8 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 6: Khối chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác vuông tại B với SB = 2a, BC = a và thể tích khối chóp là .Khoảng cách từ A đến (SBC) là: A. 3a B. 6a C. D. Câu 7: Tổng tất cả các hệ số của khai triển (x+y)20 bằng bao nhiêu A. 77520 B. 6n C. 81920 D. 1860480 Câu 8:Tổng bằng : A. B. C. D. Câu 9: Cho dãy số . Tìm A. B. -1 C. - 2 D. 1 Câu 10: Giá trị bằng: A. 2 B. C. - 4 D. Câu 11: Tìm x biết và A. B. C. D. Câu 12: bằng: A. B. C. D. Câu 13: Điều kiện xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, góc , và . Khi đó thể tích của khối chóp là: A. B. C. D. Câu 15: Các bạn học sinh lớp 12A hoặc biết chơi đá cầu, hoặc biết chơi cầu lông hoặc biết chơi bóng đá. Biết có 18 bạn biết chơi đá cầu, 20 bạn biết chơi cầu lông, 23 bạn biết chơi bóng đá, 5 bạn vừa biết chơi đá cầu vừa biết chơi cầu lông, 7 bạn vừa biết chơi cầu lông, vừa biết chơi bóng đá, 6 bạn vừa biết chơi đá cầu vừa biết chơi bóng đá, 3 bạn biết chơi cả ba môn. Khi đó số học sinh lớp 12A là: A. 45 B. 44 C. 46 D. 48 Câu 16: Cho đa giác đều 2016 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O. Số các hình chữ nhật có 4 đỉnh là 4 trong 2016 đỉnh của đa giác là: A. B. 1015056 C. D. 507528 Câu 17: Biết dãy số thỏa mãn . Khi đó bằng: A. 1 B. C. 0 D. Câu 18: Một hộp có 5 bi đỏ, 3 bi vàng, 4 bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4 bi trong đó số bi đỏ lớn hơn số bi vàng. A. 175 B. 475 C. 375 D. 275 Câu 19: Một lô hàng có 30 sản phẩm trong đó có 3 phế phẩm được chia thành 3 phần bằng nhau, mỗi phần 10 sản phẩm. Tính xác suất mỗi phần đều có 1 phế phẩm. A. B. C. D. Câu 20: bằng: A. B. C. D. 0 Câu 21: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tanx tại điểm có hoành độ là: A. 1 B. 4 C. - 2 D. 2 Câu 22: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số f(x) có giới hạn tại điểm x = 1. A. 2 B. - 1 C. 1 D. 3 Câu 23: Cho hàm số . Khi đó bằng: A. B. C. D. Câu 24: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 25: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số f(x) liên tục tại điểm x = 2. A. 1 B. - 3 C. 3 D. 2 Câu 26: Số hạng có lũy thừa của x và y bằng nhau trong khai triển là số hạng thứ mấy. A. 7 B. 6 C. 5 D. 8 Câu 27:Tổng các hệ số nhị thức Niu - tơn trong khai triển bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển là : A. 360 B. 240 C. 210 D. 250 Câu 28: Giá trị bằng: A. 1 B. 2 C. 0 D. Câu 29: Gọi S là tập hợp các ước nguyên dương của số 10800. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc S, tính xác suất để số đó chia hết cho 5. A. B. C. D. Câu 30: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là: A. B. C. D. Câu 31: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn? A. B. C. D. Câu 32: Một đa giác lồi 20 cạnh có bao nhiêu đường chéo. A. 170 B. 380 C. 1140 D. 190 Câu 33: Cho hàm số . Kết luận nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 34: Cho hàm số có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng d: 3x + y – 1 = 0 là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 35: Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi: A. B. C. D. Câu 36: Đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a và AB vuông góc với mặt phẳng (SBC). Biết SB = 2a và . Thể tích khối chóp S.ABC là A. B. C. D. Câu 38: bằng: A. B. 3 C. D. Câu 39: Cho hàm số . Khi đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(1;-2) là: A. y = 5x - 3 B. y = - 5x - 3 C. y = 5x + 3 D. y = - 5x + 3 Câu 40: Cho hàm số có đồ thị (C). Tọa độ điểm M trên (C) thỏa mãn tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất là: A. (1;0) B. (-1;-2) C. (0;2) D. (2;-2) Câu 41: Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Xác suất để lấy được thẻ chia hết cho 3 là: A. B. C. D. Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA(ABCD) và . Thể tích khối chóp S.ABCD là : A. B. C. D. Câu 43: Giá trị bằng: A. B. C. D. Câu 44: Cho một khối chóp diện tích đáy bằng B, độ dài đường cao hình chóp là h. Thể tích khối chóp là: A. B. C. D. Câu 45: Cho một khối chóp có thể tích bằng . Khi tăng diện tích đa giác đáy lên 3 lần thì thể tích khối chóp lúc đó bằng: A. B. C. D. Câu 46: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAC) và (SAB) cùng vuông góc với (ABCD). Góc giữa (SCD) và (ABCD) là 60o. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: A. B. C. D. Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = a; . Hình chiếu S lên đáy là trung điểm H cạnh AB; góc tạo bởi SD và đáy là .Thể tích của khối chóp S.ABCD là: A. B. C. D. Câu 48: Kết quả của việc gieo con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần, trong đó b là số chấm xuất hiện trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai, được thay vào phương trình bậc hai . Tính xác suất để phương trình có nghiệm. A. B. C. D. Câu 49: Cho tập . Có bao nhiêu số có 8 chữ số lập từ các chữ số trên sao cho chữ số 1 có mặt hai lần, chữ số 2 có mặt ba lần, các chữ số khác có mặt đúng một lần. A. 1120 B. 2240 C. 3360 D. 3306 Câu 50: Hình vuông có cạnh bằng 1, người ta nối trung điểm các cạnh liên tiếp để được một hình vuông nối lại tiếp tục làm như thế đối với hình vuông mới (như hình bên) Tồng diện tích các hình vuông liên tiếp đó bằng A. 8 B. 4 C. 2 D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- made cauhoi dapan made cauhoi dapan 132 1 C 132 26 A 132 2 D 132 27 B 132 3 C 132 28 A 132 4 A 132 29 C 132 5 D 132 30 A 132 6 A 132 31 D 132 7 D 132 32 A 132 8 A 132 33 C 132 9 D 132 34 B 132 10 B 132 35 B 132 11 D 132 36 A 132 12 B 132 37 B 132 13 D 132 38 A 132 14 C 132 39 D 132 15 C 132 40 A 132 16 D 132 41 B 132 17 C 132 42 B 132 18 D 132 43 B 132 19 A 132 44 B 132 20 A 132 45 C 132 21 D 132 46 B 132 22 B 132 47 C 132 23 D 132 48 A 132 24 A 132 49 C 132 25 C 132 50 C
Tài liệu đính kèm: