PHÒNG GD-ĐT VŨNG LIÊM TRƯỜNG THCS LƯU VĂN MÓT TỔ HÓA-SINH-TD ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015 MÔN HÓA HỌC 9 Thời gian làm bài :60 phút (không kể thời gian phát đề) A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3điểm) Học sinh chọn câu đúng nhất ,mỗi câu 0,25đ Câu1 : Chọn câu đúng : A. Dung dịch bazơ + oxit axit à muối + nước B. Bazơ + oxit axit à muối + nước C.Bazơ + oxit à muối + nước D.Bazơ + kim loại à muối Câu 2: Chọn câu đúng : A. Bazơ + axit à muối + hiđro B. Bazơ tan bị nhiệt phân huỷ C. Bazơ + axit à muối + nước D. Bazơ + muối à muối + nước Câu 3: Một dung dịch có độ pH = 4 , thì dung dịch đó có tính : A. Bazơ B. Axit C. Muối D. Trung tính Câu 4 : Chọn câu đúng : A. Muối + kim loại à muối + nước B. Muối + bazơ à muối C. Muối + bazơ à muối mới + axit mới D. Muối + muối à 2muối mới Câu 5 : Chọn câu đúng : A. Muối + kim loại à muối + nước B. Muối + oxit à muối + nước C. Muối + axit à muối mới + axit mới D. Muối + bazơ à muối Câu 6 : Phản ứng trao đổi trong dung dịch xảy ra , nếu sản phẩm có : A.Chất không tan hoặc chất khí B. Chất không tan C. Chất khí D. Chất ít bay hơi Câu 7 : Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân huỷ : A.NaOH B. Fe(OH)3 C. KOH D. Ca(OH)2 Câu 8 :Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết dung dịch muối Na2SO4 : A. Dung dịch H2SO4 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch BaCl2 Câu 9 : Phân bón nào sau đây thuộc loại phân bón kép : A .NH4NO3 B. (NH4)2SO4 C. (NH4)2HPO4 D. NH4Cl Câu 10 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí CO2 : A. Na2SO4 B. Na2CO3 C. NaCl D. NaNO3 Câu 11 : Dung dịch bazơ bazơ làm đổi màu chất chỉ thị : A.Quỳ tím thành xanh B. Quỳ tím thành đỏ C. Quỳ tím không đổi màu D. Phenolphtalein thành xanh . Câu 12 : Khi cho 0,1 mol CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thu được (ở đktc) là bao nhiêu ? A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 2,24 lít B. TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 1 : ( 2 đ) Hoàn thành chuổi phản ứng hóa học sau đây : CaCO3 à CaO à Ca(OH)2 à CaCl2 Ca(NO3)2 Câu 2 : ( 2đ ) Nhận diện 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch sau : NaOH ,Na2SO4 và NaNO3 . Câu 3 : (2đ ) Cho 6,2 gam Na2O tác dụng với H2O thu được 0.5 lít dung dịch NaOH . Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH thu được ? Tính khối lượng HCl dùng để trung hoà lượng NaOH trên ? ( Cho biết : Na = 23 ; O = 16 ; H = 1 ; Cl = 35,5 ) . . Câu 4 : (1đ ) Có những chất sau : Cu(OH)2 , Cu , CuSO4 , CuO , CuCl2 . Hãy sắp xếp các chất trên thành 1 dãy chuyển đổi hóa học và viết phương trình hóa học cho dãy chuyển đổi đó ? - HẾT- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A.PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 đ) HS chọn đúng mỗi câu đạt 0,25 đ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 CHỌN A C B D C A B D C B A D B. TỰ LUẬN : (7đ) Câu 1 : ( 2 đ ) Hoàn thành đúng mỗi PT 0,5 đ , cân bằng sai còn 0,25đ. a. CaCO3à CaO + CO2 b. CaO + H2O à Ca(OH)2 c. Ca(OH)2 + 2HClàCaCl2 +H2O d. CaO + 2HNO3 àCa(NO3)2 + H2O Câu 2 : ( 2 đ ) Dùng quỳ tím nhận biết NaOH à làm quỳ tím chuyển thành màu xanh . ( 0.5đ ) Dùng dung dịch BaCl2 nhận biết Na2SO4 à có xuất hiện chất kất tủa trắng . ( 0.5 đ ) PT : BaCl2 + Na2SO4 à BaSO4â + 2NaCl ( 0.5đ) - Còn lại là dung dịch NaNO3. ( 0.5đ) Câu 3 : ( 2 đ ) Số mol Na2O = 0.1 ( mol ) ( 0.25đ ) PTHH : Na2O + H2O à 2 NaOH ( 0.25đ) 1 mol 1mol 2 mol 0.1 mol à 0.1 mol à 0.2 mol (0.25đ) a. CM = n/ V = 0.2 / 0.5 = 0.4 (M) ( 0.5đ ) b. PTHH : HCl + NaOH à NaCl + H2O ( 0.25đ) 1mol 1mol 1 mol 1mol 0.2mol <- 0.2 mol ( 0.25đ) mH2SO4 = 0.2x 36,5= 7,3(g)( 0.25đ) Câu 4 : ( 1đ) Sắp xếp thành dãy : Cuà CuO à CuSO4 à Cu(OH)2 à CuCl2 Hoặc chuỗi khác . (1) 2Cu + O2 à 2 CuO (0,25đ) (2) CuO + H2SO4 à CuSO4 + H2O (0,25đ ) (3) CuSO4 + 2NaOH à Na2SO4 + Cu(OH)2 (0,25 đ) (4) Cu(OH)2 + 2 HCl à CuCl2 + 2 H2O (0,25 đ ) Duyệt tổ bộ môn Quới Thiện ngày 30 tháng 10 năm 2014 Tổ trưởng GVBM Huỳnh Thị Bích Phượng Lê Văn Phúc
Tài liệu đính kèm: