SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC (Đề thi thử nghiệm) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh: ....................................................................... Số báo danh: ............................................................................ Câu 1. Ranh giới vùng lãnh hải nước ta được xác định từ đường cơ sở mở rộng ra phía biển 12 hải lý. từ đường bờ biển mở rộng ra phía biển 12 hải lý. từ vùng tiếp giáp lãnh hải mở rộng ra phía biển 12 hải lý. từ ranh giới phía ngoài lãnh hải đến bờ biển rộng 12 hải lý. Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực vùng núi Đông Bắc nước ta? Hướng núi chính là vòng cung. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. Đồi núi thấp chiếm ưu thế. Nằm ở hữu ngạn sông Hồng. Câu 3. Vùng nào sau đây ở nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của gió phơn Tây Nam? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 4. Hiện nay trung bình mỗi năm dân cư nước ta tăng khoảng A. 1,0 triệu người. B. 1,5 triệu người. C. 1,2 triệu người. D. 0,5 triệu người. Câu 5. Ngành nuôi tôm của nước ta phát nhất ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 6. Huyện đảo Lý Sơn và huyện đảo Phú Qúy thuộc vùng kinh tế nào sau đây của nước ta? A. Bắc Trung Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 7. Cơ sở chính để phát triển chăn nuôi lợn ở đồng bằng sông Hồng của nước ta hiện nay là A. thức ăn dư thừa từ sản xuất lương thực. B. nhu cầu lớn. C. lao động dồi dào, có kinh nghiệm. D. dịch vị thú y phát triển mạnh. Câu 8. Các thế mạnh được khai thác có hiệu quả nhất là vùng kinh tế nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 9. Cây cà phê của nước ta không phát ở vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 10. Sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta tăng nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? Được chú trọng đầu tư và chủ động đáp ứng được nhu cầu của thị trường. Biển giàu hải sản và tập trung thành các ngư trường lớn Hoạt động khai thác thủy sản phát triển chậm. Các phương tiện tàu thuyền được trang bị tốt hơn. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có quy mô trên 1000MW? A. Ninh Bình. B. Phú Mỹ. C.Thủ Đức. D. Bà Rịa. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam có giá trị nhập khẩu hàng hóa trên 6 tỉ đô la Mĩ với quốc gia nào sau đây? A. Hoa Kì. B. Trung Quốc. C. Ôxtrâylia. D. Inđônê xia. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thủy sản đạt 315157 tấn? A. CàMau. B. Bến Tre. C. Kiên Giang. D. Trà Vinh. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, các vùng có diện tích đất feralit phát triển trên đất đá b azan lớn nhất ở nước ta? A. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ và duyên hảiNam Trung Bộ. C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. D. Đông Nam Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 15. Về mùa đông, từ phía nam dãy Bạch Mã trở vào loại gió nào sau đây chiếm ưu thế? A. Gió mùa Đông Nam. B. Gió phơn Tây Nam. C. Gió màu Đông Bắc. D. Tín phong Bắc bán cầu . Câu 16. Ý nào sau đây đúng về giới hạn vùng núi Trường Sơn Bắc ở nước ta? Giữa sông Hồng và sông Cả. Từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã. Từ nam sông Cả tới dãy Hoành Sơn. Từ phía nam dãy Bạch Mã trở vào. Câu 17. Ý nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo các khu vực kinh tế ở nước ta hiện nay? Tỉ lệ lao động khu I tăng nhanh, khu II và III giảm. Tỉ lệ lao động khu I và II tăng, khu vực III giảm. Tỉ lệ lao động khu vực I giảm và khu II,III tăng. Tỉ lệ lao động khu vực I và III tăng, khu vực II giảm. Câu 18. Sản lượng điện của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu là do xây dựng thêm nhiều các nhà máy thủy điện và nhiệt điện. nhu cầu sử dụng điện tăng cao. mạng lưới đường dây tải điện mở rộng. các trạm biến áp được nâng cấp và cải tạo. Câu 19. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động sản xuất lúa của nước ta là A. các thiên tai như bão, lũ, hạn hán, ngập lụt. B. sâu bệnh, bệnh dịch nhiều. C. các hoạt động bất thường của thời tiết và khí hậu. D.rét đậm, rét hại, sương muối. Câu 20. Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm lương thực lớn nhất nước ta là do là đồng bằng châu thổ lớn nhất cả nước, có đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào, khí hậu cận xích đạo gió mùa. Diện tích đất hoang nhiều dễ khai thác để mở rộng diện tích lương thực. Nhu cầu lương thực trong nước tăng cao trong những năm gần đây. Cơ giới hóa và thủy lợi hóa đang được đẩy mạnh. Câu 21. Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên nước ta hiện nay? Cây cà phê có diện tích lớn nhất cả nước. Cây cao su phát triển mạnh hơn cây cà phê. Cây cà phê được phân bố rộng rãi. Đắc Lăk là tỉnh có diện tích cà phên lớn nhất cả nước. Câu 22. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT – NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2014 (Đơn vị: tỉ USD) Năm Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu 2000 30,1 14,5 15,6 2005 69,2 32,4 36,8 2010 157,0 72,2 84,8 2014 298,0 150,2 147,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình xuất nhập khẩu ở nước ta nước ta giai đoạn 2000 – 2014? A.Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng. B. Giá trị xuất khẩu luôn cao hơn giá trị nhập khẩu. C. Giá trị nhập khẩu luôn thấp hơn giá trị xuất khẩu. D. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu. Câu 23. Ý nào sau đây không đúng với điều kiện phát triển cây công nghiệp nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du miền núi Bắc Bộ? Đất feralit với diện tích lớn, khí hậu có mùa đông lạnh. Người dân có kinh nghiệm trồng và chế biến chè hơn hẳn các vùng khác. Có nhiều cơ sở chế biến chè sớm được đầu tư phát triển. Là vùng có diện tích lớn nhất cả nước, đất hoang nhiều nên dễ mở rộng diện tích cây chè. Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉnh có mỏ thiếc và man gan thuộc vùng Bắc Trung Bộ là Thanh Hóa. B. Nghệ An C. Hà Tĩnh C. Quảng Bình Câu 25. Khu vực nào sau đây có khí hậu cận xích đạo gió mùa ở nước ta? A. Đông Bắc. B. Trường Sơn Bắc. C. Đồng bằng Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 26. Sự phân hóa thiên nhiên giữa lãnh thổ phía Bắc với lãnh thổ phía Nam ở nước ta chủ yếu là do tác động của Tín Phong với độ cao địa hình. tác động của vĩ độ địa lí và ảnh hưởng của biển Đông. tác động của gió mùa với hình dạng lãnh thổ kéo dài trên 15 vĩ độ. hoạt động của gió mùa mùa hạ và dải hội tụ nhiệt đới. Câu 27. Ý nào sau đây không đúng với cơ cấu nguồn lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta? A. Cơ cấu lao động theo các thành phần kinh tế ở nước ta là khác nhau B.Tỷ trọng lao động khu vực kinh tế Nhà nước chiếm đa số, nhưng giảm. C.Tỷ trọng lao động khu vực kinh tế ngoài Nhà nước cao nhất, xu hướng tăng . D.Tỷ trọng lao động khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thấp nhất, nhưng ngày càng tăng. Câu 28. Ngành thủy sản ở duyên hải Nam Trung Bộ nước ta phát triển mạnh chủ yếu là do A. bờ biển dài có nhiều vũng vịnh, vùng biển rộng lớn giàu hải sản. B. lao động dồi dào, nguồn vốn đầu tư lớn. C. khí hậu cận xích đạo gió mùa tạo thuận lợi cho ngành thủy sản phát triển quanh năm. D. vùng biển ít thiên tai và không bị ô nhiễm. Câu 29. Ý nào sau đây là thế mạnh tự nhiên để Đông Nam Bộ phát triển ngành công nghiệp dầu khí? Vùng thềm lục địa có bể Nam Côn Sơn với triển vọng lớn. Tất cả các tỉnh, thành phố đều giáp biển và có trữ lượng dầu khí lớn. Thềm biển nông rộng có nhiều dầu khí nên dễ khai thác. Vùng biển ít có bão nên tạo điều kiện thuận lợi cho việc khai thác dầu khí. Câu 30. Ngành du lịch biển ở nước ta ngày càng phát triển chủ yếu là do A. có tiềm năng lớn về tài nguyên du lịch ở vùng biển B. giao thông vận tải ngày càng phát triển. C. lực lượng lao động dồi dào. D. vị trí địa lý thuận lợi, chính trị xã hội ổn định. Câu 31. Phát triển rõ nhất theo hướng chuyên môn hóa ở Tây Nguyên là cây công nghiệp nào sau đây? A. Cao su. B. Hồ tiêu. C. Cà phê D. Chè Câu 32. Thế mạnh lớn nhất để phát triển công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm ở nước ta? A. Thị trường tiêu thụ mở rộng . B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ từ sản xuất nông - lâm – ngư nghiệp phong phú. C. Lực lượng lao động dồi dào, trình độ đang được nâng lên .D. Là ngành truyền thống sớm được dầu tư phát triển. Câu 33. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2005 2009 2010 2014 Cao su 482,7 677,7 748,7 977,7 Chè 122,5 127,1 129,9 132,1 Cà phê 497,4 538,5 554,8 641,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích các cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2014 A. Diện tích cao su, chè, cà phê ở nước ta đều tăng liên tục từ năm 2005 đến năm 2014 B. Diện tích cây chè nhiều hơn diện tích cây cà phê , nhưng tăng chậm nhất C. Diện tích cây cao su luôn lớn nhất và tăng nhanh, đặc biệt từ năm 2009 đến năm 2010 D. Diện tích cây cà phê luôn đứng thứ hai, nhưng tăng nhanh nhất và ngày càng chiếm ưu thế Câu 34. Ngành kinh tế có vai trò quan trọng nhất của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là nông – lâm – thủy sản. C. dịch vụ công nghiệp – xây dựng. D. du lịch Câu 35. Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa của quần Hoàng Sa ở biển Đông nước ta? Là vị trí tiền tiêu bảo vệ đất liền. Là căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới. Không gian của quần đảo Hoàng Sa nhỏ, lại biệt lập với đất liền nên dễ bảo vệ chủ quyền. Khẳng định chủ quyền quần đảo Hoàng Sa là cơ sở để khẳng định chủ quyền toàn vẹn lãnh thổ đất nước. Câu 36. Cho biểu đồ: Biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng ở nước ta giai đoạn 1995 - 2014 Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành thủy sản ở nước ta? Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều tăng Sản lượng thủy sản khai thác giai đoạn 1995-2005 lớn hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng Sản lượng thủy sản khai thác giai đoạn 2005-2014 ít hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng Câu 37. Vị trí tiếp giáp với biển Đông của Đồng bằng sông Hồng tạo điều kiện thuận lợi nhất để Phát triển nhiều ngành kinh tế biển. Phát triển nông nghiệp với đa dạng hóa nông sản. Có nhiều nguồn lợi thủy hải sản quý. Bổ sung nguồn thực phẩm cho đời sống con người. Câu 38. Nguyên nhân chính làm cho ngành công nghiệp xay xát ở nước ta phát triển nhanh là sản lượng lương thực tăng nhanh trong thời gian qua hệ thống máy móc được hiện đại hóa. nhu cầu phục vụ trong nước và xuất khẩu ngày càng lớn. là ngành phát triển lâu đời và được phân bố rộng rãi. Câu 39. Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2008, 2012 (đơn vị: %) Nhận xét nào sau đây không đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế ở nước ta giai đoạn 2008 - 2012? A.Tỷ trọng GDP ngành nông – lâm – ngư nghiệp thấp nhất và tăng 2%. B. Tỷ trọng GDP ngành công nghiệp – xây dựng luôn đứng thứ hai và tăng 0,6%. C. Tỷ trọng GDP ngành dịch vụ luôn cao nhất và tăng 1,4%. D. Cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế nước ta đang có sự chuyển dịch tích cực theo hướng Công Nghiệp Hóa, Hiện Đại Hóa, nhưng sự chuyển dịch diễn ra còn chậm Câu 40. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN, THAN, DẦU THÔ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 Năm 2005 2007 2011 2014 Sản lượng điện (tỷ kw) 52,1 64,1 101,5 141,3 Sản lượng than( triệu tấn) 34,1 42,5 46,6 41,1 Sản lượng dầu thô(triệu tấn) 18,5 15,9 15,2 17,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng điện, than và dầu thô nước ta giai đoạn 2005 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ cột. -------------------- HẾT -------------------- *Chú ý: Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2016. SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐÁP ÁN ĐỀ THI ĐỀ THI TẬP HUẤN SỞ Trường THPT Nam Trực MÔN ĐỊA LÝ- NĂM HỌC 2017 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án đúng A D B A D B A C D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án đúng B B C C D B C A A A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án đúng B A C B D C B A A A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án đúng C B A B C A A C A C Hết.
Tài liệu đính kèm: