Đề thi môn Vật lý Khối 10

docx 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 03/12/2025 Lượt xem 22Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý Khối 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn Vật lý Khối 10
§Ò thi m«n li 10a1(M· ®Ò 112)
C©u 1 : 
Một hồ nước có độ sâu h tính theo m, nhiệt độ nước như nhau ở mọi nơi. Biết áp suất khí quyển là p0 tính theo Pa, ρ là khối lượng riêng của nước tính theo kg/m3. Một bọt khí từ đáy hồ nổi lên thì thể tích của nó tăng lên: 
A.
lần.
B.
lần.
C.
lần.
D.
lần.
C©u 2 : 
Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s Biến thiên động lượng của vật trong thời gian đó là: (Cho g= 9,8m/s) 
A.
0,5 kgm/s
B.
4,9kgm/s
C.
10kgm/s
D.
5,0 kgm/s
C©u 3 : 
Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 và h2. Biết rằng thời gian rơi của vật thứ nhất bằng 1,5 lần thời gian rơi của vật thứ hai. Mối liên hệ giữa hai độ cao là:
A.
B.
C.
D.
C©u 4 : 
Một thanh chắn đường dài 7,8m, có trọng lượng 2100N và có trọng tâm ở cách đầu trái 1,2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1,5m. Để thanh ấy nằm ngang thì cần tác dụng vào đầu bên phải của thanh một lực là:
A.
100N
B.
300N
C.
200N
D.
400N
C©u 5 : 
Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích:
A.
Tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường
B.
Giới hạn vận tốc của xe.
C.
Một mục đích khác.
D.
Tăng lực ma sát .
C©u 6 : 
Một vật có khối lượng 1 kg được buộc vào một điểm cố định nhờ một sợi dây dài 0,5 m. Vật chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ góc 6 rad/s. Lực căng của dây khi vật đi qua điểm thấp nhất là: (Lấy g =10 m/s2) 
A.
10N
B.
28N
C.
8N
D.
18N
C©u 7 : 
Trong công viên giải trí, một cái xe khối lượng m = 80kg chuyển động trên đường ray có mặt cắt như hình vẽ. Độ cao của các điểm A, B, C, D, E so với mặt đất lần lượt là: zA = 20m, zB = 10m,
zA
Z
zB
zc
zD
zE
A
B
C
D
E
O
 zC = 15m, zD = 5m, zE . Độ biến thiên thế năng trọng trường của xe khi nó chuyển động từ A đến D là:
A.
15680 J
B.
12000 J
C.
9659 J
D.
11650 J
C©u 8 : 
Biết nhiệt dung của nước là xấp xỉ 4,18.103J/(kg.K). Nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,5 kg nước ở 00 C đến khi nó sôi là :
A.
2,09.105J.
B.
4,18.105J.
C.
5.105J.
D.
3.105J.	
C©u 9 : 
Lấy g = 10m/s2. Phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 10m/s có dạng:
A.
y= 0,05 x2.
B.
y = 10t + 10t2
C.
y = 0,1x2.
D.
y = 10t + 5t2
C©u 10 : 
Một viên bi nhỏ chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu từ đỉnh của một máng nghiêng. Tọa độ của bi sau khi thả 1s, 2s, 3s, 4s, 5s, được ghi lại như sau :
t (s)
0 1 2 3 4 5
x (cm)
0 10 40 90 160 250
Vận tốc vật khi chuyển động được 4s là :	
A.
60cm/s	
B.
40cm/s	
C.
80cm/s
D.
90cm/s	
C©u 11 : 
Khi được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75atm Áp suất ban đầu của khí là:
A.
0,75 atm
B.
1 atm
C.
1,75 atm
D.
1,5 atm
C©u 12 : 
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 270C. Tính thể tích của lượng khí trên ở ĐKTC ( áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 00C).
A.
B.
C.
D.
C©u 13 : 
Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng là:
A.
6m/s
B.
10m/s
C.
12m/s
D.
7m/s
C©u 14 : 
Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì:
A.
Động năng giảm, thế năng giảm 
B.
Động năng tăng, thế năng tăng
C.
Động năng tăng, thế năng giảm 
D.
Động năng giảm, thế năng tăng
C©u 15 : 
Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 6N, 8N và 10N. Góc giữa hai lực 6N và 8N bằng :
A.
900.
B.
450.
C.
600.
D.
300.
C©u 16 : 
Một khối khí áp suất 3at và nhiệt độ 27oC Nung nóng đẳng tích khối khí đó đến nhiệt độ 127oC thì áp suất khí đó là:
A.
0,4 at
B.
14,11at
C.
0,5 at
D.
4at
C©u 17 : 
Một vận động viên có khối lượng 60kg chạy đều hết quãng đường 400m trong thời gian 50s. Động năng của vận động viên là:
A.
75 J
B.
480 J
C.
1920 J
D.
333,3 J
C©u 18 : 
Cho hệ thống như hình vẽ: m1 = 2,5kg, m2 = 1kg. Bỏ qua ma sát, khối lượng dây và ròng rọc. Thả cho hệ chuyển động từ nghỉ. Khi vật m1 di chuyển 1m thì thế năng của hệ tăng hay giảm bao nhiêu ? Lấy g = 10 m/s2.
A.
Thế năng hệ giảm 25J.
B.
Thế năng hệ tăng 20J.
C.
Thế năng hệ giảm 20J.
D.
Thế năng hệ tăng 5J.
C©u 19 : 
Chiếc kim khâu có thể nổi trên mặt nước khi đặt nằm ngang vì:
A.
Trọng lượng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực căng bề mặt của nước tác dụng lên nó.
B.
Chiếc kim không bị dính ướt nước.
C.
Khối lượng riêng của chiếc kim nhỏ hơn khối lượng của nước.
D.
Trọng lượng của chiếc kim đè lên mặt nước khi nằm ngang không thắng nổi lực đẩy Ác si mét.
C©u 20 : 
Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 4cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng:
A.
160 J.
B.
3,2J.
C.
0,16 J.
D.
0,32J.
C©u 21 : 
Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc bằng 80 km/h. Bến xe nằm ở đầu đoạn đường và xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 3km. Chọn bến xe làm vật mốc, thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe ô tô trên đoạn đường thẳng có dạng:
A.
x = 3 +80t.
B.
x = ( 80 -3 )t
C.
x = 80t.
D.
x =3 – 80t
C©u 22 : 
F
m1
m2
Cho cơ hệ như hình vẽ
gia tốc chuyển động của hệ là :
A.
0,4m/s2
B.
1,0m/s2
C.
0,8m/s2
D.
0,6m/s2
C©u 23 : 
Một vật khối lượng m = 5,0 kg đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng nhờ một sợi dây song song với mặt phẳng nghiêng. Góc nghiêng a = 300. Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng; 
lấy g = 10m/s2 . Lực căng của dây và phản lực của mặt phẳng nghiêng là:
A.
T = 50 (N), N = 25 (N).
B.
T = 25 (N), N = 50 (N).
C.
T = 25 (N), N = 43 (N).
D.
T = 43 (N), N = 43 (N).
C©u 24 : 
Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài là 10m khi nhiệt độ ngoài trời là 100C. Biết hệ số nở dài của sắt là 12.10-6K, khi nhiệt độ ngoài trời là 400C thì độ dài của thanh dầm cầu sẽ:
A.
Tăng xấp xỉ 4,6 mm.
B.
Tăng xấp xỉ 3,6 mm.
C.
Tăng xấp xỉ 1,36 mm.
D.
Tăng xấp xỉ 36 mm.
C©u 25 : 
Một chất điểm di chuyển không ma sát trên đường nằm ngang dưới tác dụng của một lực hợp với mặt đường một góc và có độ lớn 100N. Công của lực khi chất điểm di chuyển được 2 m là:
A.
100 KJ
B.
1 KJ
C.
100 J
D.
10 KJ
C©u 26 : 
Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%, nhiệt lượng nguồn nóng cung cấp là 800J. Công mà động cơ nhiệt thực hiện là :
A.
800 J
B.
2KJ
C.
320 J
D.
480 J
C©u 27 : 
Hai quả cầu giống nhau cùng khối lượng m=50kg bán kính R. lực hấp dẫn lớn nhất giữa chúng là Fmax= 4,175.10-6N. Bán kính của quả cầu là:
A.
R = 2cm
B.
R = 7cm
C.
R = 10cm
D.
R = 5cm
C©u 28 : 
Một lo xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lo xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N, thì chiều dài của nó là:
A.
22cm
B.
12cm
C.
28cm
D.
48cm
C©u 29 : 
Đầu dưới của một lực kế treo trong một buồng thang máy có móc một vật khối lượngm = 2 kg. Cho biết buồng thang máy đang chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng và lực kế đang chỉ 15 N. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Buồng thang máy đang chuyển động:
A.
lên trên với gia tốc 5 m/s2.
B.
Xuống dưới với gia tốc 2,5 m/s2.
C.
lên trên với gia tốc 2,5 m/s2
D.
Xuống dưới với gia tốc 5 m/s2.
C©u 30 : 
Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 500N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,01s thì bóng sẽ bay đi với vận tốc là:
A.
0,01 m/s.
B.
10 m/s.
C.
0,1 m/s.
D.
2,5 m/s.
C©u 31 : 
Con lắc đơn gồm vật nhỏ m được treo bằng sợi dây nhẹ, không giãn, có chiều dài bằng 1m. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng cho dây làm với đường thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ cho vật chuyển động. lấy . Tốc độ vật khi đi qua vị trí cân bằng là:
A.
B.
C.
D.
C©u 32 : 
Biết ở điều kiện chuẩn khối lượng riêng của Oxy là 1,43kg/m3 Vậy khối lượng khí Oxy đựng trong 1 bình thể tích 10lít dưới áp suất 150atm ở 00C là:
A.
2,2 g
B.
2,145g
C.
2,2 kg
D.
2,145kg
C©u 33 : 
Biểu thức của quy tắc hợp hai lực song song cùng chiều là:
A.
B.
C.
D.
C©u 34 : 
Một vật rơi tự do từ độ cao 15 m so với mặt đất . Lấy g = 10 m/s2. So với mặt đất thì độ cao vật có thế năng bằng một nửa động năng là:	
A.
5m
B.
10m
C.
0,6m
D.
7m
C©u 35 : 
Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:
A.
p = 100 kg.m/s.
B.
p = 360 kgm/s.
C.
p = 100 kg.km/h.
D.
p = 360 N.s.
C©u 36 : 
Một tấm đồng hình vuông ở 00C có cạnh dài 50 cm ,để diện tích của đồng tăng thêm 16 cm2 thì cần nung nóng tấm đến nhiệt độ là: ( Hệ số nở dài của đồng là 17. 10-6 K )
A.
t8000C
B.
t1880C
C.
t5000C
D.
t1000C
C©u 37 : 
Quả cầu treo ở đầu sợi dây chiều dài l. Người ta kéo quả cầu sao cho dây nằm theo phương ngang rồi buông tay. Quả cầu rơi và va chạm đàn hồi với một mặt phẳng ngang đặt dưới điểm treo quả cầu một khoảng l/2. Sau va chạm quả cầu sẽ nảy lên tới độ cao lớn nhất là :
A.
B.
C.
D.
C©u 38 : 
Nếu độ lớn của lực là 11 N và cánh tay đòn là 2 m. Mô men lực của một lực đối với trục quay là: 
A.
5,5 Nm.
B.
5,5 N.
C.
22N
D.
22Nm
C©u 39 : 
Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và giữa tốc độ góc w với tần số f trong chuyển động tròn đều là: 
A.
B.
C.
D.
C©u 40 : 
Một đoàn tàu chuyển động thẳng chậm dần đều vào ga với gia tốc .Quãng đường tàu đi được trong một giây cuối cùng trước khi dừng lại là :
A.
B.
C.
D.
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : kiemtra li10a1
M· ®Ò : 112
01
{ ) } ~
28
{ | ) ~
02
{ ) } ~
29
{ ) } ~
03
{ | ) ~
30
{ ) } ~
04
) | } ~
31
{ | } )
05
) | } ~
32
{ | } )
06
{ ) } ~
33
{ | } )
07
{ ) } ~
34
) | } ~
08
) | } ~
35
) | } ~
09
) | } ~
36
{ ) } ~
10
{ | ) ~
37
) | } ~
11
{ | } )
38
{ | } )
12
{ | } )
39
{ ) } ~
13
{ ) } ~
40
{ | } )
14
{ | } )
15
) | } ~
16
{ | } )
17
{ | ) ~
18
{ | } )
19
) | } ~
20
{ | ) ~
21
) | } ~
22
{ | ) ~
23
{ | ) ~
24
{ ) } ~
25
{ | ) ~
26
{ | ) ~
27
{ | ) ~

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_mon_vat_ly_khoi_10.docx