Đề thi tháng lần 4 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Trường THPT Tân Yên Số 1 (Có đáp án)

doc 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 03/10/2025 Lượt xem 20Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tháng lần 4 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Trường THPT Tân Yên Số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tháng lần 4 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 132 - Trường THPT Tân Yên Số 1 (Có đáp án)
TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 1
THI THÁNG LẦN 4
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Câu 1: Số các số gồm 5 chữ số khác nhau chia hết cho 10 là
A. 5436	B. 12070	C. 3024	D. 3260
Câu 2: Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của các biến cố “Hiệu số chấm suất hiện bằng 1”
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để 2 quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Trong khai triển . Khi đó tổng 
 bằng: 
A. -1	B. 1	C. 32016	D. 22016
Câu 5: Chọn ngẫu nhiên một số có 2 chữ số từ các số 00 đến 99. Xác suất để có một con số tận cùng là 0 là:
A. 0,2	B. 0,3	C. 0,1	D. 0,4
Câu 6: Cho hình vuông ABCD tâm O, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA phép dời hình nào sau đây biến DAMO thành DCPO
A. Phép tịnh tiến vecto 	B. Phép đối xứng trục MP
C. Phép quay tâm A góc quay 1800	D. Phép quay tâm O góc quay -1800
Câu 7: Gieo 3 đồng xu phân biệt đồng chất. Gọi A biến cố” Có đúng hai lần ngữa”. Tính xác suất A
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Gieo một con súc sắc 3 lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả 3 lần là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam ngồi cạnh nhau:
A. 72	B. 6	C. 144	D. 720
Câu 10: Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3
A. 3204	B. 2942	C. Đáp án khác	D. 7440
Câu 11: Tìm hệ số của x5 trong khai triển 
P(x) = (x+1)6 + (x+1)7 + ... + (x+1)12
A. 1716	B. 1715	C. 1287	D. 1711
Câu 12: Một hộp đựng 4 bi đỏ, 5 bi xanh, 7 bi vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 3 viên bi trong đó chỉ có 2 màu
A. 217	B. 203	C. 371	D. Đáp án khác
Câu 13: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 7 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Phép vị tự với tỷ số vị tự nào dưới đây là phép đối xứng qua tâm vị tự
A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 15: Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Xác suất để được 2 quả cầu xanh và 2 quả cầu trắng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên sao cho chữ số đầu tiên bằng 3 là:
A. 7!	B. 2401	C. 240	D. 75
Câu 17: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, trong đó có chữ số cách đều chữ số đứng giữa thì giống nhau ?
A. 450	B. 270	C. 504	D. 900
Câu 18: Số 2016 có bao nhiêu ước nguyên dương ?
A. 36	B. 10	C. 18	D. 24
Câu 19: Ba người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai,thứ ba bắn trúng đích lần lượt là 0,8 ; 0,6; 0,5. Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích bằng:
A. 0.24	B. 0.46	C. 0.92	D. 0.96
Câu 20: Số nguyên dương n thỏa mãn: 
A. 12	B. 14	C. 13	D. 11
Câu 21: Trong khai triển (3x2 – y)10, hệ số của số hạng chính giữa là:
A. -40000	B. -4000	C. -8960	D. -22400
Câu 22: Một hộp kín đựng 6 bi xanh và 4 bi đỏ có kích thước và trọng lượng khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 5 bi trong đó có 3 bi đỏ
A. 720	B. 54	C. Đáp án khác	D. 60
Câu 23: Tổng bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu từ một bình đựng 6 quả cầu xanh và 8 quả cầu đỏ. Xác suất để được 4 quả cùng màu bằng:
A. 105/1001	B. 85/1001	C. Kết quả khác	D. 95/1001
Câu 25: Trong tủ sách có tất cả 10 cuốn sách. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho quyển thứ nhất ở kề quyển thứ hai:
A. 10!	B. 9! – 2!	C. 9!	D. 725760
Câu 26: Một hộp chứa 3 bi xanh, 2 bi vàng và 1 bi trắng. Lần lượt lấy ra 3 bi và không để lại. Xác suất để bi lấy ra lần thứ I là bi xanh, thứ II là bi trắng, thứ III là bi vàng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Số cách chia 10 học sinh thành 3 nhóm lần lượt gồm 2, 3, 5 học sinh là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Nếu tất cả các đường chéo của đa giác đều 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là:
A. 121	B. 54	C. 132	D. 66
Câu 29: Ba quân bài rút ra từ 13 quân bài cùng chất rô (2, 3, ..., 10, J, Q, K, A). Tính xác suất để trong 3 quân bài đó không có cả J và Q.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn hai viên một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng và một viên trượt mục tiêu là:
A. 0.45	B. 0.48	C. 0.4	D. 0.24
Câu 31: Tổng tất cả các hệ số của khai triển (x+y)20 bằng bao nhiêu
A. 77520	B. 1860480	C. A=6n	D. 81920
Câu 32: Cho 6 chữ số 4, 5, 6, 7, 8, 9. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số khác nhau lập thành từ 6 chữ số đó:
A. 180	B. 216	C. 60	D. 256
Câu 33: Tổng các hệ số nhị thức Niu - tơn trong khai triển bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển là :
A. 360	B. 210	C. 250	D. 240
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M (-6;1)qua phép quay Q(O: 900) là:
A. M '(1;6) .	B. M '(-1;-6) .	C. M '(-6;-1).	D. M '(6;1) .
Câu 35: Có ba chiếc hộp: Hộp A đựng 3 bi xanh và 5 bi vàng; Hộp B đựng 2 bi đỏ và 3 bi xanh; Hộp C đựng 4 bi trắng và 5 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một hộp. rồi lấy một viên bi từ hộp đó. Xác suất để lấy được bi xanh là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho khai triển (1+2x)n=a0+a1x1++anxn; trong đó nvà các hệ số thõa mãn hệ thức a0+. Tìm hệ số lớn nhất.
A. 1293600	B. 126720	C. 924	D. 792
Câu 37: Qua phép tịnh tiến véc tơ , đường thẳng d có ảnh là đường thẳng d’, ta có
A. d’ trùng với d khi d song song với giá của 
B. d’ trùng với d khi d vuông góc với giá của 
C. d’ trùng với d khi d cắt đường thẳng chứa 
D. d’ trùng với d khi d song song hoặc trùng với của 
Câu 38: Cho DABC có A(2;4), B(5;1),C(-1;-2) . Phép tịnh tiến theo vecto biến DABC thành DA'B'C ' . Tọa độ trọng tâm của DA'B'C ' là:
A. (-4;2) .	B. (-4;-2).	C. (4;-2) .	D. (4;2) .
Câu 39: Một phép quay biến hình vuông ABCD thành chính nó thì phép quay đó là phép quay tâm O của hình vuông ABCD và góc quay là :
A. 1450	B. 450	C. 2700	D. 1200
Câu 40: Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số -2 biến đường tròn: (x-1)2+(y-2)2 = 4 thành đường nào
A. (x-2)2+(y-4)2 = 16	B. (x-4)2 +(y-2)2 = 4	C. (x-4)2+(y-2)2=16	D. (x+2)2+(y+4)2 =16
Câu 41: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ và nhân 2 số ghi trên 2 thẻ với nhau. Xác suất để tích 2 số ghi trên 2 thẻ là số lẻ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Phép vị tự với tỷ số vị tự nào dưới đây là phép đồng nhất
A. 	B. 	C. 	D. . 
Câu 43: Sau bữa tiệc, mỗi người bắt tay một lần với mỗi người khác trong phòng. Có tất cả 66 lần bắt tay. Hỏi trong phòng có bao nhiêu người:
A. 12	B. 33	C. 67	D. 11
Câu 44: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến theo vecto biến:
A. A thành D.	B. C thành B.	C. B thành C.	D. C thành A.
Câu 45: Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số -2 biến đường tròn: (x-1)2+(y-2)2 = 4 thành đường nào
A. (x-2)2+(y-4)2 = 16	B. (x-4)2 +(y-2)2 = 4	C. (x-4)2+(y-2)2=16	D. (x+2)2+(y+4)2 =16
Câu 46: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1,2).Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ (2,4) và phép đối xứng trục oy sẽ biến M thành điểm nào trong các điểm sau đây:
A. M’(2,6)	B. M’(-2,6)	C. M’(- 3,6)	D. M’(3,6)
Câu 47: Một phép quay biến tam giác ABC đều thành chính nó thì phép quay đó là:
A. Trọng tâm G góc quay 1200	B. Trực tâm G góc quay 450
C. Trọng tâm G góc quay 900	D. Trực tâm G góc quay 900
Câu 48: Cho đa giác đều n đỉnh, . Tìm n biết rằng đa giác đó có 135 đường chéo
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Cho đa giác đều 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 12 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành tam giác đều là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Trong bảng khai triển của nhị thức , hệ số của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
made
cauhoi
dapan
132
1
C
132
2
A
132
3
C
132
4
B
132
5
C
132
6
D
132
7
A
132
8
C
132
9
C
132
10
D
132
11
B
132
12
C
132
13
C
132
14
C
132
15
A
132
16
B
132
17
D
132
18
A
132
19
B
132
20
A
132
21
D
132
22
D
132
23
A
132
24
B
132
25
D
132
26
A
132
27
D
132
28
B
132
29
B
132
30
B
132
31
B
132
32
C
132
33
D
132
34
B
132
35
A
132
36
B
132
37
A
132
38
B
132
39
C
132
40
D
132
41
D
132
42
A
132
43
A
132
44
B
132
45
D
132
46
C
132
47
A
132
48
B
132
49
C
132
50
D

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thang_lan_4_mon_toan_lop_11_ma_de_132_truong_thpt_tan.doc