Đề thi Ôn tập học kì 12 môn vật lý

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1171Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Ôn tập học kì 12 môn vật lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Ôn tập học kì 12 môn vật lý
ÔN TẬP HỌC KÌ 12
Câu 1: Đặt 1 điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 60 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,2/π (H) và tụ điện có điện dung C = 10/π (F). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là 	A. 2 A	B. 2 A	C. A	D. 1 A
Câu 2: Trên mặt nước có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của 2 sóng từ 2 nguồn truyền tới M bằng
A. 1 số nguyên lần bước sóng.	B. 1 số lẻ lần 1 phần tư bước sóng.
C. 1 số nguyên lần nửa bước sóng.	D. 1 số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 3: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(20pt-4px) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng A. 10 m/s.	B. 15 m/s.	C. 5 m/s.	D. 20 m/s.
Câu 4: Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới đây:
A. P = R.I.cosj	B. P = Z.I 2 cosj;	C. P = Z.I 2;	D. P = U.I;
Câu 5: Nói về 1 chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc bằng không.
C. Ở vị trí biên, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc bằng không.
D. Ở vị trí biên, chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc cực đại.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. 	D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = 120cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là u=100cos(100πt - π/2) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 	A. 576 W.	B. 288 W.	C. 144 W.	D. 200 W.
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và vật nhỏ có khối lượng m, chịu tác dụng của ngoại lực F = Fcos10t thì có biên độ dao động lớn nhất. Khối lượng m bằng: A 200 g.	B. 100 g. C. 50 g.	 D. 400 g.
Câu 9: Con lắc lò xo có độ cứng 50 N/m và vật nhỏ có khối lượng 200 g dao động điều hòa trên trục Ox. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo thay đổi từ 36 cm đến 48 cm. Chọn gốc thời gian lúc vật ở vị trí cân bằng và bắt đầu chuyển động theo chiều dưong trục Ox. Lấy π= 10. Phương trình dao động của con lắc là
A. x = 6cos(10πt + π/2) (cm). B. x = 12cos(5πt - π/2) (cm).C. x = 12cos10πt (cm).	D. x = 6cos(5πt - π/2) (cm).
Câu 10: Vật dao động tắt dần có
A. li độ luôn giảm dần theo thời gian.	B. thế năng luôn giảm dần theo thời gian.
C. tốc độ luôn giảm dần theo thời gian.	D. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
Câu 11: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? 	A. Điện áp .	B. Tần số.	C. Chu kỳ.	D. Công suất.
Câu 12: Điểm M chuyển động đều trên đường tròn bán kính 10 cm với tốc độ dài 3,14 m/s. Lấy π = 3,14. Hình chiếu P của M xuống 1 đường kính của đường tròn có chuyển động là 1 dao động điều hòa với tần số bằng
A. 2,5 Hz.	B. 5 Hz.	C. 7,5 Hz.	D. 10 Hz.
Câu 13: Một con lắc đơn dài 1,2 m dao động điều hòa tại 1 nơi có gia tốc trọng lực 9,8 m/s. Trong 5 phút, số dao động toàn phần nó thực hiện được là 	A. 126.	B. 106.	C. 136.	D. 116.
Câu 14: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp với L = 0,25/π (H); C = 100/9π (μF) được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, còn tần số f có thể thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở 2 đầu R bằng 220 V khi f bằng
A. 100 Hz	B. 200 Hz	C. 200 Hz	D. 300 Hz
Câu 15: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.	D. cùng tần số, cùng phương.
Câu 16: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x= 3cos(10t + 5π/6) (cm) và x= 5cos(10t - π/6) (cm). Tốc độ của vật ở vị trí cân bằng là
A. 40 cm/s.	B. 80 cm/s.	C. 20 cm/s.	D. 50 cm/s.
Câu 17: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.	B. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
C. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
Câu 18: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Tần số của nguồn âm.	B. Độ đàn hồi của nguồn âm.
C. Đồ thị dao động của nguồn âm.	D. Biên độ dao động của nguồn âm.
Câu 19: Mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp được mắc vào nguồn điện áp có tần số góc ω. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch trễ pha so với điện áp tức thời 2 đầu mạch khi
A. LCω= 1	B. LCω 1
Câu 20: Nhận định nào sau đây không đúng? Vận tốc của vật dao động điều hòa.
 A. có độ lớn cực đại ở vị trí cân bằng.	B. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ của vật.
C. biến thiên điều hòa.	D. bằng 0 ở vị trí biên.
Câu 21: Sóng âm không truyền được trong môi trường
A. Chân không	B. Lỏng	C. Khí	D. Rắn
Câu 22: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc lò xo, vật đổi chiều chuyển động khi lực kéo về
A. bằng 0. B. đổi chiều. C. ngược hướng với gia tốc.	D. có độ lớn cực đại.
Câu 23: Một âm có mức cường độ âm 30 dB thì có cường độ âm lớn gấp bao nhiêu lần cường độ âm chuẩn?
A. 30.	B. 3.	C. 1 000.	D. 300.
Câu 24: Khi một vật dao động điều hòa thì đại lượng không phụ thuộc vào trạng thái kích thích ban đầu là
A. biên độ dao động.	B. pha ban đầu.	C. tần số dao động.	D. tốc độ cực đại
Câu 25: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng.	C. một nửa bước sóng.	D. hai bước sóng.
Câu 26: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 29 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = Acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là A. 9 và 10.	B. 8 và 9.	C. 9 và 8.	D. 8 và 7.
Câu 27: Đặt điện áp u = Ucosωt vào 2 đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. i luôn cùng pha với u.	B. Ở cùng thời điểm, u trễ pha π/2 so với i.
C. Ở cùng thời điểm, i trễ pha π/2 so với u.	D. i luôn ngược pha với u.
Câu 28: Khi cộng hưởng điện trong mạch R, L, C mắc nối tiếp thì
A. điện áp tức thời giữa 2 đầu điện trở R cùng pha với điện áp tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch.
B. cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
C. điện áp tức thời giữa 2 đầu điện trở R cùng pha với điện áp tức thời giữa 2 đầu cuộn cảm thuần.
D. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa 2 bản tụ điện.
Câu 29: Điều nào sau đây không đúng đối với dao động cơ cưỡng bức khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng?
A. Biên độ dao động không phụ thuộc tần số riêng của hệ dao động.
B. Biên độ dao động càng lớn khi lực cản của môi trường càng nhỏ.
C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.	D. Biên độ dao động đạt cực đại.
Câu 30: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì
A. pha ban đầu của cường độ dòng điện luôn bằng không.
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch biến thiên cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
D. cường độ hiệu dụng của dòng điện phụ thuộc vào tần số của điện áp.
Câu 31: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. Trễ pha so với vận tốc B. Ngược pha với vận tốc. C. Cùng pha với vận tốc.	D. Sớm pha so với vận tốc.
Câu 32: Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5cos100πt (A). Trong 1 s có mấy lần cường độ dòng điện i = 0?
A. 50 lần	B. 200 lần	C. 100 lần	D. 400 lần
Câu 33: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là 60 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 25 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s.	B. 5 m/s.	C. 20 m/s.	D. 10 m/s.
Câu 34: Chọn phát biểu sai. Chu kì dao động điều hòa của 1 con lắc đơn
A. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai gia tốc trọng trường.	B. không phụ thuộc vào khối lượng của vật nhỏ.
C. tỉ lệ với căn bậc hai chiều dài của nó.	D. phụ thuộc vào biên độ dao động..
Câu 35: Hai dao động điều hòa cùng phương: x= Acosωt và x= Acos(ωt + π). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = (A.+ A)/2.	B. A = .	C. A = A.	D. A = .
Câu 36: Để tạo ra dòng điện xoay chiều, người ta cho 1 cuộn dây dẫn dẹt, hình tròn, có N vòng, khép kín, quay xung quanh 1 trục cố định đồng phẳng với cuộn dây, đặt trong 1 từ trường đều vuông góc với trục quay, với tốc độ góc ω. Diện tích mỗi vòng dây là S. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây có dạng
A. e = NBScosωt.	B. e = NBSsinωt.	C. e = NBSωcosωt.	D. e = NBSωsinωt.
Câu 37: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, 1 đầu cố định và 1 đầu gắn với 1 vật nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.	B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.	D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của vật.
Câu 38: Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp được mắc vào điện áp xoay chiều u = Ucosωt với thay đổi được (R, L, C, U không đổi). Công suất tiêu thụ trong mạch có giá trị lớn nhất khibằng
A. 1/	B. 	C. 1/LC.	D. LC.
Câu 39: Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 0.	B. Với đoạn mạch không có điện trở thuần thì cosφ = 0.
C. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 1.
D. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1.
Câu 40: Đặt điện áp u = Ucos2πft (U không đổi, f thay đổi được) vào 2 đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Khi f = 50 Hz thì cường độ hiệu dụng trong mạch bằng 2A Khi f = 60 Hz thì cường độ hiệu dụng trong mạch bằng:
 A. 2,5 A. B. 1,7 A. C. 2,4 A.	 D. 1,5 A.
Câu 41: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi:
A. Bước sóng.	B. Tần số.	C. Năng lượng.	D. Vận tốc.
Câu 42: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động toàn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong 4s là 16cm. Biên độ dao động của vật là	A. 3cm	B. 4cm	C. 5cm	D. 2cm
Câu 43: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 2cm và 4cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là. 	A. 6cm.	B. 5cm.	C. 3cm.	D. 8cm.
Câu 44: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U cos(100pt)(V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60 V. Dòng điện trong mạch lệch pha so với u và lệch pha so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch có giá trị
A. 60 V.	B. 120 V.	C. 90 V.	D. 60 V.
Câu 45: Tại O trên mặt chất lỏng, người ta gây dao động với tần số f = 2Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60cm/s. Từ O có các vòng tròn lan truyền ra xa xung quanh .Khoảng cách từ vòng thứ hai đến vòng thứ 6 là:
A. 150cm	B. 180cm	C. 120cm	D. 480cm
Câu 46: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.	 B. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.
C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.	 D. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
Câu 47: Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó bằng	A. 3m/s.	B. 0,5m/s.	C. 1m/s.	D. 2m/s.
Câu 48: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian và luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ của dao động.
Câu 49: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(wt +j). Nếu gốc thời gian chọn lúc vật qua vị trí có li độ x = - thì pha ban đầu của chất điểm là A. j = 0.	B.j = p/3.	C. j = - p/3.	 D. j = p.
Câu 50: Dao động cưỡng bức xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa không có tính chất nào nêu dưới đây ?
A. là dao động điều hòa 	B. có tần số bằng tần số ngoại lực
C. có biên độ không đổi	D. có biên độ thay đổi theo thời gian
Câu 51: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8cm và 6cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 16cm.	 B. 1cm.	C. 15cm	D. 10cm.
Câu 52: Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi?
A. Gia tốc và li độ.	B. Biên độ và tần số.	C. Biên độ và li độ	D. Gia tốc và tần số.
Câu 53: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt: x1 = 6cos(2πt) (cm) và x2 = 8cos(2πt – π/2) (cm). Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 20 cm/s.	B. 10π cm/s.	C. 20π cm/s.	D. 10 cm/s.
Câu 54: Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4cos(8pt + ) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là A. 0,25 s.	 B. 0,125 s.	C. 0,5 s.	D. 4 s.
Câu 55: Dựa vào đặc trưng nào của âm ta có thể phân biệt được hai âm có cùng tần số, cùng biên độ nhưng phát ra từ hai nhạc cụ khác nhau ? A. Mức cường độ âm	B. Âm sắc .	C. Độ to của âm	 D. Độ cao của âm
Câu 56: Người ta có thể nghe được âm có tần số
A. trên 20.000Hz	B. từ 16Hz đến 20000Hz C. dưới 16Hz	D. không giới hạn
Câu 57: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, chu kì T = 0,5s. Chọn gốc thời gian khi vật có li dộ 2,5 chuyển động ngược chiều dương. Phương trình dao động của vật.
A. x = 5cos(4t - )cm. B. x = 5cos(4t + )cm. C. x = 5cos(4t - )cm.	D. x = 5cos(4t + )cm.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa của một vật là không đúng
A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kì.
B. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. C. Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kì với vận tốc
D. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp hai lần tần số của li độ.
Câu 59: Trên một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là 
A. 1m.	B. 2 m.	C. 0,5 m.	D. 0,25 m.
Câu 60: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điện áp giữa hai đầu:
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch B. cuộn dây luôn ngược pha với điện áp hai đầu tụ
C. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch D. cuộn dây luôn vuông pha với điện áp hai đầu tụ điện
Câu 61: Hai nguồn kết hợp AB cách nhau 16cm dao động cùng pha với chu kì 0,2s. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 25cm/s. Số điểm dao động cực đại trong khoảng AB là : A. 7	B. 6	C. 5	D. 3
Câu 62: Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 2 cos(6pt - 4px) (cm) , với t tính bằng giây và x tính bằng mét . Tốc độ truyền sóng: A. 15m/s	B. 15 cm/s	C. 1,5 cm/s	D. 1,5 m/s
Câu 63: Dung kháng của tụ điện tăng khi đại lượng nào sau đây tăng?
A. Tần số dòng điện xoay chiều qua tụ.	B. Giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều đặt vào tụ.
C. Chu kỳ của dòng điện xoay chiều qua tụ.	D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ. 
Câu 64: Đặt điện áp u = Ucosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết w = . Tổng trở của đoạn mạch này bằng:	
	A. R. 	B. 0,5R. 	C. 3R.	D. 2R.
Câu 65: Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương ,cùng tần số và ngược pha nhau là: ( Biết )
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 66: Đặt điện áp xoay chiều u = (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 32W, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu cuộn cảm là (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng A. 200 W.	B. 100 W.	C. 400 W.	D. 300 W.
Câu 67: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật bằng không.
C. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
Câu 68: Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. -= 0.	B.-= 0.	C. +=1.	D. += 2.
Câu 69: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 10Hz. Tại M cách A một khoảng 30cm và B một khoảng 25,5cm , sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 cực đại khác . Tốc độ truyền sóng là : A. 30cm/s	B. 45cm/s	C. 15cm/s	D. 5cm/s
Câu 70: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A (xác định). Nếu tăng độ cứng của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng vật đi 2 lần thì cơ năng của vật sẽ A. tăng hai lần.	B. không đổi.	 C. giảm hai lần. D. tăng 4 lần.
Câu 71: Cường độ dòng điện luôn trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi
A. Đoạn mạch chỉ có tụ điện C.	B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.	 D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.	
 Câu 72: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số không thay đổi, bước sóng giảm. B. tần số tăng, bước sóng giảm.
C. tần số và bước sóng đều không thay đổi. D. tần số không thay đổi, bước sóng tăng.
Câu 73: Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào
A. Cường độ âm. B. Tần số âm. 	C. Mức cường độ âm.	D. Đồ thị dao động âm.
Câu 74: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng bằng
A. một nửa bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng.	D. một bước sóng.
Câu 75: Khi vật dao động điều hòa ở vị trí biên, đại lượng nào sau đây đạt giá trị cực đại?
A. thế năng và lực kéo về. B. vận tốc và lực kéo về. C. gia tốc và động năng.	D. li độ và vận tốc.

Tài liệu đính kèm:

  • docON_HOC_KI_1_LOP_12_DEN_BAI_CONG_SUAT.doc