Xuctu.com ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN PHONG GD&DT. Năm học: 2014 – 2015 MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) MA TRẬN ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 6 Vận dụng Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng 1. Các phép toán trên tập ℕ Vận dụng Các phép toán trên tập ℕ (cộng trừ, nhân, chia, lũy thừa) tìm x, so sánh Vận dụng Các phép toán trên tập ℕ (cộng trừ, nhân, chia, lũy thừa) để tính tổng, chứng tỏ tổng có giá trị chia hết cho một số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 02 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ % 30 Số câu: 02 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ % 30 Số câu: 04 Số điểm: 06 Tỉ lệ % 60 2. Các phép toán trên tập Z Vận dụng Các phép toán trên tập Z (cộng trừ, nhân, chia, lũy thừa) tìm các số a, b, c Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 02 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ % 20 Số câu: 02 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ % 20 3. Quan hệ chia hết, Ư, ƯCLN, BCNN. Vận dụng quan hệ chia hết, dấu hiệu chia hết, Ư, ƯCLN...để tìm các số thỏa yêu cầu bài toán. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 05 Số điểm: 7,0 Tỉ lệ % 70 Số câu: 05 Sốđiểm: 7,0 Tỉ lệ % 70 4. Tia, góc, số đo góc. - Vẽ tia, vận dụng tính chất về quan hệ giữa các tia, các tia chung gốc...để tính số đo góc, số tia chung gốc vễ được. - Vận dụng tính chất về quan hệ giữa các tia, các tia chung gốc...để tính số đo góc, số tia chung gốc vễ được. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu: 01 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ % 20 Số câu: 02 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ % 30 Số câu: 03 Số điểm: 5,0 Tỉ lệ % 50 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu: 05 Số điểm: 7,0 Tỉ lệ % 70 Số câu: 09 Số điểm: 13,0 Tỉ lệ % 130 Số câu: 14 Số điểm: 20,0 Tỉ lệ % 200 ĐỀ CHÍNH THỨC UBND HUYỆN ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN PHONG GD&DT. Năm học: 2014 – 2015 MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: (6,0 điểm) a) Cho 7 2013 7 2012 7 2015 7 2014 7 2015 4 2014 4 2013 4 2012 4 4 A và 22 2...221 2015 20132 B Tính A – B. b) Tìm x biết (x + 1) + (x + 2) + (x + 3) + ... + (x + 100) = 5750. c) Cho C = 3 + 32 + 33 + 34 + 3100 chứng tỏ C chia hết cho 40. d) Tính tổng: S = 92 2 3 ... 2 3 2 3 3 Câu 2: (4,5 điểm) a) Tìm số x có chữ số tận cùng bằng 2, biết rằng x, 2x, 3x đều là các số có 3 chữ số và 9 chữ số của 3 số đó đều khác nhau và khác 0. b) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng số đó khi chia cho 3, cho 4, cho 5, cho 6 đều dư là 2, còn chia cho 7 thì dư 3. c) Tìm hai số tự nhiên biết tổng ƯCLL và BCNN của chúng bằng 23 Câu 3: (4,5 điểm) a) Tìm a, b, c biết: a – b = 2013 ; b – c = –2014 ; c + a = 2015 b) Tìm hai số tự nhiên m và n biết : BCNN(m,n)=180; ƯCLN(m,n) = 12. c) Tìm số nguyên dương n để P = 2 1 n n là số nguyên. d) So sánh (–2)3333 và (–3)2222 Câu 4: (5,0 điểm) Cho 4 tia chung gốc theo thứ tự Ox, Oy, Oz, Ot sao cho 1 2 xOy zOt ; 1 2 yOz xOy , biết số đo góc zOt bằng 600. a) Tính số đo các góc xOy; yOz; tOx? b) Vẽ tia Om sao cho số đo góc mOt bằng 200 . Tính số đo góc zOm? c) Vẽ thêm 2010 tia phân biệt chung gốc với các tia Ox, Oy, Oz, Ot, Om. Hỏi có bao nhiêu góc tạo thành từ tất cả các tia trên? ----------HẾT---------- ĐỀ CHÍNH THỨC UBND HUYỆN ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN PHONG GD&DT. Năm học: 2014 – 2015 MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1: (6,0 điểm) a) Cho 7 2013 7 _ 2012 7 2015 7 2014 7 2015 4 2014 4 2013 4 2012 4 4 A = 7 4 và 22 2...221 2015 20132 B = 2 1 . Suy ra A > B b) Tìm x biết (x + 1) + (x + 2) + (x + 3) + ... + (x + 100) = 5750. 100x + 101.50 = 5750 x = 7 c) Cho B = 3 + 32 + 33 + 34 + 3100 B = (3 + 32 + 33+ 34) ++ (397+398+399+3100) = 3 (1 + 3 + 32+33)+.+ 397(1+3+32+33) = 40. (3 + 35 +39 ++397 ) : 40 d) S = 92 2 3 ... 2 3 2 3 3 = 82 2 3 ... 2 3 2 3 3 2 1 3 Mà 82 2 3 ... 2 3 2 3 3 = S - 92 3 Suy ra S = 2 1 3 ( S - 92 3 ) hay 9 3 2 6 2 S S Suy ra S = 6 - 92 3 = 6 - 512 3 = 512 3069 Câu 2: (4,5 điểm) a) Tìm số x có chữ số tận cùng bằng 2, biết rằng x, 2x, 3x đều là các số có 3 chữ số và 9 chữ số của 3 số đó đều khác nhau và 0. Tìm được 3x = 576 => x = 192, 2x = 384 (đúng) b) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng số đó khi chia cho 3, cho 4, cho 5, cho 6 đều dư là 2, còn chia cho 7 thì dư 3. Gọi số tự nhiên đó là a, ta có a = BC(3; 4; 5; 6) + 2. Mà BC( 3; 4; 5; 6) = 60; 120; 180; 240; Nên a nhận các giá trị 62; 122; 182; 242 . Mặt khác a là số nhỏ nhất chia cho 7 thì dư 3 nên a = 1 ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC c) Tìm hai số tự nhiên biết tổng ƯCLL và BCNN của chúng bằng 23 Gọi hai số tự nhiên đó là a ; b ( a ; b N) Gọi d = ƯCNL(a ; b) ta có : a = a’.d ; b = b’.d (a’ ; b’) =1 Khi đó BCNN(a ; b) = . ( ; ) a b UCLN a b = 2'. '.a b d d = a’.b’.d Theo bài ra ta có : ƯCLN(a ; b) + BCNN (a ; b) = 23 nên d + a’.b’.d = 23 = d (1 + a’.b’) = 23 Nên d = 1; 1 + a’b’ =23 suy ra a’b’ = 22 mà (a’ ; b’) = 1 nên a’ = 1 ; b’ = 22 hoặc a’ = 11; b’ = 2 và ngược lại. Từ đó HS tìm được a và b. Câu 3: (4,5 điểm) a) Tìm a, b, c biết: a – b = 2013 ; b – c = –2014 ; c + a = 2015 Tìm được a = 1007; b = –996; c = 1018 b) Hai số tự nhiên m và n biết : BCNN(m,n)=180; ƯCLN(m,n) = 12 Ta có: m.n = 180.12 = 2160 Giả sử m n. Vì ƯCLN(m,n)= 12 nên m=12p, n=12q với (p,q)=1 và pq Suy ra : 12p.12q = 2160 p.q = 15. Ta có bảng sau: p q m n 1 15 12 180 3 5 36 60 c) Tìm số nguyên dương n để P = 2 1 n n là số nguyên. Tìm được n = 2. d) So sánh 23333 và 32222 so sánh đúng (–2)3333 < (–3)222 Câu 4: (5,0 điểm) - Vẽ hình đúng câu a, b được 0,5 điểm ( hs không vẽ được hình không tính điểm bài làm) a) Vì 1 1 ; 2 2 xOy zOt yOz xOy Mà 060zOt nên 0 0 0 01 1 160 30 ; 30 15 2 2 2 xOy yOz xOy Tính được 0 0 0 030 15 60 105xOt xOy zOy zOt b) Ta có 2 trường hợp: TH1: Tia Om nằm giữa tia Oz và tia Ot Tính được 0 0 060 20 40zOm zOt tOm TH2: Tia Ot nằm giữa 2 tia Om và Oz Tính được 0 0 020 60 80zOm mOt tOz c) Số góc tạo thành từ 2015 tia phân biệt chung gốc là : 2029105góc Chú ý: 1) Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Bài hình không vẽ hình thì không chấm điểm. x O y z t 020 m x O y z t 020 m
Tài liệu đính kèm: