Kỳ thi: KỲ THI MẪU Môn thi: TOÁN 12 CHG2 0001: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. 0002: Giải phương trình . Ta có nghiệm. A. . B. x = 4. C. x = 2. D. x = 16. 0003: Rút gọn biểu thức: , ta được: A. B. C. D. 0004: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. 0005: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. 0006: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. 0007: Nếu thì x bằng : A. B. C. D. 2 0008: Cho và và và là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. 0009: Giải phương trình . Ta có nghiệm. A. . B. hay . C. hay . D. hay . 0010: Cho có đạo hàm là: A. B. C. D. 0011: có đạo hàm là: A. B. C. D. 0012: Hàm số có đạo hàm là: A. B. C. D. 0013: Cho . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. khi B. khi C. Nếu thì D. Trục tung là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 0014: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số với là một hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số với là một hàm số nghịch biến trên khoảng C. Hàm số có tập xác định là D. Đồ thị các hàm số và thì đối xứng với nhau 0015: Cho . Đạo hàm bằng: A. B. C. 2 D. 0016: Hàm số có tập xác định là: A. B. C. D. 0017: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. 0 D. 7 0018: Số nghiệm của phương trình là A. B. 0 C. 2 D. 3 0019: Tổng hai nghiệm của phương trình là A. 4 B. C. 6 D. 3 0020: Tích hai nghiệm của phương trình là A. B. C. 6 D. 3 0021: Cho . Khi đó biểu thức K = có giá trị bằng: A. B. C. D. 2 0022: Cho hàm số . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Đồ thị hàm số có một trục đối xứng. B. Đồ thị hàm số đi qua điểm C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận D. Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng 0023: Hàm số có đạo hàm cấp n là: A. B. C. D. 0024: Phương trình có 2 nghiệm . Tính A. 8 B. C. D. 3 0025: Xác định để phương thình: có 2 nghiệm phân biệt? Đáp án là: A. B. C. D. 0026: Tìm để phương trình có đúng 2 nghiệm phân biệt. A. B. C. D. 0027: Tìm để phương trình có nghiệm . A. B. C. . D. . 0029: Muốn có 100 000 000 đồng sau 10 tháng thì phải gửi quỹ tiết kiệm là bao nhiêu mỗi tháng biết rằng lãi suất gửi là 0,6 % /tháng . (Làm tròn đến hàng đơn vị ) A. 9674911 đồng B. 94193339 đồng C. 9764911 đồng D. 91493339 đồng 0030: Một người sử dụng xe có giá trị ban đầu là 20 triệu. Sau mỗi năm, giá trị xe giảm 10% so với năm trước đó.Tính số năm để giá trị xe nhỏ hơn 6 triệu. A. 8 năm B. 14 năm C. 7 năm D. 12 năm 0032: Phương trình: có nghiệm khi A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: