Đề thi Ôn học kì 1 ( lần 1 ) – Vật lý 12

doc 12 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1144Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Ôn học kì 1 ( lần 1 ) – Vật lý 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Ôn học kì 1 ( lần 1 ) – Vật lý 12
Ôn HK 1 ( lần 1 ) – Vật Lý 12 – các lớp 12A 2,5,9
Thi HK 1 gồm gồm 3 chương : Dao động + Sóng cơ + Điện xoay chiều 
Thời gian 60 phút – 40 câu 
Câu 1: Chọn câu trả lời sai?
A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
B. Tần số của dao động cưỡng bức luôn luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
C. Khi cộng hưởng dao động thì tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 2: Hai sóng kết hợp là hai sóng có
A. cùng tần số và độ lệch pha không đổi.	B. cùng biên độ.
C. cùng tần số.	D. hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 3: Một có khối lượng m = 10 (g) vật dao động điều hoà với biên độ A = 0,5 m và tần số góc ω = 10 rad/s. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật là
A. 5 N.	B. 2,5 N	C. 25 N	D. 0,5 N.
Câu 4: Con lắc đơn chiều dài ℓ = 1 m, thực hiện mười dao động mất hai mươi giây, (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng trường tại nơi thí nghiệm là
A. g = 9,589 m/s2	B. g = 9,8 m/s2	C. g = 9,985 m/s2	D. g = 9,859 m/s2
Câu 5: Âm sắc là
A. màu sắc của âm thanh.
B. một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm.
C. một tính chất sinh lí của âm.
D. một tính chất vật lí của âm.
Câu 6: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ sóng v = 0,2 m/s, chu kỳ dao động của sóng là T = 8 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 0,8 m.	B. 0,8 m/s.	C. 8 m.	D. 1,6 m.
Câu 7: Vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật có phương trình: a = - 400π2x. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1,2 phút là
A. 72.	B. 600	
C. 720.	D. 270.
Câu 8: Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng 4 cm thì trên dây có
A. 5 bụng, 6 nút.	B. 5 bụng, 5 nút.	
C. 6 bụng, 6 nút.	D. 6 bụng, 5 nút.
Câu 9: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì chu kỳ dao động của vật
A. tăng lên 8 lần.	B. giảm đi 8 lần.	C. giảm đi 4 lần.	D. tăng lên 4 lần.
Câu 10: Hai dao động thành phần có biên độ 4 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị
A. A = 12,8 cm.	B. A = 48 cm.	C. A = 4 cm.	D. A = 0 cm.
Câu 11: Chu kỳ dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. gia tốc trọng trường và biên độ dao động.
B. biên độ dao động và chiều dài dây treo
C. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc.
D. chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường và biên độ dao động.
Câu 12: Đối với vật dao động đều hòa bỏ qua ma sát, các đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. Biên độ; chu kì; cơ năng.	B. Gia tốc; vận tốc; cơ năng.
C. Cơ năng; tần số; vận tốc.	D. Biên độ; chu kì; gia tốc.
Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(ωt + φ1) cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm thì biên độ của dao động tổng hợp nhỏ nhất khi:
A. Dφ = (2k + 1)π	B. Dφ = (2k + 1)π/4	C. Dφ = k2π.	D. Dφ = (2k + 1)π/2
Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có có khối lượng m = 200 g, độ cứng của lò xo k = 50 N/m. Tần số góc của dao động là (lấy π2 = 10)
A. ω = 25 rad/s.	B. ω = 4 rad/s	C. ω = 0,4 rad/s.	D. ω = 5π rad/s.
Câu 15: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng.	B. một phần tư bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.	D. một bước sóng.
Câu 16: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(10t – π/3) cm và x2 = 4cos(10t + π/6) cm. Độ lớn gia tốc cực đại của vật là
A. amax = 700 cm/s2	B. amax = 50 cm/s2	
C. amax = 70 cm/s2	D. amax = 500 cm/s2
Câu 17: Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, ta không cần dùng tới vật hoặc dụng cụ nào nêu sau đây?
A. Giá đỡ và dây treo.	B. Vật nặng có kích thước nhỏ.
C. Cân điện tử và vật nặng.	D. Đồng hồ và thước đo chiều dài tới mm.
Câu 18: Chọn câu sai trong các câu sau?
A. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt.
B. Đơn vị cường độ âm là W/m2.
C. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí.
D. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.
Câu 19: Một sợi dây đàn hồi dài 130 cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số 50 Hz, trên dây đếm được năm nút sóng, kể cả hai nút A, B. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 16,25 m/s.	B. v = 32,5 m/s.	
C. v = 26 m/s.	D. v = 13 m/s.
Câu 20: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào
A. biên độ của sóng.	B. tần số sóng.
C. bước sóng.	D. bản chất của môi trường truyền sóng.
Câu 21: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ 8 cm, chọn gốc thế năng ở vị trí căn bằng thì động năng của vật biến đổi tuần hoàn với tần số 5 Hz, lấy π2 = 10, vật nặng có khối lượng 0,1 kg. Cơ năng của vật có giá trị là.
A. 3200 J	B. 0,08 J	C. 0,32 J	D. 800 J
Câu 22: Khi một sóng truyền từ không khí vào nước thì
A. Tốc độ thay đổi, tần số không đổi.	B. Bước sóng và tần số không đổi.
C. Năng lượng và tần số không đổi.	D. Tốc độ và tần số không đổi.
Câu 23: Dao động cơ học là
A. chuyển dộng trong không gian, sau những khoảng thời gian bằng nhau trạng thái chuyển động được lặp lại.
B. chuyển động có chu kì và tần số xác định.	
C. chuyển động có giới hạn trong không gian và thời gian.
D. chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại quanh vị trí cân bằng xác định.
Câu 24: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn gồm sợi dây mảnh không dãn và vật nhỏ phát biểu nào dưới đây sai ?
A. Lực căng của sợi dây có độ lớn nhỏ nhất khi vật nhỏ ở vị trí cao nhất.
B. Tại một nơi nhất định, chu kì dao động của con lắc chỉ phụ thuộc chiều dài sợi dây. C. Khi qua vi trí cân bằng thì vận tốc của vật nhỏ có độ lớn lớn nhất.
D. Khi đưa con lắc lên cao thì chu kì của nó giảm vì gia tốc trọng trường giảm.
Câu 25Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng theo li độ có dạng
A. hình sin.	B. cung parabol.	C. đường elip.	D. đoạn thẳng.
Câu 26Một chất điểm dao động theo phương trình x = 5cos(2πt) cm, chu kỳ dao động của chất điểm là 
	A. T = 1 (s). 	B. T = 2 (s). 	C. T = 0,5 (s). D. T = 1,5 (s). 
Câu 27Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng phương và cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào
 A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất.	
 B. độ lệch pha của hai dao động thành phần.
C. tần số chung của hai dao động thành phần.	
D. biên độ của dao động thành phần thứ hai.
Câu 28: Một con lắc lò xo có chu kỳ dao động riêng T0 = 2 s. Lực cưỡng bức nào dưới đây làm cho con lắc dao động mạnh nhất ?
A. F = F0 cos2pt.	B. F = F0 cospt.	C. F = 2F0 cos 2pt.	D. F = 2F0cospt.
** Câu 29: Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo như nhau, cùng đặt trong một điện trường đều có phương nằm ngang. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện, chu kì dao động nhỏ của nó là T. Hòn bi của con lắc thứ hai được tích điện, khi nằm cân bằng thì dây treo của con lắc này tạo với phương thẳng đứng một góc bằng 600. Chu kì dao động nhỏ của con lắc thứ hai là 
A.T. B.. 
C.. D.T.
** Câu 30: Một con lắc lò xo thẳng đứng, khi treo vật lò xo giãn 4 cm. Kích thích cho vật dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 8 cm, trong một chu kỳ dao động T khoảng thời gian lò xo bị nén là
A..	B. .	C. .	D..
t(s)
 0
x(cm)
10
-10
 0,75
Câu 31: Cho dao động điều hoà có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là
 A. x = 10 cos(2pt) cm. 	
 B. x = 10 cos(2pt + p) cm.
 C. x = 10 cos(t) cm. 	
 D. x = 10 cos(t + p) cm. 
Câu 32: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
C. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? 
	A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 
	B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. 
	C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. 
	D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 
Câu 34: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng 
	A. cường độ âm. 	B. mức cường độ âm. 	 C. biên độ. 	D. tần số. 
Câu 35: Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là
	A. 1 m.	B. 2 m.	
 C. 0,5 m.	D. 0,25 m.
Câu 36: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là (cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng này là
	A. 3 m/s.	B. 60 m/s.	
 C. 6 m/s.	D. 30 m/s.
Câu 37: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng không đổi là
A. năng lượng sóng.	 B. tần số sóng.
C. bước sóng.	 D. tốc độ truyền sóng.
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 12,5 cm dao động cùng pha với tần số10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Số đường dao động cực đại trên mặt nước là
A. 13 đường. B. 11 đường. 
C. 15 đường. D. 12 đường. 
Câu 39. Nhận xét nào sau đây ℓà đúng đối với quá trình truyền sóng?
	A. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng
	B. Năng ℓượng sóng càng giảm khi sóng truyền đi càng xa nguồn
	C. Pha dao động không đổi trong quá trình truyền sóng
	D. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào tần số của sóng
Câu 40. Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động theo phương thẳng đứng. Có sự giao thoa của hai sóng này trên mặt nước. Tại trung điểm của đoạn AB, phần tử nước không dao động. Hai nguồn sóng đó dao động
	A. ℓệch pha nhau góc π/3	B. cùng pha nhau 
	C. ngược pha nhau. 	D. ℓệch pha nhau góc π/2
Câu 41. Một sợi dây đàn hồi 2 đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất ℓà ℓ. Chiều dài của dây ℓà:
	A. ℓ/2 	B. 2ℓ 	C. ℓ 	D. 4ℓ
Câu 42. Đặc trưng vật ℓý của âm bao gồm:
	A. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm
	B. Tần số, cường độ, mức cường độ âm và biên độ dao động của âm
	C. Cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và biên độ dao động của âm
	D. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và biên độ dao động của âm
Câu 43. Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 của cùng 1 dây đàn phát ra thì
	A. Họa âm bậc 2 có cường độ ℓớn gấp 2 ℓần cường độ âm cơ bản
	B. Tần số họa âm bậc 2 ℓớn gấp đôi tần số âm cơ bản
	C. Tần số âm cơ bản ℓớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2
	D. Vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền họa âm bậc 2
Câu 44. Chọn trả ℓời đúng
	A. Dòng điện xoay chiều có thể dùng để mạ điện trực tiếp
	B. Mạch RLC sẽ có Z = Zmin khi 4π2f2LC = 1
	C. Sợi dây sắt căng ngang trên ℓõi sắt của ống dây có dòng điện xoay chiều tần số f sẽ bị dao động cưỡng bức tần số f
	D. Nhiệt ℓượng tỏa ra ở điện trở R khi có dòng điện xoay chiều chạy qua được tính bởi công thức Q = RIt
Câu 45. Để giảm tốc độ quay của roto người ta sử dụng giải pháp nào sau đây cho máy phát điện
A. Chỉ cần bôi trơn trục quay B. Giảm số cặp cực tăng số vòng dây
C. Tăng số cặp cực và giảm số vòng giây D. Tăng số cặp cực và tăng số vòng dây.
Câu 46. Dòng điện cảm ứng
	A. Xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín trong thời gian có sự biến thiên của các đường cảm ứng từ qua tiết diện cuộn dây
	B. Xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi có các đường cảm ứng từ gởi qua tiết diện S của cuộn dây
	C. Càng ℓớn khi diện tích S của cuộn dây càng nhỏ
	D. Tăng khi từ thông gởi qua tiết diện S của cuộn dây tăng và giảm khi các từ thông gởi qua tiết diện S của cuộn giảm
Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng?
	A. Trong cuộc sống cần máy biến áp vì chúng ta cần sử dụng điện ở nhiều mức điện áp khác nhau
	B. Máy biến áp có thể biến áp cho cả dòng một chiều và xoay chiều
	C. Máy biến áp có cuộn sơ cấp nhiều vòng hơn cuộn thứ cấp chắc chắn ℓà máy hạ áp
	D. Máy tăng áp ℓàm giảm giá trị hiệu dụng của dòng điện trên cuộn thứ cấp
Câu 48. Phát biểu nào dưới đây sai?
	A. Dao động tắt dần ℓà dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
	B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại ℓực
	C. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào năng ℓượng cung cấp cho hệ dao động
	D. Cộng hưởng có biên độ phụ thuộc vào ℓực cản của môi trường
Câu 49. Trong bài toán truyền tải điện. Gọi ΔP là công suất hao phí trên đường truyền tải, P ℓà công suất truyền tải, R ℓà điện trở dây đường dây, U ℓà điện áp truyền tải. Hãy xác định công suất hao phí trên đường dây truyền tải điện?
	A. ∆P = RI2	B. ∆P = 	C. ∆P = UIcosφ 	D. ∆P = UIcos2φ
Câu 50. Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000 kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế ℓên 110kV được truyền đi xa bằng một dây dẫn có điện trở 20Ω. Điện năng hao phí trên đường dây ℓà:
	A. 6050W 	B. 2420W 	C. 5500W 	D. 1653W
Câu 51. Đoạn mạch AB chứa hai trong ba phần tử (R, L, C) nối tiếp. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch là u = 50cos(100πt) V và i = 2cos100(100πt - π/3) A. Hai phần tử đó là
	A. R; C	B. L; C	C. L; C	D. R; L
Câu 52. Đặt điện áp u = Ucos(2πft + φ) (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6 Ω và 8 Ω. Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là:
	A. f2 = f1 	B. f2 = f1	
 C. f2 = f1	D. f2 = f1 
*Câu 53. Mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số f1 = 20 Hz và khi f2 = 80 Hz thì công suất trong mạch ℓà như nhau, tìm f để công suất trong mạch đạt cực đại?
	A. 50 Hz 	B. 55 Hz 	
 C. 40Hz 	D. 60 Hz
Câu 54. Hai âm có mức cường độ âm chênh ℓệch nhau 20dB. Tỉ số cường độ âm của chúng ℓà:
	A. 10 	B. 20 	C. 1000 	D. 100
Câu 55. Trong mạch điện xoay chiêu gồm R,L,C mắc nối tiếp biết các giá trị , , ứng với tần số f . Thay đổi tần số đến khi tần số có giá trị f0 thì mạch xẩy ra cộng hưởng điện .Nhận định nào sau đây là đúng 
 A f0 > f B f0 < f C f0 = f D Không tồn tại f0
Câu 56. Phát biểu nào sau đây không đúng?
	A. Trong cuộc sống cần máy biến áp vì chúng ta cần sử dụng điện ở nhiều mức điện áp khác nhau
	B. Máy biến áp có thể biến áp cho cả dòng một chiều và xoay chiều
	C. Máy biến áp có cuộn sơ cấp nhiều vòng hơn cuộn thứ cấp chắc chắn ℓà máy hạ áp
	D. Máy tăng áp ℓàm giảm giá trị hiệu dụng của dòng điện trên cuộn thứ cấp
Câu 57. Phát biểu nào sau đây ℓà đúng?
	A. Dao động duy trì ℓà dao động tắt dần mà người ta đã kích thích ℓại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
	B. Dao động duy trì ℓà dao động tắt dần mà người ta đã ℓàm mất ℓực cản của môi trường đối với vật dao động.
	C. Dao động duy trì ℓà dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại ℓực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ.
	D. Dao động duy trì ℓà dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại ℓực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động.
Câu 58. Trong bài toán truyền tải điện. Gọi ΔP là công suất hao phí trên đường truyền tải, P ℓà công suất truyền tải. Hãy xác định công thức tính hiệu suất trên đường dây truyền tải điện?
	A. H = 	B. H = C. H = .100% D. P = (P-DP).100%
Câu 59. Trong quá trình truyền tải điện năng, nếu tăng điện áp truyền tải lên 5 lần trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi thì:
	A. Công suất truyền tải sẽ giảm đi 25%
	B. Công suất hao phí trong quá trình truyền tải sẽ giảm đi 25%
	C. Công suất truyền tải sẽ giảm đi 25 lần
	D. Công suất hao phí trong quá trình truyền tải sẽ giảm đi 25 lần
Câu 60. Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i1 = I0cos(wt + j1) và i2 = I0cos(wt + j2) đều cùng có giá trị tức thời ℓà 0,5I0, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này ℓệch pha nhau một góc bằng
 	A.	B. 	
 C. 	D. π
Câu 61. Từ thông qua một vòng dây dẫn ℓà F = cos(100πt + π/4) Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây ℓà?
 	A. u = 2cos(100πt - π/4) V 	B. u = cos(100πt -π/4) V
 	C. u = cos(100πt + π/4) V 	D. u = 2cos(100πt + 3π/4) V
Câu 62. Giọng nói của nam và nữ khác nhau ℓà do:
	A. Tần số âm khác nhau. 	B. Biên độ âm khác nhau.
	C. Cường độ âm khác nhau. 	D. Độ to âm khác nhau
Câu 63. Một mạch RLC nối tiếp, độ ℓệch pha giữa hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch ℓà j = φu – φi = - π/4:
	A. Mạch có tính dung kháng 	B. Mạch có tính cảm kháng
	C. Mạch có tính trở kháng 	D. Mạch cộng hưởng điện
Câu 64. Chọn trả ℓời sai Trong một mạch điện xoay chiều, công suất tiêu thụ của đoạn mạch ℓà: P = kUI, trong đó:
	A. k ℓà hệ số biểu thị độ giảm công suất của mạch gọi ℓà hệ số công suất của dòng điện xoay chiều
	B. Giá trị của k có thể < 1
	C. Giá trị của k có thể > 1
	D. k được tính bởi công thức: k = cosφ = R/Z
Câu 65. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ: ω ℓà vận tốc góc của nam châm chữ U; ω0 ℓà vận tốc góc của khung dây
	A. Quay khung dây với vận tốc góc thì nam châm hình chữ U quay theo với ω0 < ω
	B. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc ω thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với ω0 < ω
	C. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc góc ω
	D. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với ω0 = ω 
Câu 66. Điện năng từ một nhà máy phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế U1 thì hiệu suất tải điện là H1 . Muốn hiệu suất tải điện là H2 thì giá trị hiệu điện thế là U2 . Ta luôn có hệ thức là 
 A B C D 
*Câu 67. Có 2 cuộn dây mắc nối tiếp với nhau, cuộn 1 có độ tự cảm L1, điện trở thuần R1, cuộn 2 có độ tự cảm L2, điện trở thuần R2. Biết L1R2 = L2R1. Hiệu điện thế tức thời 2 đầu của 2 cuộn dây ℓệch pha nhau 1 góc:
	A. π/3 	B. π/6 	
 C. π/4 	D. 0
Câu 68. Trong mạch xoay chiều nối tiếp thì dòng điện nhanh hay chậm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu của đoạn mạch ℓà tuỳ thuộc:
	A. R và C 	B. L và C 	C. L, C và ω 	D. RLC và ω
Câu 69. Một khung dây dẹt hình chữ nhật gồm 200 vòng, có các cạnh 15cm và 20cm quay đều trong từ trường với vận tốc w = 1200 vòng/phút. Biết từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và B = 0,05T. Giá trị hiệu dụng của suất điện động của dòng điện xoay chiều
	A. 37,47V. 	B. 26,37V. 	
 C. 42,63V. 	D. 53,24V.
Câu 70. Một động cơ điện pha hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220 V, khi đó dòng điện chạy trong máy là 3 A và máy tiêu thụ một công suất điện là 594 W. Xác định hệ số công suất của động cơ?
	A. 0,95 	B. 0,85 	C. 0,92 	D. 0,9
Câu 71. Giữa hai bản tụ điện có điện áp xoay chiều 220 V - 60 Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0,5A. Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8 A thì tần số của dòng điện là
	A. 480 Hz.	B. 960 Hz.	C. 240 Hz. 	D. 15 Hz.
Câu 72. Một trạm điện cần truyền tải điện năng đi xa . Nếu điện áp trạm phát là thì hiệu suất truyền tải 80%. Nếu dùng một máy biến áp để tăng điện áp trạm phát lên thì hiệu suất truyền tải khi đó là
A. 85%.	B. 90%.	
C. 95%.	D. 92%.
Câu 73. Một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực, Rô to quay với tốc độ 900 vòng/phút. Máy phát điện thứ 2 có 6 cặp cực . Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ quay của rôto là bao nhiêu thì hai dòng điện do các máy phát ra hoà được vào cùng một mạng điện?
A. 600 vòng/phút.	B. 1200 vòng/phút.	C. 750 vòng/phút.	D. 300 vòng/phút.
Câu 74. Một khung dây quay đều trong từ trườngvuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vònh/phút. Tại thời điểm t = 0 vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với góc 300. Từ thông cực đại gửi qua khung dây là 0,01 Wb. Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 75. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ A = 4 cm. Tỉ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là 4. Độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng là 
A. 10 cm	B. 15 

Tài liệu đính kèm:

  • docOn_HK_1_115_cau.doc