Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Vật lý - Trường THPT Lê Quý Đôn

pdf 12 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 24/10/2025 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Vật lý - Trường THPT Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Vật lý - Trường THPT Lê Quý Đôn
GIẢI ĐỀ LÍ 2017- PHẦN DAO ĐỘNG CƠ THPTC LÊ QUÝ ĐÔN BÌNH ĐỊNH 
Haminhtrong@gmail.com - 1 - 
1. Vec tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn 
A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. cùng hướng chuyển động. 
C. hướng về vị trí cân bằng. D. ngược hướng chuyển động. 
2. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí 
cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 
 A. F kx. B. F kx.  C. 2F 0,5kx . D. F 0,5kx.  
3. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2 cùng pha nhau có 
biên độ là 
 A. A A A 2 21 2 B. A A A 
2 2
1 2 C. A A A 1 2 D. A A A 1 2 
4. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2 ngược pha nhau có 
biên độ là 
 A. A A A 2 21 2 B. A A A 
2 2
1 2 C. A A A 1 2 D. A A A 1 2 
5. Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của 
con lắc này là 
 A. 2 .
g

 B. 1 .
2 g
 C. 1 g .
2 
 D. 
g2 .

6. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? 
A.Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. 
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. 
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số lực cưỡng bức. 
D.Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. 
7. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh 
vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = - kx. Nếu F tính bằng 
niutơn (N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng 
 A. N/m2. B. N/m. C. N.m. D. N.m2. 
8. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. 
Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi 
A. lò xo có chiều dài cực đại. B. vật có vận tốc cực đại. 
C. lò xo không biến dạng. D. vật đi qua vị trí cân bằng. 
9. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, 1 và 
A2, 2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu  được tính theo công thức 
A. 1 1 2 2
1 1 2 2
A sin A sintan .
A cos A cos
  
 
  
 B. 1 1 2 2
1 1 2 2
A sin A sintan .
A cos A cos
  
 
  
. 
C. 1 1 2 2
1 1 2 2
A sin A sintan .
A cos A cos
  
 
  
 D. 1 1 2 2
1 1 2 2
A cos A costan .
A sin A sin
  
 
  
. 
10. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật 
 A. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật. B. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật. 
 C. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật. D. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật. 
11. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ 
lệ thuận với 
A. biên độ dao động của con lắc. B. độ lớn vận tốc của vật. 
C. độ lớn li độ của vật. D. chiều dài lò xo của con lắc. 
12. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? 
A.Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. 
B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. 
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. 
D. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. 
GIẢI ĐỀ LÍ 2017- PHẦN DAO ĐỘNG CƠ THPTC LÊ QUÝ ĐÔN BÌNH ĐỊNH 
Haminhtrong@gmail.com - 2 - 
13. Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng 
của nó là 
 A. 
2vm .
2
 B. 
2m.v .
2
 C. 2vm . D. 2v m. 
14. Một vật dao động theo phương trình x 5cos 5 t cm
3
    
 
 ( t bằng s). Kế từ lúc t=0, thời điểm vật 
qua vị trí có li độ x 2,5cm  lần thứ 2017 là 
 A. 401,6 s. B. 403,5 s. C. 403,4 s. D. 401,3 s. 
15. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi 1 01 1,s , F và 
2 02 2,s , F lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. 
Biết 2 1 02 013 2 , 2s 3s .   Tỉ số 1
2
F
F
bằng 
 A. 3/2. B. 4/9. C. 9/4. D. 2/3. 
16. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị 
biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc 
của dao động là 
A. 10 rad/s. B. 5 rad/s. C. 5 rad/s. D. 10 rad/s. 
17. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại 
lực  F 20cos10 t N  (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy 
2 10.  Giá trị của m là 
 A. 100 g. B. 1 kg. C. 250 g. D. 0,4kg. 
18. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều 
hòa. Phương trình dao động của vật là 
A. 3 20x cos t (cm).
4 3 6
      
 B. 3 20x cos t (cm).
4 3 6
      
C. 3 80x cos t (cm).
8 3 6
      
 D. 3 20x cos t (cm).
8 3 6
      
19. Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. 
Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong 
hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? 
 A.4%. B. 10%. C. 8%. D. 7%. 
20. Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m treo vào điểm T cố định. Từ vị trí 
cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ 
phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động 
trên quỹ đạo AOBC (được minh họa bằng hình bên). Biết TD = 1,28 m và 
0
1 2 4 .   Bỏ qua mọi ma sát. Lấy 
2 2g (m / s ).  Chu kì dao động của con 
lắc là 
 A. 2,26 s. B. 2,61 s. C. 1,60 s. D. 2,77 s. 
t(s) 
O 
x 
0,2
GIẢI ĐỀ LÍ 2017- PHẦN DAO ĐỘNG CƠ THPTC LÊ QUÝ ĐÔN BÌNH ĐỊNH 
Haminhtrong@gmail.com - 3 - 
21. Ở một nơi trên trái đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1, 
F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 
1 2m m 1,2kg  và 2 12F 3F . Giá trị của m1 là 
A. 720g. B. 400g. C. 480g. D.600g. 
22. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 
119 1cm,  chu kì dao động nhỏ của nó là T 2,20 0,01s.  Lấy 2 9,87  và bỏ qua sai số của số . Gia 
tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là 
 A. 2g 9,7 0,1m / s .  B. 2g 9,8 0,1m / s .  
 C. 2g 9,7 0,2m / s .  D. 2g 9,8 0,2m / s .  
23. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20N/m dao động điều hòa với chu kì 2s. Khi pha dao 
động của vật là /2 thì vận tốc của vật là 20 3cm / s. Lấy 2 10.  Khi vật qua vị trí có li độ 3 cm thì động 
năng của con lắc là 
 A.0,36J. B. 0,72J. C. 0,03J. D. 0,18J. 
24. Cho D1, D2, D3 là ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của D1 và D2 
có phương trình  12x 3 3cos t cm .2
    
 
Dao động tổng hợp của D2 và D3 có phương trình 
 23x 3cos t cm .  Dao động D1 ngược pha với dao động D3. Biên độ của dao động D2 có giá trị nhỏ 
nhất là 
 A. 3,7 cm. B. 2,7 cm. C. 2,6 cm. D. 3,6 cm. 
25. Một con lắc lò xo đang dao 
động điều hòa. Hình bên là đồ thị 
biểu diễn sự phụ thuộc của động 
năng Wđ của con lắc theo thời gian 
t. Hiệu 2 1t t có giá trị gần nhất 
với giá trị nào sau đây? 
 A. 0,27 s. B. 0,24 s. 
 C. 0, 22 s. D. 0,20 s. 
26. Một lò xo nhẹ có độ cứng 75N/m, đầu trên của lò xo treo vào một điểm cố 
định. Vật A có khối lượng 0,1kg được treo vào đầu dưới của lò xo. Vật B có 
khối lượng 0,2 kg treo vào vật A nhờ một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn và đủ 
dài để khi chuyển động vật A và B không va chạm nhau (hình bên). Ban đầu giữ 
vật B để lò xo có trục thẳng đứng và dãn 9,66cm (coi 9,66 4 4 2  ) rồi thả 
nhẹ. Lấy 2g 10m / s và 2 10.  Thời gian từ lúc thả vật B đến khi vật A dừng 
lại lần đầu là 
 A. 0,19s. B. 0,21 s. C. 0,17 s. D. 0,23 s. 
Wđ (J) 
O 
t (s) 0,25 t1 0,75 
1 
2 
t2 
GIẢI ĐỀ LÍ 2017- PHẦN DAO ĐỘNG CƠ THPTC LÊ QUÝ ĐÔN BÌNH ĐỊNH 
Haminhtrong@gmail.com - 4 - 
27. Một con lắc lò xo treo vào một 
điểm cố định ở nơi có gia tốc trọng 
trường 2 2g m / s .  Cho con lắc 
dao động điều hòa theo phương 
thẳng đứng. Hình bên là đồ thị 
biểu diễn sự phụ thuộc của thế 
năng đàn hồi Wdh của lò xo vào 
thời gian t. Khối lượng của con lắc 
gần nhất với giá trị nào sau đây? 
 A. 0,65kg. B. 0,35kg. 
 C. 0,55kg. D. 0,45kg. 
0,25 
0,50 
Wdh(J) 
t(s) 
O 0,1 0,2 0,3 
GIẢI ĐỀ LÍ 2017- PHẦN DAO ĐỘNG CƠ THPTC LÊ QUÝ ĐÔN BÌNH ĐỊNH 
Haminhtrong@gmail.com - 5 - 
1. Vec tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa luôn 
A. hướng ra xa vị trí cân bằng. B. cùng hướng chuyển động. 
C. hướng về vị trí cân bằng. D. ngược hướng chuyển động. 
2. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí 
cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là 
 A. F kx. B. F kx.  C. 2F 0,5kx . D. F 0,5kx.  
3. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2 cùng pha nhau có 
biên độ là 
 A. A A A 2 21 2 B. A A A 
2 2
1 2 C. A A A 1 2 D. A A A 1 2 
4. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 và A2 ngược pha nhau có 
biên độ là 
 A. A A A 2 21 2 B. A A A 
2 2
1 2 C. A A A 1 2 D. A A A 1 2 
5. Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của 
con lắc này là 
 A. 2 .
g

 B. 1 .
2 g
 C. 1 g .
2 
 D. 
g2 .

6. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai? 
A.Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. 
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. 
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số lực cưỡng bức. 
D.Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. 
7. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh 
vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = - kx. Nếu F tính bằng 
niutơn (N), x tính bằng mét (m) thì k tính bằng 
 A. N/m2. B. N/m. C. N.m. D. N.m2. 
8. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. 
Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi 
A. lò xo có chiều dài cực đại. B. vật có vận tốc cực đại. 
C. lò xo không biến dạng. D. vật đi qua vị trí cân bằng. 
9. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, 1 và 
A2, 2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu  được tính theo công thức 
A. 1 1 2 2
1 1 2 2
A sin A sintan .
A cos A cos
  
 
  
 B. 1 1 2 2
1 1 2 2
A sin A sintan .
A cos A cos
  
 
  
. 
C. 1 1 2 2
1 1 2 2
A sin A sintan .
A cos A cos
  
 
  
 D. 1 1 2 2
1 1 2 2
A cos A costan .
A sin A sin
  
 
  
. 
10. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật 
 A. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật. B. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật. 
 C. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật. D. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật. 
11. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ 
lệ thuận với 
A. biên độ dao động của con lắc. B. độ lớn vận tốc của vật. 
C. độ lớn li độ của vật. D. chiều dài lò xo của con lắc. 
12. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? 
A.Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. 
B. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. 
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. 
D. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. 
GIẢI ĐỀ LÍ 2017- PHẦN DAO ĐỘNG CƠ THPTC LÊ QUÝ ĐÔN BÌNH ĐỊNH 
Haminhtrong@gmail.com - 6 - 
13. Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng 
của nó là 
 A. 
2vm .
2
 B. 
2m.v .
2
 C. 2vm . D. 2v m. 
14. Một vật dao động theo phương trình x 5cos 5 t cm
3
    
 
 ( t bằng s). Kế từ lúc t=0, thời điểm vật 
qua vị trí có li độ x 2,5cm  lần thứ 2017 là 
 A. 401,6 s. B. 403,5 s. C. 403,4 s. D. 401,3 s. 
Chu kì: 2 2T 0, 4s.
5
 
  
 
Trong 1 chu kì, vật đi qua vị trí x 2,5 cm  2 lần. 
Ở thời điểm ban đầu, vật đi qua vị trí 
Ax 2,5cm
2
  theo chiều dương, qua vị trí x 2,5cm A / 2    
lần đầu mất thời gian T/2 (theo sơ đồ phân bố thời gian). Sau đó, để qua vị trí x 2,5cm A / 2    hai 
lần thì mất đúng một chu kì. T 20162017 1 2016 t T 1008,5T 403,4s.
2 2
       
15. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi 1 01 1,s , F và 
2 02 2,s , F lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. 
Biết 2 1 02 013 2 , 2s 3s .   Tỉ số 1
2
F
F
bằng 
 A. 3/2. B. 4/9. C. 9/4. D. 2/3. 
 Lực kéo về có độ lớn cực đại: 
1 01
1 011 2
0 0
2 02 1
2 02
2
mgF s
sFmg 2 2 4F mg s
mg F s 3 3 9F s

       

 
 

16. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị 
biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc 
của dao động là 
A. 10 rad/s. B. 5 rad/s. C. 5 rad/s. D. 10 rad/s. 
 Theo đồ thị ta thấy: T 20, 2s T 0, 4s 5
2 T

      
17. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại 
lực  F 20cos10 t N  (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy 
2 10.  Giá trị của m là 
 A. 100 g. B. 1 kg. C. 250 g. D. 0,4kg. 
 Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì tần số lực cưỡng bức bằng tần số riêng: 
 CB 0
k10 m 0,1kg 100g.
m
         
18. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều 
hòa. Phương trình dao động của vật là 
A. 3 20x cos t (cm).
4 3 6
      
 B. 3 20x cos t (cm).
4 3 6
      
C. 3 80x cos t (cm).
8 3 6
      
 D. 3 20x cos t (cm).
8 3 6
      
 Theo đồ thị vận tốc biến thiên từ max maxV V0
2 2
  mất thời gian là 
t(s) 
O 
x 
0,2
GIẢI ĐỀ LÍ 2017- PHẦN DAO ĐỘNG CƠ THPTC LÊ QUÝ ĐÔN BÌNH ĐỊNH 
Haminhtrong@gmail.com - 7 - 
 T 2T 2 20T 2 0, 2s T 0,3s rad / s.
6 3 T 3
 
       
và maxmax
V 3V 5cm / s A cm.
4
   
 
Tại thời điểm ban đầu, max v
Vv ; v .
2 2 3 6
  
         
19. Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. 
Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong 
hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? 
 A.4%. B. 10%. C. 8%. D. 7%. 
 Giả sử lúc đầu, biên độ dao động là A, cơ năng là W. 
 Sau chu kì đầu tiên, biên độ giảm 2% tức là 1 1A A A2% 0,98
A A

    
 Sau chu kì tiếp theo, biên độ cũng giảm 2% tức là 
2
2 42 1 2 2 2 1 2 2
1 1 1
A A A A A A W A2% 0,98 0,98 0,98
A A A A A W A
            
 
 Với W2 là cơ năng của vật sau 2 chu kì, suy ra phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong hai dao 
động toàn phần liên tiếp là 
2
42 2W W A 1 0,98 1 7,8%
W A
        
 
Cách khác: Ta có:  2 W AW 0,5kA 2 2 2% 4%
W A
 
       Trong một chu kì, cơ năng giảm 
4% thì trong 2 chu kì cơ năng giảm 8%. 
20. Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m treo vào điểm T cố định. Từ vị trí 
cân bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ 
phải sang trái ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động 
trên quỹ đạo AOBC (được minh họa bằng hình bên). Biết TD = 1,28 m và 
0
1 2 4 .   Bỏ qua mọi ma sát. Lấy 
2 2g (m / s ).  Chu kì dao động của con 
lắc là 
 A. 2,26 s. B. 2,61 s. C. 1,60 s. D. 2,77 s. 
Chu kì của con lắc ứng với dây treo dài TA và dây treo dài DC là 
0 D
DCDC TD 0,64m;T 2 1,6 3s; T 2 1,6s;
g g
        
 
Theo định luật bảo toàn cơ năng thì C và A phải ở cùng độ cao. Gọi 0 là góc lệch của dây treo khi vật ở A (biên 
độ góc khi chưa vướng đinh) thì 
 
   
22 2
1 20 1
A C
22 2
1 22 01 1
0 0 1 1 1
W W mg mg TD DC
2 2 2
TD 4DCTD DC TD 4DC 2
2
    
    
  
      
           
  

   
Chu kì dao động của con lắc bao gồm khoảng thời gian không vướng đinh t1 và khoảng thời gian vướng đinh t2. 
Trong quá trình chuyển động không vướng đinh, xem con lắc dao động với chu kì T0 và biên độ góc 
0 1 2,   thời gian t1 là lúc vật đi từ vị trí có li độ góc 
0 0
02 2
 
    được tìm theo sơ đồ phân bố thời 
gian 0 01 0
T 3Tt T 2 .
8 4
   
GIẢI ĐỀ LÍ 2017- PHẦN DAO ĐỘNG CƠ THPTC LÊ QUÝ ĐÔN BÌNH ĐỊNH 
Haminhtrong@gmail.com - 8 - 
Trong quá trình chuyển động bị vướng đinh, xem con lắc dao động với chu kì TD và biên độ góc 0 1' 2 ,   thời 
gian t2 là lúc vật đi từ vị trí có li độ góc 0 00
' '' ,
2 2
 
    được tìm theo sơ đồ phân bố thời gian 
D D
2
T Tt 2 .
6 3
  
Vậy chu kì dao động của con lắc là 0 D1 2
3T TT t t 2,61s.
2 3
     
21. Ở một nơi trên trái đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1, 
F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 
1 2m m 1,2kg  và 2 12F 3F . Giá trị của m1 là 
A. 720g. B. 400g. C. 480g. D.600g. 
Ta có độ lớn lực kéo về con lắc đơn đạt cực đại là 
 1 1 0 1 1
max 0 1 2 1 2
2 22 2 0
F m g m F 2F mg F mg ;m m 1,2kg m 0,48kg;m 0,72kg
m F 3F m g
 
             
 
22. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 
119 1cm,  chu kì dao động nhỏ của nó là T 2,20 0,01s.  Lấy 2 9,87  và bỏ qua sai số của số . Gia 
tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là 
 A. 2g 9,7 0,1m / s .  B. 2g 9,8 0,1m / s .  
 C. 2g 9,7 0,2m / s .  D. 2g 9,8 0,2m / s .  
 Ta có: 
2 2
2
2 2
4 4 g T TT 2 g g 9,7m / s . 2 g g 2 0,2
g T g T TT
       
                
 
    
 
23. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20N/m dao động điều hòa với chu kì 2s. Khi pha dao 
động của vật là /2 thì vận tốc của vật là 20 3cm / s. Lấy 2 10.  Khi vật qua vị trí có li độ 3 cm thì động 
năng của con lắc là 
 A.0,36J. B. 0,72J. C. 0,03J. D. 0,18J. 
Theo đề ta có: max
max
x 0
t 0,5 V 20 3cm / s.
v V 20 3cm / s
 
     
   
Ta có: max
V2 rad / s A 2 3cm.
T

       

Khi vật có li độ 
2 2 2
2d t
d
W W x x xx 3 cm 1 1 W W 1 0,5kA 1 0,03J
W W A A A
        
                    
           
24. Cho D1, D2, D3 là ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của D1 và D2 
có phương trình  12x 3 3cos t cm .2
    
 
Dao động tổng hợp của D2 và D3 có phương trình 
 23x 3cos t cm .  Dao động D1 ngược pha với dao động D3. Biên độ của dao động D2 có giá trị nhỏ 
nhất là 
 A. 3,7 cm. B. 2,7 cm. C. 2,6 cm. D. 3,6 cm. 
Ta có: 
 
1 3
12 1 2
23 2 3 1 3 2
2x x 6x x x 3 3 32
x x x 3 0 x x 2x 6
3
                 
             
Mà theo đề D1 ngược pha D3 nên 3 31 3 1 1
1 3 1
x Ax 0 x x kx
A A A
       với k là hằng số dương. 
GIẢI ĐỀ LÍ 2017- PHẦN DAO ĐỘNG CƠ THPTC LÊ QUÝ ĐÔN BÌNH ĐỊNH 
Haminhtrong@gmail.com - 9 - 
 
 
 
1
2 1
1 2
2
2
21 k x 6
3 1 k 22x 6 1 k x 6 6
3 3 1 k 3
1 k x 2x 6
3
1 k 2 2k 2 6k 2x 3 .3 3 1 .3 3 0
3 1 k 3 3 1 k 3 1 k 3
A
                                                    
                                             

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_minh_hoa_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_truong_thpt_le_quy.pdf