Đề thi môn học Toán khối 12

docx 68 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 818Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi môn học Toán khối 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi môn học Toán khối 12
SỞ GD-ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 2
MÃ ĐỀ 197
ĐỀ THI MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 
(không kể thời gian phát đề)
C©u 1 : Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
(1) Tập xác định của hàm số là 
(2) Hàm số không có cực trị.
(3) Hàm số đồng biến trên 
(4) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang 
(5) Đồ thị hàm số nhận điểm làm tâm đối xứng.
(6) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm và cắt trục hoành tại điểm 
A. (2) và (4).
B. (1) và (3).
C. (3) và (4).
D. (5) và (6).
C©u 2 : Cho hàm số Khi đó
A. Hàm số có điểm cực đại bằng có điểm cực tiểu bằng 
B. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số là điểm 
C. Hàm số không có cực trị.
D. Hàm số có cực đại bằng có cực tiểu bằng 
C©u 3 : Cho hình chóp đều Khi đó
A. Các mặt bên của là các tam giác cân và bằng nhau.
B. Các cạnh bên của bằng nhau.
C. Đường thẳng đi qua đỉnh của và tâm của đáy vuông góc với mặt đáy.
D. Cả A, B và C đều đúng.
C©u 4 : Đạo hàm của hàm số là
A. B. C. D. 
C©u 5 : Cho khối trụ có thể tích bằng 30. Một khối nón có đáy trùng với một đáy của khối trụ, đỉnh của khối nón là tâm của đáy còn lại của hình trụ. Tính thể tích khối nón.
A. 10. B. C. D. 
C©u 6 : Khối lăng trụ tứ giác đều có thể tích bằng 12 và diện tích toàn phần bằng 32. Biết độ dài cạnh đáy của khối lăng trụ này là số nguyên. Tính độ dài đoạn 
A. B. C. Đáp số khác. D. 5
C©u 7 : 
Cho hàm số Khi đó
A. B.
C. D. 
C©u 8 Ph­¬ng tr×nh cã nghiÖm lµ: 
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
C©u 9 : Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án A, B, C, D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
A. B. C. D. 
C©u 10 : Cho hàm số Khi đó
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng , đồng biến trên khoảng 
B. Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Hàm số có ba điểm cực trị.
D. Cả A, B và C đều đúng.
C©u 11 : Khối chóp có chiều cao bằng 3 và diện tích đáy bằng 30 thì thể tích bằng
A. 30. B. 35. C. 150. D. Đáp số khác.
C©u 12 : Rút gọn biểu thức 
A. B. C. D. 
C©u 13 : Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số mà tiếp tuyến đó đi qua điểm  ?
A. 0. B. Vô số. C. 1. D. 2.
C©u 14 : Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D. 
C©u 15 : Cho hàm số Khi đó
A. Hàm số luôn đồng biến trên . B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại đúng 1 điểm.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. D. Cả A, B và C đều đúng.
C©u 16 : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 
A. B. 
C. D. 
C©u 17 : Cho tứ diện có là trung điểm của và là trung điểm của Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện và khối tứ diện 
A. 2. 	B. 3. 	C. Đáp số khác. D. 
C©u 18 : Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số  ?
A. 	B. 	C. 	D. đáp án khác
C©u 19 : Tìm để đồ hàm số không có tiệm cận đứng.
A. B. C. Không có giá trị nào của D. 
C©u 20 : Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là
A. Vô số. B. 1. C. 0. D. 2.
C©u 21 : Bất phương trình nào sau đây nghiệm đúng với mọi  ?
A. B. C. D. 
C©u 22 : Tìm để đồ thị hàm số đi qua điểm 
A. B. C. D. 
C©u 23 : Khối tứ diện đều có thể tích bằng thì độ dài mỗi cạnh bằng bao nhiêu ?
A. 3. B.Không xác định được. C. 2. D. 1.
C©u 24 : Phương trình có nghiệm trên đoạn khi
A. B. C. D.
C©u 25 : Cho hàm số Khi đó
A. B. 
C. D.
C©u 26 : Giá trị không phải là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. B. 
C. D.
C©u 27 : Cho khối chóp tứ giác có thể tích bằng 20 và đáy là hình bình hành. Thể tích của khối chóp bằng
A. 20. 	B. 	C. 10. 	D. 
C©u 28 : Tìm để hàm số đạt cực tiểu tại điểm 
A. B. C. D.Không có giá trị nào của thoả mãn yêu cầu của đề bài.
C©u 29 : Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số  ?
A. B. C. D.
C©u 30 : Thiết diện của khối nón cắt bởi mặt phẳng đi qua trục của nó là một tam giác vuông có cạnh huyền bằng Tính thể tích của khối nón đó.
A. B. 	 C. Đáp số khác. D.
C©u 31 : Hàm số đồng biến trên
A. B. 	C.. 	D. và 
C©u 32 : Khối lăng trụ có 30 cạnh thì có bao nhiêu mặt ?
A.16. 	B. 12. 	C. 11. 	 D. 10.
C©u 33 : Cho hằng số Xét hai hàm số có đồ thị lần lượt là Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
(1) Nếu thì đồng biến trên và đồng biến trên 
(2) Nếu thì nghịch biến trên và nghịch biến trên 
(3) Tập giá trị của các hàm số , lần lượt là và 
(4) đều nhận trục làm tiệm cận ngang.
(5) đều nhận trục làm tiệm cận đứng.
(6) Đồ thị đối xứng với nhau qua đường thẳng 
A.6. 	B.5. 	C.4 	D.3.
C©u 34 : Khối đa diện nào sau đây là khối đa diện lồi ?
A.Khối lăng trụ tam giác. B. Khối hộp. C.Khối tứ diện. D.Cả A, B và C đều đúng.
C©u 35 : Cho hình lập phương có cạnh bằng Hình trụ có hai đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp các hình vuông có diện tích xung quanh bằng
A. B. C. D.
C©u 36 : Cho là nghiệm của phương trình Hãy biểu diễn theo 
A.Đáp số khác. B. C. D.
C©u 37 : Tập xác định của hàm số là
A. B C.. D. 
C©u 38 : Hình chóp tam giác có và đôi một vuông góc. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó.
A. B. C. D.
C©u 39 : Khối lập phương có cạnh là thì có thể tích bằng
A.Đáp số khác. 	 B. C. D.
C©u 40 : Tính thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 
A. B. 	 C. 	 	 D.Đáp số khác.
C©u 41 : Với giá trị nào của thì đồ hàm số cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt ?
A.Mọi giá trị B.Không có giá trị nào của thoả mãn yêu cầu của đề bài. C. D.
C©u 42 : Khối lăng trụ có thể tích bằng 20, diện tích của mỗi đáy bằng 5. Tính khoảng cách giữa hai mặt đáy của khối lăng trụ đó.
A.Đáp số khác. B.4. C.5. D.6.
C©u 43 : Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận
A.Tiệm cận ngang tiệm cận đứng B.Tiệm cận đứng tiệm cận ngang 
C.Tiệm cận đứng tiệm cận ngang D.Tiệm cận đứng tiệm cận ngang 
C©u 44 : Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại mấy điểm phân biệt ?
A. 4. B. 0. 	 C. 1. 	D. 2.
C©u 45 : Đường thẳng đi qua điểm uốn của đồ thị Giả sử cắt tại ba điểm phân biệt Khẳng định nào sau đây sai ?
A.Nếu cùng phương với thì có hai điểm cực trị. 
B. Điểm là trung điểm của đoạn thẳng 
C. Ba số theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng.
D. Ba số theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
C©u 46 : Trong các đa diện sau, đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong một mặt cầu ?
A.Hình chóp tứ giác. B.Hình chóp đều. C.Hình tứ diện. D.Hình hộp chữ nhật.
C©u 47 : Tìm số nguyên thỏa mãn 
A. 	 B. 	 C. D.
C©u 48 : Tập xác định của hàm số là
A. 	 B. 	C. D. 
C©u 49 : Nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.
C©u 50 : Hàm số nào sau đây có đạo hàm là ?
A. B. C. D. 
================= HẾT =================
(Đề thi gồm 08 trang, 50 câu hỏi trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh: ......... .............................................................................. ....... Số báo danh: ........................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
01
C
28
C
02
A
29
A
03
D
30
A
04
D
31
D
05
A
32
B
06
B
33
C
07
D
34
D
08
D
35
B
09
D
36
D
10
B
37
C
11
A
38
C
12
C
39
C
13
A
40
B
14
B
41
A
15
D
42
B
16
C
43
C
17
D
44
D
18
B
45
D
19
B
46
A
20
A
47
C
21
D
48
D
22
B
49
A
23
D
50
B
24
D
25
D
26
D
27
C
Ma trận đề thi khảo sát học kì I môn Toán, năm học 2016-2017
Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
(Kiến thức đến hết tuần 14)
Nội dung
Chủ đề
Số câu hỏi
Tổng số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Hàm số
19
Tính đơn điệu
1
1
1
1
4
Cực trị
1
2
2
5
GTLN, GTNN
1
1
1
3
Tiệm cận
2
1
1
4
Đồ thị
1
1
Bài toán liên quan
1
1
2
Mũ – Logarit
16
Tính chất logarit, lũy thừa
2
2
4
Hàm số lũy thừa, mũ, logarit
1
1
1
3
Phương trình mũ, logarit
1
1
1
2
5
Bất phương trình mũ, logarit
2
1
1
4
Đa diện và thể tích khối đa diện(7)
Thể tích khối đa diện
3
1
3
7
Khối, hình, mặt tròn xoay(8)
Khối cầu, mặt cầu
1
1
1
3
Khối nón, hình nón
1
1
2
Khối trụ, hình trụ
1
1
1
3
Tổng
16
14
14
6
50
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Đồ thị hàm số có mấy đường tiệm cận?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 2: Nếu ba kích thước của khối hộp chữ nhật tăng lên lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần ?
A. 2	 B. 8	 C. 4	 D. 6
Câu 3: Hình trụ ngoại tiếp hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1 có bán kính đáy là :
A. B. C. D. 
Câu 4: Cho hàm số: . Số giao điểm của đường thẳng là bao nhiêu?
A. 1	B. 3	C. 0	D. 2
Câu 5: Cho hàm số y = , đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình là:
A. y = -x + 1 B. y = -2x + 2 C. y = 2x + 2 D. y = x – 1
Câu 6. Hàm số y = ( với m là tham số) . Tìm m để hàm số có 2 điểm cực trị ?
A. m > 0 B. m 0 C. m < 0 D. m = 0
Câu 7: Ông A gửi số tiền 500 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7,2%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu ( người ta gọi là lãi kép). Vì có công việc hàng tháng cần dùng một khoản tiền nhất định nên sau ngay tháng thứ nhất (sau khi ngân hàng trả lãi), mỗi tháng ông A phải rút một khoản tiền là m và sau 3 tháng thì ông A rút hết số tiền gửi. Hỏi số tiền m mỗi tháng ông A rút là bao nhiêu biết rằng lãi suất ngân hàng không đổi trong suốt các tháng mà ông gửi tiền?
A. (triệu đồng)	B. (triệu đồng)
C. (triệu đồng)	D. (triệu đồng)
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 9: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h=10(cm), bán kính đáy là (cm). Trên đường tròn đáy lấy 2 điểm B, C sao cho tam giác SBC vuông cân tại S. Tính diện tích tam giác SBC?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Hàm số đồng biến trên R khi và chỉ khi :
A. B. C. D. 
Câu 11: Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB=AC=a. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Quay tam giác ABC xung quanh trục AM, ta được một hình nón. Tính bán kính đáy của hình nón đó?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho hàm số . Tìm m để đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang?
 A. m>2 hoặc m<1	B. 	
 C. 	D. Không có giá trị nào của m thỏa mãn
Câu 13: Cho tứ diện có và khoảng cách từ đến bằng . Thể tích của khối tứ diện là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho hình chóp có lần lượt là trung điểm các cạnh . Khi đó tỉ số thể tích là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Mặt bên (SAB) là tam giác vuông cân tại S và vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD là bao nhiêu?
A. B. 	C. D. 
Câu 16: Đồ thị hình bên là của hàm số?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Từ một tấm tôn hình vuông cạnh bằng 40(cm), người ta cắt ra một hình chữ nhật và hai hình tròn cùng đường kính là 8 (cm) để làm thân và 2 đáy của một hình trụ. Các cạnh của hình chữ nhật song song hoặc trùng với các cạnh ban đầu của tấm tôn. Tính thể tích lớn nhất của khối trụ được tạo ra?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây SAI ?
 A. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng B. 
 C. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành D. Hàm số luôn có cực trị.
Câu 19: Mặt cầu có diện tích là thì có bán kính là bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2, 5] đạt được tại x bằng bao nhiêu?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 21: Tìm số nghiệm của phương trình 
A. 0	B. 1	C.2	D. 3
Câu 22: Cho hình cầu bán kính 3m. Hình trụ nội tiếp hình cầu đó có thể tích lớn nhất là bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy và đều bằng 2, nội tiếp trong một hình trụ ( đỉnh của hình nón nằm trên 1 mặt đáy của hình trụ, đáy của hình nón là đáy của hình trụ). Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Với , ta có bằng bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang
B.Đồ thị hàm số đã cho có 2 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang
D.Đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang
Câu 26: Giải bất phương trình .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Một bình nước hình trụ tròn xoay có chiều cao bằng 2 lần đường kính đáy. Bình chứa đầy nước và chứa 2 quả cầu có cùng bán kính với bán kính đáy của bình nước ( trong 2 quả cầu không chứa nước). Tính tỉ số thể tích giữa khối nước và thể tích của 2 quả cầu?
A. 	B. 	C. 1	D. 3
Câu 28: Cho bất phương trình , (m là tham số). Tìm các giá trị của m để bất phương trình trên có nghiệm 
A. B. 	C. D. 
Câu 29: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh a = 4 và biết diện tích tam giác A’BC bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ.
 A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 30: Giả sử ta có hệ thức a2 + 4b2 = 5ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 31: Biết rằng năm 2016, dân số Việt nam là 93.421.835 người và tỉ lệ tăng dân số hiện nay là 1,06%. Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công tính theo công thức (trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Nếu tỉ lệ tăng dân số được giữ nguyên như vậy ở các năm tiếp theo thì đến năm bao nhiêu dân số ở nước ta sẽ ở mức 120 triệu người?
A.2039	B.2040	C. 2042	D. 2043
Câu 32: Hàm số đạt cực tiểu tại :
A. , 	B. , 
C. , 	D. ,
Câu 33: Giải bất phương trình 
A. B. 	C. D. 	
Câu 34: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ?
A. B. y = tanx C. D. 
Câu 35: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD A'B'C'D' có cạnh đáy a và mặt phẳng (BDC') hợp với đáy (ABCD) một góc 60o.Thể tích khối lăng trụ là: 
A. 	B. 	C. 	 D. 
Câu 36: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 60o. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) là:
A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 37: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi :
A. m 0 D. m = 0
Câu 38: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a, M là trung điểm DC. Tính khoảng cách từ M đến mp(ABC) là :
A. 	 B.	C. 	 D. 
Câu 39: Cho . Khi đó log318 tính theo a là:
A. 	 B. 	 C. 2a + 3	 D. 2 - 3a
Câu 40: Giải phương trình .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho hàm số . Tìm m để cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho 
 A. B. C. D.
Câu 42: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 43: Bất đẳng thức đúng khi x thuộc khoảng nào ?
A. B. C. D. 
Câu 44: Tìm tập xác định D của hàm số 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 45: Giải phương trình 
A. x=62	B. x=66	C. x=79	D. x=83
Câu 46: Tính đạo hàm của hàm số .
A. B. C. D. 
Câu 47: Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 48: Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên:
	x
-∞ -2 2 +∞
y’
 + 0	- 0	 +
y
	 +∞
	16
-∞ -16
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 16 và giá trị nhỏ nhất bằng -16
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-; 16) và (-16 ;+)
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2;2)
Câu 49: Cho bất phương trình . Bất phương trình nào sau đây tưong đương với bất phương trình đã cho?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 50: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là:
A. 	B. 	C.	D.
----------------------------------(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
------------------------------------ HẾT ----------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN TOÁN , NĂM HỌC 2016-2017 ( NỘP SỞ 15/11/2016)
1C
11C
21B
31B
41A
2B
12A
22C
32A
42C
3B
13C
23C
33A
43B
4D
14D
24C
34A
44C
5B
15C
25D
35A
45D
6A
16D
26A
36D
46A
7A
17C
27B
37D
47C
8B
18D
28D
38B
48D
9B
19B
29C
39A
49A
10C
20D
30B
40D
50D
Sở GD & ĐT Bắc Ninh
Trường THPT Lý Nhân Tông
ĐẾ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
Năm học 2016 – 2017
Môn : Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Hàm số y = x3 + 3x2 + 2 đồng biến trên khoảng nào?
A. (-∞; -1) B. (0;+∞) C. (-∞; 1) D. (-1; 1)
Câu 2: Cho hàm số y = x-2x+1. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Hàm số luôn đồng biến trên R
B. Hàm số luôn đồng biến trên R \ {-1}
C. Hàm số luôn nghịch biến trên R
D. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định.
Câu 3: Hàm số y = x3 – 6x2 + mx + 1 đồng biến trên khoảng (0;+∞)khi m là:
A. m ≥ 0 B. m ≥ 12 C. m 12
Câu 4: Hàm số y = x3 + 2x2 - mx + 2m nghịch biến trên đoạn có độ dài đúng bằng 1 đơn vị khi m là:
A. m = -34 B. m > 34 C. m <-34 D. m = -712
Câu 5: Cho hàm số y = 13x3 - 3x2 + 5x - 1. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 5
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; 5)
Câu 6: Cho hàm số y = x4 + 3mx2 + m. Giá trị của m bằng bao nhiêu để hàm số có 3 cực trị:
A. m ≤ 0 B. m > 0 C. m ≥ 0 D. m < 0
Câu 7: Hàm số y = x4 + x2 + 1 đạt cực tiểu tại:
A. x = -1 B. x = 1 C. x = 0 D. x = -2
Câu 8: Cho hàm số y = x3 + 3x2 +mx + m – 2. Giá trị của m là bao nhiêu để hàm số có hai cực trị nằm về hai phía của trục 0y?
A. m > 3 B. m 0
Câu 9: Cho hàm số y = x3 – 3mx2 + 4m3 . Giá trị của m là bao nhiêu để hàm số có hai cực trị đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x?
A. m=12 B. m=-12 C. m=-12 hoặc m=12 D. m = 1
Câu 10: Hàm số y = 3x4 + 4x3 - 24x2 - 48x + 1 có bao nhiêu cực trị:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 11: Cho hàm số y = x4 + 2(m - 2)x2 + m2 – 5m + 5. Giá trị của m là bao nhiêu để hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân
A. m = 1 B. m = -2 C. m = 0 D. m = 2
Câu 12: Hàm số y = x3 – 3x2 + 3 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1; 4] khi x = ?
A. x = 2 B. x = 4 C. x = 0 D. x = 1
Câu 13: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 – 2x + 1 tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
A. y = 2x + 1 B. y = 10x – 15 C. y = 3x - 1 D. y = 10x - 1
Câu 14:Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 +3x2 - 3 tại điểm có hệ số góc nhỏ nhất là:
A. y = -3x – 3 B. y = -3x – 4 C. y = -4x – 3 D. y = 3x - 3
Câu 15: Từ điểm M(0; 1) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đồ thị hàm số y = x4 - 4x2?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y=2x-1x+2 và đường thẳng d: y = x – 2 là:
A. (1; -1) và (0; -2) B. (-1; -3) và (3; 1) C. (-1; -3) và (0; -2) D. (1; -1) và (3; 1)
Câu 17: Tìm m để phương trình -x4 + 4x2 – 3 - m = 0 có 4 nghiệm phân biệt
A. 1 < m < 2 B. -1 < m < 2 C. -3 < m < 1 D. 1 < m < 3
Câu 18:Cho hai số thực x, y thỏa mãn : x2 + y2 = 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P=x6+4y6 là
A. 32 B. 52 C. 49 D. 72
Câu 19: Cho a là một số dương, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Rút gọn biểu thức: , ta được:
A. x4(x + 1)	B. 	C. -	D. 
C©u 21: Cho . Khi ®ó biÓu thøc K = cã gi¸ trÞ b»ng:
	A. 	B. 	C. 	D. 2
C©u 22: Hµm sè y = cã ®¹o hµm lµ:
A. y’ = 	 B. y’ = 	
C. y’ = 	 D. y’ = 
C©u 23: Cho a > 0 vµ a ¹ 1, x vµ y lµ hai sè d­¬ng. T×m mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau: 
A. 	 	 B. 
C. 	D. 
C©u 24: NÕu th× x b»ng:
A. 	B. 	C. 4	D. 5
C©u 25: Cho lg2 = a. TÝnh lg25 theo a?
A. 2 + a	B. 2(2 + 3a)	C. 2(1 - a)	D. 3(5 - 2a)
C©u 26: Gi¶ sö ta cã hÖ thøc a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). HÖ thøc nµo sau ®©y lµ ®óng?
A. 	B. 
C. 	D. 4
C©u 27: TËp hîp c¸c gi¸ trÞ cña x ®Ó biÓu thøc cã nghÜa lµ:
A. (0; 1)	B. (1; +¥)	C. (-1; 0) È (2; +¥)	D. (0; 2) È (4; +¥)
C©u 28: Hµm sè y = cã ®¹o hµm lµ:
A. y’ = x2ex	B. y’ = -2xex	C. y’ = (2x - 2)ex	D. KÕt qu¶ kh¸c 
C©u 29: Tìm m ®Ó ph­¬ng tr×nh: cã hai nghiÖm ph©n biÖt? §¸p ¸n lµ:
A. m 2	D. m Î 
C©u 30: Ph­¬ng tr×nh: = 0 cã mÊy nghiÖm?
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
C©u 31: Số nghiệm của ph­¬ng tr×nh: lµ:
A. 2	 B. 3	C. 1	 D. 0 
C©u 32: TËp nghiÖm cña bÊt ph­¬ng tr×nh: lµ:
A. 	B. 	 C. 	 D. 
C©u 33: HÖ bÊt ph­¬ng tr×nh: cã tËp nghiÖm lµ:
A. [2; +¥) 	B. [-2; 2]	 C. (-¥; 1]	 D. [2; 5]
C©u 34: §Ó gi¶i bÊt ph­¬ng tr×nh: ln > 0 (*), mét häc sinh lËp luËn qua ba b­íc nh­ sau:
	B­íc1: §iÒu kiÖn: Û (1)
	B­íc2: Ta cã ln > 0 Û ln > ln1 Û (2)
	B­íc3: (2) Û 2x > x - 1 Û x > -1 (3)
	KÕt hîp (3) vµ (1) ta ®­îc 
	VËy tËp nghiÖm cña bÊt ph­¬ng tr×nh lµ: (-1; 0) È (1; +¥)
	Hái lËp luËn trªn ®óng hay sai? NÕu sai th× sai tõ b­íc nµo?
A. LËp luËn hoµn toµn ®ón

Tài liệu đính kèm:

  • docxBo_de_thi_HKI_TN_toan12Nhieu_de_hay.docx