PHÊ DUYỆT Ngày tháng năm 2012 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI MÔN: KINH TẾ XÂY DỰNG ĐỐI TƯỢNG: LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH: XÂY DỰNG THỜI GIAN: 90 Phút KHOA XÂY DỰNG ĐỀ SỐ 01 Câu 1 (3đ). Tính dự trù nhân cơng và vật liệu thành phần cơ bản (X, C) theo “Định mức dự tốn xây dựng cơng trình (XDCB)”để thực hiện các cơng tác sau: - Trát 20m2 tường bằng vữa xi măng mác 50, chiều dày lớp trát . - Trát 05m2 tường bể nước ngầm bằng vữa xi măng mác 75, chiều dày lớp trát . Xi măng dùng loại PCB40. (trát 1m2 tường hết 0,22 cơng) Bảng tra định mức dự tốn cấp phối cho 1m3 vữa xây trát Mã hiệu Thành phần hao phí Mác vữa 25 50 75 100 B222 Xi măng PCB40 (kg) 96,1 176,02 247,02 320,03 Cát mịn hay cát đen (m3) 1,18 1,14 1,12 1,09 2 3 4 5 Câu 2 (3đ). Hãy so sánh 2 phương án đầu tư mua sắm máy xây dựng theo chỉ tiêu NPW Câu 3 (4đ). Trả lời ngắn gọn các câu hỏi sau: 1. Các hình thức tổ chức quản lí dự án đầu tư xây dựng? 2. Kể tên các loại chi phí khi tiến hành một dự án đầu tư xây dựng? 3. Phân biệt giữa vốn cố định và vốn lưu động? 4. Giá trị tổng dự tốn cơng trình được lập ở bước thiết kế nào? Viết cơng thức tính tổng dự tốn? NGƯỜI BIÊN SOẠN Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Sinh viên được phép sử dụng tài liệu, máy tính. Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Phương án A Phương án C V- Vốn đầu tư mua máy Triệu đồng 200 400 Bt- Doanh thu hàng năm Triệu đồng 150 165 Ct- Chi phí vận hành năm Triệu đồng 45 95 H- giá trị thu hồi khi thanh lí Triệu đồng 50 0 n- Tuổi thọ máy năm n1=3 n2=9 r%- Suất thu lợi tối thiếu 9% 9% PHÊ DUYỆT Ngày tháng năm 2012 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI MÔN: KINH TẾ XÂY DỰNG ĐỐI TƯỢNG: LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH: XÂY DỰNG THỜI GIAN: 90 Phút KHOA XÂY DỰNG ĐỀ SỐ 02 Câu 1(3đ). Tính dự trù nhân cơng và vật liệu thành phần cơ bản (X, C, Đ) theo “Định mức dự tốn cơng tác sửa chữa trong xây dựng cơng trình (XDCB)”để thực hiện đổ bê tơng sàn mái mác 250, với khối lượng là 10 m3. Vữa Bê tơng sử dụng đá dăm cĩ dmax = 20mm, cát vàng (Mc > 2), độ sụt SN = 8 cm. Xi măng dùng loại PC40. Chú ý: Theo định mức dự tốn sửa chữa, hệ số hao hụt vữa bê tơng KVBT =1,05. Nhân cơng tính cho đổ 1m3 BT sàn mái là 3,12 cơng. Bảng tra định mức dự tốn cấp phối cho 1m3 bê tơng Mã hiệu Thành phần hao phí Mác bê tơng (độ sụt 6-8cm) 150 200 250 300 350 400 C311 Xi măng PCB40 (kg) 246 296 344 394 455 458 Cát vàng Mc>2 (m3) 0,495 0,475 0,456 0,436 0,4 0,424 Đá dăm dmax=20mm (m3) 0,891 0,881 0,872 0,862 0,851 0,861 2 3 4 5 6 7 Câu 2 (3đ). Hãy so sánh 2 phương án đầu tư mua sắm máy xây dựng theo chỉ tiêu NPW Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Phương án A Phương án C V- Vốn đầu tư mua máy Triệu đồng 300 470 Bt- Doanh thu hàng năm Triệu đồng 150 165 Ct- Chi phí vận hành năm Triệu đồng 35 65 H- giá trị thu hồi khi thanh lí Triệu đồng 30 0 n- Tuổi thọ máy năm n1=3 n2=7 r%- Suất thu lợi tối thiếu 9% 9% Chú ý: Hai phương án cĩ tuổi thọ khác nhau, nên Phương án A phải tái đầu tư 1 lần. Câu 3 (4đ). Trả lời ngắn gọn các câu hỏi sau: 1. Tính chi phí Quản lí dự án của cơng trình biết Gxl=12 tỉ, GTB=6 tỉ, cơng trình dân dụng, xây dựng tại Lộc Ninh – Bình Phước. 2. Các dự án xây dựng cơng trình nào thì được phép chỉ định thầu? 3. Sự khác nhau giữa hao mịn hữu hình và hao mịn vơ hình, giữa hao mịn loại 1 và hao mịn loại 2? 4. Các nhân tố ảnh hưởng và biện pháp nâng cao năng suất lao động trong xây dựng? NGƯỜI BIÊN SOẠN Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Sinh viên được phép sử dụng tài liệu, máy tính. PHÊ DUYỆT Ngày tháng năm 2012 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI MÔN: KINH TẾ XÂY DỰNG ĐỐI TƯỢNG: LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH: XÂY DỰNG THỜI GIAN: 90 Phút KHOA XÂY DỰNG ĐỀ SỐ 03 Câu 1(3đ). Tính dự trù nhân cơng và vật liệu thành phần cơ bản (X, C, VC) theo “Định mức dự tốn xây dựng cơng trình (XDCB)”để thực hiện cơng tác sau: - Xây Tường gạch cao 4m (gạch ống 19x9x9cm), với khối lượng là 5,5 m3. Trong đĩ 1,5m3 là phần Tường dày 30cm, cịn lại 4m3 là phần Tường dày >30cm. Vữa dùng loại mác 50 tam hợp, cát vàng (Mc>2), Xi măng dùng loại PCB40. (1m3 tường cần 0.19÷0.22 m3 vữa, 1.31÷1.55 cơng-Mã hiệu: AE 65000) Bảng tra định mức dự tốn cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa tam hợp xây trát Mã hiệu Thành phần hao phí Mác vữa 25 50 75 100 125 B211 Xi măng PCB40 (kg) 86,09 161,02 223,02 291,03 357,04 Cát vàng Mc>2 (m3) 1,16 1,14 1,11 1,09 1,07 Vơi cục (kg) 84,66 70,38 57,12 42,84 29,58 2 3 4 5 6 Câu 2 (3đ). Hãy so sánh 2 phương án đầu tư mua sắm máy xây dựng theo chỉ tiêu NPW Câu 3 (4đ). Trả lời ngắn gọn các câu hỏi sau: 1. Các dự án xây dựng cơng trình nào thì được phép chỉ định thầu? 2. Sự khác nhau giữa hao mịn hữu hình và hao mịn vơ hình, giữa hao mịn loại 1 và hao mịn loại 2? 3. Các nhân tố ảnh hưởng và biện pháp nâng cao năng suất lao động trong xây dựng? 4. Các nhân tố ảnh hưởng tới giá thành cơng trình xây dựng và biện pháp hạ giá thành theo hợp đồng? NGƯỜI BIÊN SOẠN Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Sinh viên được phép sử dụng tài liệu, máy tính. Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Phương án A Phương án C V- Vốn đầu tư mua máy Triệu đồng 200 400 Bt- Doanh thu hàng năm Triệu đồng 120 165 Ct- Chi phí vận hành năm Triệu đồng 35 95 H- giá trị thu hồi khi thanh lí Triệu đồng 50 0 n- Tuổi thọ máy năm n1=3 n2=9 r%- Suất thu lợi tối thiếu 9% 9% PHÊ DUYỆT Ngày tháng năm 2012 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG ĐỀ THI MÔN: KINH TẾ XÂY DỰNG ĐỐI TƯỢNG: LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC CHUYÊN NGÀNH: XÂY DỰNG THỜI GIAN: 90 Phút KHOA XÂY DỰNG ĐỀ SỐ 04 Câu 1 (3đ). Tính dự trù nhân cơng và vật liệu thành phần cơ bản (G, X, C) theo “Định mức dự tốn xây dựng cơng trình (XDCB)”để thực hiện cơng tác sau: - Xây tường bằng gạch (gạch ống 8x8x19cm), với khối lượng là 5,5m3. Cơng tác xây dựng thực hiện ở lầu 1 (4-7,5m). Vữa dùng loại mác 50, cát vàng (Mc=1,5-2,0), Xi măng dùng loại PCB30. (1m3 tường cần: 0.23 m3 vữa, 233 viên gạch,1.85 cơng-Mã hiệu AE 6400) Bảng tra định mức dự tốn cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xây trát Mã hiệu Thành phần hao phí Mác vữa 25 50 75 100 B222 Xi măng PCB30 (kg) 124,01 230,02 320,03 410,04 Cát mịn hay cát đen (Mc=1,5-2) (m3) 1,16 1,12 1,09 1,05 2 3 4 5 Câu 2 (3đ). Hãy so sánh 2 phương án đầu tư mua sắm máy xây dựng theo chỉ tiêu NPW Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Phương án A Phương án C V- Vốn đầu tư mua máy Triệu đồng 170 470 Bt- Doanh thu hàng năm Triệu đồng 165 165 Ct- Chi phí vận hành năm Triệu đồng 30 65 H- giá trị thu hồi khi thanh lí Triệu đồng 50 5 n- Tuổi thọ máy năm n1=3 n2=6 r%- Suất thu lợi tối thiếu 9% 9% Chú ý: Hai phương án cĩ tuổi thọ khác nhau, nên Phương án A phải tái đầu tư 1 lần. Câu 3 (4đ). Trả lời ngắn gọn các câu hỏi sau: 1. Các nhân tố ảnh hưởng tới giá thành cơng trình xây dựng và biện pháp hạ giá thành theo hợp đồng? 2. Nội dung Cơ chế quản lí kinh tế trong xây dựng? 3. Kể tên các loại hình doanh nghiệp xây dựng hiện cĩ ở Việt Nam? 4. Những căn cứ để lập dự tốn xây dựng cơng trình hiện nay? NGƯỜI BIÊN SOẠN Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Sinh viên được phép sử dụng tài liệu, máy tính.
Tài liệu đính kèm: