Đề thi môn Sinh học 12 (Có đáp án) - Mã đề 135 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nghĩa Minh

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 693Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Sinh học 12 (Có đáp án) - Mã đề 135 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nghĩa Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn Sinh học 12 (Có đáp án) - Mã đề 135 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Nghĩa Minh
 SỞ GD- ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ THI 8 TUÀN HỌC KÌ 2
TRƯỜNG THPT NGHĨA MINH
 *******&*******
Môn sinh học lớp 12 năm 2017
Thời gian làm bài 50 phút không kể thời gian giao đề
Mã đề 135
Họ và tên:.. SBD:
HÃY CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT
Câu 1 : Dạng đột biến điểm nào sau đây khi xảy ra chỉ làm thay đổi số lượng liên kết hidro của gen mà không làm thay đổi số lượng nucleotit của gen?
Thay cặp nucleotit A- T bằng cặp G- X.
Thêm một cặp nucleotit.
Thay cặp nucleotit A- T bằng cặp T- A.
Mất một cặp nucleotit.
Câu 2: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là
	A. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên các gen cấu trúc.
	B. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã.
	C. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành.
 D. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động.
Câu 3: Trong các thành phần dưới đây, có bao nhiêu thành phần trực tiếp tham gia vào quá trình tổng hợp chuỗi Polipeptit
(1) Gen.	(2) mARN.	(3) Axit amin.	(4) tARN. 
(5) Riboxom.	(6) Enzim.	(7) ADN.	(8) ARN mồi.	
(9) Đoạn Okazaki.
A. 7.	B. 8.	C. 6.	D. 5.
Câu 4: Hình 2 minh họa cơ chế di truyền ở sinh vật nhân
sơ, (1) và (2) là kí hiệu các quá trình của cơ chế này. Phân
tích hình này, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. (1) và (2) đều xảy ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên
tắc bán bảo toàn.	
B. Hình 2 minh họa cơ chế truyền thông tin di truyền qua 
các thế hệ tế bào.
C. Thông qua cơ chế di truyền này mà thông tin di truyền
trong gen được biểu hiện thành tính trạng.	
D. (1) và (2) đều chung một hệ enzim.
Câu 5: Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 24 NST. Số NST trong thể đơn bội, tam bội và tứ bội lần lượt là
A. 24, 48 và 72. 	 	B. 12, 36 và 48. 
C. 12, 24 và 48. 	D. 20, 21 và 23.
Câu 6: Axit amin Arg được mã hóa bởi sáu bộ ba là: XGU; XGX; XGA; XGG;AGA; AGG. Đây là đặc điểm nào của bộ ba mã di truyền?
A. Tính đặc hiệu	B. Tính thoái hóa
C. Tính phổ biến	D. Tính hạn chế.
Câu 7: Trong tế bào sinh dưỡng của một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 10. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể một ở loài này?
A. 10	B. 5	C. 9	D. 4
Câu 8: Hình dưới đây là ảnh chụp bộ nhiễm sắc thể bất thường ở một
người. Người mang bộ nhiễm sắc thể này
A. mắc hội chứng Claiphentơ.	
B. mắc hội chứng Đao.
C. mắc hội chứng Tớcnơ.	
D. mắc bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.
Câu 9. Trong quần thể người có một số thể đột biến sau: 
(1) Ung thư máu. 	 (2) Hồng cầu hình liềm. 	
(3) Bạch tạng. 	 (4) Claiphentơ. 
(5) Dính ngón 2 và 3. (6) Máu khó đông. 
(7) Tơcnơ. (8) Đao. (9) Mù màu. 	
Những thể đột biến lệch bội là
	A. (1), (3), (7), (9).	B. (4), (5), (6), (8).	C. (1), (4), (7), (8).	D. (4), (7), (8)
Câu 10: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào? 
(1): ABCD*EFGH → ABGFE*DCH 
	(2): ABCD*EFGH → AD*EFGBCH 
	A. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. 
	B. (1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động.
	C. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động.
	D. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
Câu 11: Một đoạn mạch bổ sung của một gen có trình tự các nuclêôtit như sau:
 5’ ATT GXG XGA GXX 3’. Quá trình giải mã trên đoạn mARN do đoạn gen nói trên sao mã có lần lượt các bộ ba đối mã tham gia như sau 
A. 5’AUU3’; 5’GXG3’; 5’XGA3’; 5’GXX3. 
B. 5’UAA3’; 5’XGX3’; 5’GXU3’; 5’XGG3’.
C. 3’AUU5’; 3’GXG5’; 3’XGA5’; 3’GXX5’. 
D. 3’UAA5’; 3’XGX5’; 3’GXU5’; 3’XGG5’
Câu 12 : Cá thể có kiểu gen AaBBDdEe khi giảm phân bình thường cho số loại giao tử tối đa là :
 A. 16	B. 8	C. 4	D. 2 
Câu 13: Một cá thể có kiểu gen: Dd. Biết các gen liên kết hoàn toàn khi giảm phân bình thường có thể tạo ra số loại giao tử tối đa là
A. 1.	B. 2.	C. 4.	D. 8.
Câu 14: phép lai X ( Không xảy ra hoán vị gen) cho tỷ lệ phân ly kiểu gen ở thế hệ sau là:
A. ½ : ½ 	B. ½ : ½ 
C. ½ : ½ 	D. ½ : ½ 
Câu 15: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1?
 A. Ab/ab x aB/ab 	 B. Ab/ab x aB/Ab 
 C. AB/aB x Ab/ab 	 D. ab/aB x ab/ab
Câu 16: Xét phép lai AaBB x aaBb, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng tương phản và trội lặn hoàn toàn thì ở đời con có số loại kiểu hình là
A. 2	B. 3	C. 4	D. 8
Câu 17: Xét phép lai AaBb x Aabb, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng tương phản và trội lặn hoàn toàn thì ở đời con có số loại kiểu gen là
A. 2	B. 6	C. 4	D. 9
Câu 18: Xét phép lai AaBb x AABb, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng tương phản và trội lặn hoàn toàn thì ở đời con có số tổ hợp giao tử là
A. 8	B. 4	C. 16	D. 9
Câu 19: Theo dõi thí nghiệm của Menđen, khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng, trơn và hạt xanh, nhăn với nhau thu được F1 đều hạt vàng, trơn. Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 có tỉ lệ kiểu hình là: 	
A. 9 vàng, nhăn: 3 vàng, trơn : 3 xanh, nhăn : 1 xanh, trơn. 	 
B. 9 vàng, trơn : 3 xanh, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 vàng, nhăn.
C. 9 vàng, nhăn: 3 xanh, nhăn : 3 vàng, trơn : 1 xanh, trơn. 
D. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn.
Câu 20. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Thực hiện phép lai P: XDXd x XDY thu được F1. Trong tổng số các ruồi ở F1, ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 52,5%. Biết rằng không xảy ra đột biến. Trong phép lai trên, ruồi thân đen, cánh cụt, mắt trắng chiếm tỉ lệ:
	A. 5%	B. 50%	C. 20%	D. 10%
Câu 21. Một quần thể có cấu trúc di truyền: 0.5AA+0.3Aa+0.2aa. tần số tương đối các alen lần lượt là
	A. 0.8A và 0.2a 	B. 0.65A và 0.35a 	C. 0.35A và 0.65a 	D. 0.7A và 0.3a 
Câu 22: Cho các thông tin về các nhân tố tiến hóa như sau:
(1) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể không theo một hướng xác định.
(2) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
(3) Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi.
(4) Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
Các thông tin nói về vai trò của yếu tố ngẫu nhiên là :
A. (2), (3).	B. (1), (4).	C. (3), (4).	D. (1), (3).
Câu 23: Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể, lí do chính là:
A. giá trị thích nghi của các alen lặn cao hơn các alen trội.
B. alen lặn có thể tồn tại trong quần thể ở trạng thái dị hợp tử.
C. alen lặn thường nằm trong tổ hợp gen thích nghi.
D. chọn lọc tự nhiên luôn giữ lại các alen lặn có lợi cho bản thân sinh vật.
Câu 24: Cho các thành tựu sau:
1. Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bất hoạt.	 
2. Tạo giống dâu tằm tứ bội.
3. Tạo giống lúa ‘‘gạo vàng’’ có khả năng tổng hợp β - caroten trong hạt. 
4. Tạo giống dưa hấu đa bội.
Các thành tựu được tạo ra nhờ công nghệ gen là
A. 1,3	B. 1, 2	C. 2, 4	D. 3, 4
Câu 25: Khi nói về vai trò của cách li địa lý trong quá trình hình thành loài, nhận định đúng là:
A. Cách lí địa lý luôn dẫn đến cách li sinh sản.
B. Không có cách li địa lý thì không thể hình thành loài mới.
C. Cách li địa lý có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều dạng trung gian chuyển tiếp.
D. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính dẫn đến phân hóa thành phần kiểu gen của quần thể cách li.
Câu 26: Các cá thể thuộc các loài khác nhau có thể sinh sản vào những mùa khác nhau nên chúng không có điều kiện giao phối với nhau. Đây là dạng cách li nào?
A. Cách li thời gian.	B. Cách li sinh cảnh.	C. Cách li tập tính.	D. Cách li cơ học.
Câu 27: Cho bảng sau đây về đặc điểm của một số hình thức ứng dụng di truyền học trong tạo giống bằng công nghệ tế bào:
Loại ứng dụng
Đặc điểm
(1) Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa
(a) Từ một mô sinh dưỡng ban đầu có thể tạo ra một số lượng lớn cá thể có kiểu gen hoàn toàn giống nhau chỉ trong một thời gian ngắn.
(2) Nuôi cấy mô thực vật.
(b) Được xem là công nghệ cấy truyền phôi
(3) Tách phôi động vật thành nhiều phần, mỗi phần phát triển thành một phôi riêng biệt
(c) Có sự dung hợp giữa nhân tế bào sinh dưỡng với tế bào chất của trứng.
(4) Nhân bản vô tính bằng kĩ thuật chuyển nhân ở động vật
(d) Tạo được các dòng đồng hợp về tất cả các cặp gen.
(5) Dung hợp tế bào trần
(e) Cơ thể lai mang bộ NST của hai loài bố mẹ.
	Tổ hợp ghép đúng là:
	A. 1d, 2a, 3b, 4c, 5e.	B. 1d, 2b, 3a, 4c, 5e.	C. 1d, 2c, 3b, 4e, 5a.	D. 1e, 2a, 3b, 4c, 5a.
Câu 28: Thực chất của liệu pháp gen là gì?
	A. Thay thế gen bệnh bằng gen lành	B. Loại gen bệnh ra khỏi cơ thể
	C. Tạo đột biến để tìm gen lành	D. Tạo điều kiện cho gen lành biểu hiện 
Câu 29: Cho các ví dụ về các loại cơ quan ở các loài sau:
	(1) Cánh của chim và cánh của các loài côn trùng.	
	(2) Tay của người, chi trước mèo, cánh của dơi.
	(3) Xương cụt, ruột thừa và răng khôn của người,	
	(4) Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan.	
	(5) Tuyến nọc độc ở rắn và tuyến nước bọt ở các động vật khác.
	Trong các ví dụ trên, những ví dụ nào là cơ quan tương đồng?
	A. (1), (3), (5).	B. (2), (4), (5).	C. (1), (3), (4).	D. (2), (5).	
Câu 30: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật?
(1) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xôma.
(2) Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen quy định tính đực, cái còn có các gen quy định các tính trạng thường.
(3) Ở tất cả các loài động vật, cá thể cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, cá thể đực có cặp nhiễm
sắc thể giới tính XY.
(4) Ở tất cả các loài động vật, nhiễm sắc thể giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng, giống nhau giữa
giới đực và giới cái. 
A. 1. B. 2. C . 3. D. 4.
Câu 31: Câu có bao nhiêu nhân tố sau đây làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo hướng xác định?
(1) Đột biến	(2) Di- nhập gen	(3) Chọn lọc tự nhiên
(4) Giao phối không ngẫu nhiên	(5) Các yếu tố ngẫu nhiên
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 32: Dấu hiệu tin cậy nhất để kết luận 2 cá thể chắc chắn thuộc 2 loài sinh học khác nhau là: 
A. chúng cách li sinh sản với nhau.	
B. chúng có đặc tính sinh lý- sinh hóa khác nhau.
C. chúng không cùng môi trường.	
D. chúng có hình thái khác nhau.
Câu 33 Loại bằng chứng nào sau đây có thể giúp chúng ta xác định được loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên trái đất?
A. bằng chứng sinh học phân tử	B. Bằng chứng hóa thạch
C. Bàng hứng giải phẫu so sánh	D. Bàng chứng tế bào học
Câu 34: Cho cây có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Cho biết các cặp gen này phân ly độc lập. Số dòng thuần tối đa về cả ba cặp gen có thể được tạo ra là bao nhiêu?
A. 3	B. 8	C. 1	D. 6
Câu 35: Có bao niêu quần thể sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
(1) 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa	(2) 0,5AA: 0,5aa.
(3) 0,49AA: 0,42Aa: 0,09aa	( 4) 0,75Aa: 0,25aa
(5) 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa	( 6) 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa
A. 2	B. 3	C. 4 	D. 6
Câu 36. Người đầu tiên đưa ra khái niệm về biến dị cá thể là
	A Kimura 	B. Đacuyn C.Lamac D. Menden
Câu 37: Yếu tố nào sau đây không gây ra biến đổi về tần số alen trong quần thể:
	A. Giao phối không ngẫu nhiên 	B. Chọn lọc chống lại kiểu hình lặn
	C. Chọn lọc chống lại kiểu hình trội D. Phiêu bạt gen
Câu 38: Enzim restrictaza trong công nghệ gen có vai trò
A. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch hoàn chỉnh.
B. di chuyển trên mạch khuôn của gen để tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung.
C. cắt ADN tại những trình tự nuclêôtit xác định.
D. tham gia quá trình dịch mã để tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
Câu 39: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1? 
A. AaBb × aabb. 	B. AaBb × AaBb. 
C. AaBB × aabb. 	D. Aabb × Aabb. 
Câu 40. Một quần thể giao phối gồm 120 cá thể có kiểu gen BB, 400 cá thể Bb và 480 cá thể bb. Nếu gọi p là tần số alen B, gọi q là tần số alen b, thì:
	A. p = 0,36 ; q = 0,64	B. p = 0,68 ; q = 0,32	
	C. p = 0,12 ; q = 0,48	D. p = 0,32 ; q = 0,68

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_THPT_Quoc_gia_co_dap_an_hay.doc