Đề thi Ôn tập chương II – dòng điện không đổi

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 3230Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Ôn tập chương II – dòng điện không đổi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Ôn tập chương II – dòng điện không đổi
ÔN TẬP CHƯƠNG II – DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
Câu 1: Dòng điện là:
A. dòng dịch chuyển của điện tích. 	B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do.
C. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do. 	D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm.
Câu 2: Quy ước chiều dòng điện là:
A.Chiều dịch chuyển của các electron 	B. chiều dịch chuyển của các ion
C. chiều dịch chuyển của các ion âm 	D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương
Câu 3: Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là:
A. Tác dụng nhiệt 	B. Tác dụng hóa học 	C. Tác dụng từ 	 D. Tác dụng cơ học
Câu 4: Dòng điện không đổi là:
A. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian 	
B. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian
C. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian
D. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
Câu 5: Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng:
 A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương 
 B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
 C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy
 D. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến cực dương với điện tích đó
Câu 6: Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây:	
A. 5.106 	B. 31.1017 	C. 85.1010 	D. 23.1016
Câu 7: Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.1019. Tính điện lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây:	
A. 10C 	B. 20C 	C. 30C 	D. 40C
Câu 8: Ba điện trở bằng nhau R1 = R2 = R3 mắc như hình vẽ. Công suất tiêu thụ:
 A. lớn nhất ở R1 B. nhỏ nhất ở R1 
 C. bằng nhau ở R1 và hệ nối tiếp R23 D. bằng nhau ở R1, R2 , R3
U
R2
R3
R1
Câu 9: Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 110V, U2 = 220V. Chúng có công suất định mức bằng nhau, tỉ số điện trở của chúng bằng:
A. R2R1=2 B. R2R1=3 C. R2R1=4 D. R2R1=8
Câu 10: Hai bóng đèn có công suất định mức là P1 = 25W, P2= 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. So sánh cường độ dòng điện qua mỗi bóng và điện trở của chúng:
A. I1.>I2; R1 > R2 	B. I1.>I2; R1 R2 
Câu 11: Hai bóng đèn có công suất định mức là P1 = 25W, P2= 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. Khi mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế 220V thì:
A. đèn 1 sáng yếu, đèn 2 quá sáng dễ cháy 	B. đèn 2 sáng yếu, đèn 1quá sáng dễ cháy 
C. cả hai đèn sáng yếu 	D. cả hai đèn sáng bình thường
Câu 12: Khi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực: 	A. Cu long 	B. hấp dẫn 	 C. lực lạ 	D. điện trường
Câu 13: Cường độ dòng điện có biểu thức định nghĩa nào sau đây:
A. I = q.t 	B. I = q/t 	C. I = t/q 	D. I = q/e
Câu 14: Chọn một đáp án sai:
A. cường độ dòng điện đo bằng ampe kế 	
B. để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch 
C. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế 
D. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế
Câu 15: Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là:
A. vôn(V), ampe(A), ampe(A) 	B. ampe(A), vôn(V), cu lông (C) 
C. Niutơn(N), fara(F), vôn(V) 	D. fara(F), vôn/mét(V/m), jun(J)
Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là:
A. A = q.ξ 	B. q = A.ξ 	C. ξ = q.A 	D. A = q2.ξ.
Câu 17: Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là:
A. 0,375A 	B. 2,66A 	C. 6A 	D. 3,75A
Câu 18: Dòng điện qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong 2s là:
A. 2,5.1018 	B. 2,5.1019 	C. 0,4. 1019 	D. 4. 1019
Câu 19:Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là:
A. 0,166V 	B. 6V 	C. 96V 	D. 0,6V
Câu 20: Suất điện động của một ắcquy là 3V, lực lạ làm di chuyển điện tích thực hiện một công 6mJ. Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là:
A. 18.10-3 C	B. 2.10-3C 	C. 0,5.10-3C 	D. 1,8.10-3C
Câu 21: Cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I = 0,125A. Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của mạch trong 2 phút và số electron tương ứng chuyển qua:
A. 15C; 0,938.1020 	B. 30C; 0,938.1020 	C. 15C; 18,76.1020 	D. 30C;18,76.1020 
Câu 22: Pin điện hóa có hai cực là:
A. hai vật dẫn cùng chất 	B. hai vật cách điện 
C. hai vật dẫn khác chất 	D. một cực là vật dẫn, một vật là điện môi
Câu 23: Pin vônta được cấu tạo gồm:
A. hai cực bằng kẽm(Zn) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng(H2SO4)
B. hai cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng(H2SO4)
C. một cực bằng kẽm(Zn) một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng(H2SO4)
D. một cực bằng kẽm(Zn) một cực bằng đồng (Cu) nhúng trong dung dịch muối
Câu 24: Acquy chì gồm:
A. Hai bản cực bằng chì nhúng vào dung dịch điện phân là bazơ 
B. Bản dương bằng PbO2 và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là axit sunfuric loãng
C. Bản dương bằng PbO2 và bản âm bằng Pb nhúng trong dung dịch chất điện phân là bazơ
D. Bản dương bằng Pb và bản âm bằng PbO2 nhúng trong dung dịch chất điện phân là axit sunfuric loãng
Câu 25: Điểm khác nhau giữa acquy chì và pin Vônta là:
A. Sử dụng dung dịch điện phân khác nhau 	B. sự tích điện khác nhau giữa hai cực
C. Chất dùng làm hai cực của chúng khác nhau 	D. phản ứng hóa học ở acquy có thể sảy ra thuận nghịch
Câu 26: Trong nguồn điện hóa học (Pin và acquy) có sự chuyển hóa năng lượng từ:
A. cơ năng thành điện năng 	B. nội năng thành điện năng 
C. hóa năng thành điện năng 	D. quang năng thành điện năng
Câu 27: Một pin Vônta có suất điện động 1,1V. Khi có một lượng điện tích 27C dịch chuyển bên trong giữa hai cực của pin thì công của pin này sản ra là:
A. 2,97J 	B. 29,7J 	C. 0,04J 	D. 24,54J
Câu 28: Một bộ acquy có suất điện động 6V có dung lượng là 15Ah. Acquy này có thể sử dụng thời gian bao lâu cho tới khi phải nạp lại, tính điện năng tương ứng dự trữ trong acquy nếu coi nó cung cấp dòng điện không đổi 0,5A:	
A. 30h; 324kJ 	B. 15h; 162kJ 	C. 60h; 648kJ 	D. 22h; 489kJ
Câu 29: Mạch điện gồm điện trở R = 2Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn ξ = 3V, r = 1Ω thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là:	
A. 2W 	B. 3W	 C. 18W 	D. 4,5W
R
Hình 2.46
Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ. Mỗi pin có suất điện động = 1,5 V, điện trở trong r = 1. Điện trở mạch ngoài R = 3,5. Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là:
	A. I = 0,9 A.	B. I = 1,0 A.	C. I = 1,2 A.	D. I = 1,4 A.
Câu 54: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
A. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
B.tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
C. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Câu 55: Biểu thức nào sau đây là không đúng.
	A. 	B. 	C. = U – Ir	D. = U + Ir
Câu 56: Chọn câu trả lời đúng. Điện năng biến đổi hòan tòan thành nhiệt năng ở dụng cụ hat thiết bị nào dưới đây khi chúng họat động .
A. Bóng đèn dây tóc B. Quạt điện C. Ấm điện D. Acqui đang được nạp điện
Câu 57: Chọn câu trả lời đúng. Một acqui có suất điện động = 2 V và dung lượng 210Ah. Xác định năng lượng dự trử của acqui ( đơn vị KWh ).
A. W = 8,4 KWh B. W = 0,48 KWh C. W = 48 KWh D. W = 4,8 KWh 
Câu 58: Chọn câu trả lời đúng. Một bộ acqui có dung lượng q = 4 Ah. Tính cường độ dòng điện mà acqui này có thể cung cấp nếu được sử dụng liên tục trong thời gian t = 20h thì phải nạp lại.
A. I = 0,02 A B. I = 0,2 A C. I = 2 A D. I = 20 A 
Câu 59: Hai đầu đoạn mạch có một hiệu điện thế không đổi, nếu điện trở của mạch giảm 2 lần thì công suất điện của mạch
	A. tăng 4 lần.	B. không đổi. 	C. giảm 4 lần.	 D. tăng 2 lần.
Câu 60: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch
	A. giảm 2 lần.	B. giảm 4 lần.	C. tăng 2 lần.	D. tăng 4 lần.
Câu 61: 
Cho một đoạn mạch như hình vẽ. 
Biết E1 = 4V, ; E2 = 8V, ; ; UAB = 12V. Cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch AB là:
A. 2A.	 B. 3,2A. 
C. 0,8A. D. Một đáp số khác.
B
A
E1, r1
E2, r2
R

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_ly_11.doc