Đề thi Ngữ văn 8 học kỳ II

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 2064Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Ngữ văn 8 học kỳ II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Ngữ văn 8 học kỳ II
 Phòng GD&ĐT Nam Trà My ĐỀ THI HỌC KÌ II. Năm học (2014-2015)
 Trường PTDTBT-THCS Trà Dơn. MÔN NGỮ VĂN. KHỐI 8.
MA TRẬN ĐỀ THI NGỮ VĂN 8. HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao 
Tổng
Tên chủ đề
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I. Văn học
Đọc, hiểu tác giả, tác phẩm
Nắm rõ tác giả, tác phẩm
Nắm nội dung văn bản đã học
Chép lại đúng bài thơ
Nêu được nội dung bài thơ
Số câu : 
Số điểm :
Tỉ lệ : %
Số câu: 3
điểm:0,75
Tỉlệ:7,5 %
Số câu: 1
điểm:0,25
Tỉ lệ:2,5%
Số câu:1
điểm:1
Tỉlệ:10%
Số câu: 1
điểm:1
Tỉlệ:10%
Số câu:6
điểm:3
Tỉlệ:30%
II. Tiếng Việt
Các kiểu câu Tiếng Việt
Nhận ra các kiểu câu đã học
 Số câu: 4
điểm:1
Tỉlệ:10%
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ : % 
Số câu: 4
điểm:1
Tỉlệ:10%
Số câu: 4
điểm:1
Tỉlệ:10%
III. Tập Làm Văn
Yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận.
Nắm được khái niệm của yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận
Điền từ đã cho đúng với khái niệm văn nghị luận
Viết bài TLV theo yêu cầu của đề bài 
Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ : %
Số câu: 4
điểm:1
Tỉlệ:10%
Số câu: 1
điểm:5
Tỉlệ:60%
Số câu: 5
điểm: 6
Tỉlệ:60%
Tổng s.câu
Tổng s điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5%
5
1,25
12,5%
4
1
10%
1
1
10%
2
6
60%
15 
10
100%
 Phòng GD&ĐT Nam Trà My ĐỀ THI HỌC KÌ II. Năm học (2014-2015)
 Trường PTDTBT-THCS Trà Dơn. MÔN NGỮ VĂN. KHỐI 8.
 Thời gian: 90 phút. 
A/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm). Mỗi câu làm đúng ghi 0,25 điểm.
 I. Đọc kĩ và khoanh tròn vào đáp án đúng.
1/ Văn bản “ Nước Đại Việt Ta” Thuộc thể loại gì ?
A- Cáo. B – Chiếu
C- Hịch. D -Tấu
2/ Tác giả của Văn bản trên là ai ?
A- Hồ Chí Minh. B – Nguyễn Trãi
C- Trần Quốc Tuấn. D – Lí Công Uẩn
3/ Nhận định nào sau đây đúng với nội dung bài “ Đi bộ ngao du”.
A- Đi bộ có lợi cho sức khỏe. B – Yêu thiên nhiên
C- Tự do khám phá thiên nhiên. D- Cả 3 ý trên
4/ Năm sinh của nhà văn Nguyễn Aí Quốc là.
A- 1917. B- 1969.
C- 1890. D- 1930.
II. Nối các câu đã cho sau sao cho đúng.
1. Câu cầu khiến. a. Nam làm bài tập môn Văn chưa ?
2. Câu nghi vấn. b. Các em đừng khóc.
3. Câu cảm thán. c. Lan không đi Huế.
4. Câu phủ định. d. Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu?
III. Chọn các từ cho sau rồi điền vào chỗ trống cho đúng:
mạch lạc ; cảm xúc ; nghị luận; biểu cảm ;
1 Văn nghị luận rất cần yếu tố . .
2 Yếu tố biểu cảm giúp cho văncó hiệu quả thuyết phục hơn.
3 Người làm văn phải thật sự cótrước điều mình viết ra.
4 Không được phá vỡ nghị luận của bài văn .
B/ Phần tự luận: (7điểm).
Câu 1 (2 điểm). Văn học:
a. Chép bài thơ “Ngắm Trăng”(phần dich thơ)
 b. Nêu nội dung của bài thơ trên.
 Câu 2 (5điểm).Tập làm văn:
 Viết bài văn: Hãy nói “không” với các tệ nạn xã hội
 ....................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỀU ĐIỂM ĐỀ THI MÔN VĂN 8 HỌC KỲ II.NĂM HỌC 2014-2015
A/ Phần trắc nghiệm: ( Mỗi câu đúng 0 , 25 điểm )
I / Câu 1 2 3 4
Chọn A B D C
II / 1-b 2-a 3-d 4-c
III / 1. biểu cảm 2. nghị luận 3. cảm xúc 4. mạch lạc
B/ Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 1. ( 1điểm)
a. Bài thơ “Ngắm Trăng” ( phần dịch thơ)
Trong tù không rượu cũng không hoa
Cảnh đẹp đêm nay khó hững hờ
Người ngắm trăng soi ngoài cửa sổ
Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ
b. Nội dung của bài thơ trên (1điểm)
- Là bài thơ tứ tuyệt giản dị, hàm súc.
- Tình yêu thiên nhiên ( đêm trăng đẹp) của Bác Hồ trong nhà tù, cực khổ, tối tăm.
Câu 2. Tập Làm Văn ( 5 điểm)
Giáo viên căn cứ vào bài làm của học sinh để ghi điểm cho phù hợp.
- Bài làm đủ 3 phần: lời văn rõ ràng, mạch lạc đúng đề bài ( 5 điểm)
- Bài làm đủ 3 phần: còn sai dấu câu, chính tả ( 4 điểm)
- Bài làm đủ 3 phần: còn sai dấu câu, chính tả, lủng củng, sai đề ( 3 diểm )

Tài liệu đính kèm:

  • docVan_8_HK_2.doc