Trường THCS Lưu Văn Mót ĐỀ THAM KHẢO THI HKI GV: Phạm Thị Kim Phượng MÔN : SINH HỌC - LỚP:9 THỜI GIAN :60 PHÚT A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3điểm ) Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25đ Câu 1 : Ở ngô , bộ NST 2n = 20 NST , thể tứ bội có số lượng NST là : A/ 30 NST. B/ 40 NST . C/ 60 NST. D/ 80 NST . Câu 2 : Thể đột biến nào sau đây là thể đa bội ? A/ 2n - 1 B/ 2n + 1 C/ 3n D/ 2n - 2 Câu 3 : Trong nguyên phân hình thái NST thấy rõ nhất ở: A/ kì đầu . B/ kì giữa . C/ kì sau D/ kì cuối . Câu 4 : Thể đột biến dị bội ở NST thường gặp ở người là: A/ hội chứng X X X B/ Hội chứng O Y / Hội chứng O X X D/ Hội chứng Đao Câu 6: Một gen có 2.400 nucleotit , số lượng chu kì xoắn của gen là ? A/ 120 . B/ 240 . C/ 180 . D/ 140 . Câu 5:Phép lai nào sau đây gọi là phép lai phân tích . A/ A A X Aa . B/ Aa x a a C/ Aa X A a . D/ a a x a a Câu7 :Ở các loài sinh sản hữu tính , bộ NST đặc trưng được ổn định qua các thế hệ nhờ . A/ Nguyên phân kết hợp với thụ tinh . B/ Qúa trình nguyên phân . C/ Nguyên phân , giảm phân kết hợp với thụ tinh . D/ Nguyên phân kết hợp với giảm phân . Câu 8 : Qua giảm phân ở động vật mỗi tinh bào bậc 1 cho ra bao nhiêu tinh trùng : A/ 2 . B/ 4 . C/ 8 . D/ 16. Câu 9 :Bộ NST nào sau đây không là bộ NST lưỡng bội . A/ 46. B/ 8 C/ 23 D/ 4. Câu10 : Kiểu hình là tổ hợp toàn bộ.. của cơ thể A/ Kiểu gen. B/Tính trạng C/Cấu tạo D/Các gen. Câu 11: Đơn phân cấu tạo nên protein là: A/ Nuclêôtit B/ Axitamin C/ Ribônuclê ôtit D/Axit photphoric Câu 12 :Bệnh câm điếc bẩm sinh là do ; A/ Đôt biến gen trội trên NST giới tính. B/Đột biến gen trội trên NST thường. C/Đột biến gen lặn trên NST thường. D/Đột biến gen trội trên NST. B/PHẦN TỰ LUẬN : (7điểm ). Câu 1 : ( 2điểm ) Đột biến gen là gì ?. Nêu nguyên nhân phát sinh đột biến gen. Câu 2: ( 2điểm ) So sánh cấu tạo AND và ARN Câu 3 : (1điểm) 1 đoạn mạch đơn của phân tử AND có trình tự sắp xếp như sau : A – T – X – A – G – T – X – A – X – Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó Câu 4:(2 điểm ) Ở cà chua, quả đỏ là trội hoàn toàn so với quả vàng là lặn.Hãy lập sơ đồ lai để xác định kết quả về kiểu gen và kiểu hình của con lai F1 trong các trường hợp sau: A/ Trường hợp 1: P: quả đỏ (thuần chủng) X quả vàng B/ Trường hợp 2: P: quả vàng X quả vàng ĐÁP ÁN A/PHÀN TRẮC NGHIỆM : ( 3điểm ). C ÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 CH ỌN B C B D B A C B C B B C B / PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 đ) Câu 1: (2 đ) -Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit ( 1 đ ) -Nguyên nhân phát sinh : + Trong điều kiện tự nhiên: Đột biến gen xảy ra do rôí loạn quá trình tự sao chép AND, do tác động môi trường trong và ngoài cơ thể ( 0.5 đ) + Trong thực nghiệm: Đột biến gen được gây ra bằng tác nhân vật lý hoặc hoá học( 0.5 đ) Câu 2 : So sánh cấu tạo của AND và A RN Đặc điểm ADN A RN -Số mạch đơn -Các loại đơn phân -Kích thước , khối lượng 2 A , T , G , X Lớn 1 ( 0.5 đ) A , U , G , X ( 1 đ ) Nhỏ (0,5đ ) Câu 3 : Đoạn mạch đơn bổ sung là . - T - A - G - T - X - A - G - T - G - ( 1 đ ) Câu 4 :(2 đ) A/ Trường hợp 1: P: quả đỏ (thuần chủng) X quả vàng Qui ước gen : Gọi A màu quả đỏ a màu quả vàng Kiểu gen P : Qủa đỏ A A Qủa vàng a a Sơ đồ lai : P : A A x a a Gp : A a F1 : Aa ( 100 % quả đỏ ) Kiểu gen: A a ; kiểu hình: 100 % quả đỏ ( 1đ ) B/ Trường hợp 2: P: quả vàng X quả vàng Kiểu gen P : Qủa vàng a a Sơ đồ lai P : a a x a a Gp : a , a F1 : a a (100 % qủa vàng ) Kiểu gen: aa ; kiểu hình: 100 % quả vàng ( 1 đ ) HẾT HẾT
Tài liệu đính kèm: