Kỳ thi: KỲ THI MẪU Môn thi: TOÁN 12 CHUẨN 0001: Có bao nhiêu phép đối xứng qua một mặt phẳng biến một tam giác đều thành chính nó ? A. Không có B. Một C. Bốn D. Ba 0002: Hàm số đồng biến trên mấy khoảng ? A. Không đồng biến trên khoảng nào. B. Trên hai khoảng C. Trên một khoảng. D. Trên ba khoảng 0003: Cho và xác định trên khoảng và thoả mãn: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. là 1 nguyên hàm của B. Nếu là 1 nguyên hàm của thì C. Một nguyên hàm của là D. có 1 họ nguyên hàm là ( là hằng số) 0004: Cho hình hộp . Tìm hệ thức sai: A. B. C. D. 0005: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 và có chiều cao bằng 4. Thể tích của hình trụ bằng: A. B. C. D. 0006: Cho hình chóp tam giác đáy là một tam giác đều cạnh . Hai mặt bên vuông góc với đáy. hợp với đáy một góc . Thể tích của khối chóp bằng: A. B. C. D. . 0007: Cho hàm số xác định trên khoảng , và . Khi đó A. chưa chắc là điểm cực trị B. là điểm cực đại C. là điểm cực trị D. là diểm cực tiểu 0008: Số nghiệm của phương trình là A. 3 B. 1 C. 2 D. 0 0009: Kết quả của bằng: A. B. C. D. 0010: Tính tích 2 số phức và A. B. C. D. 0011: Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm ? A. B. C. D. 0012: Một con cá hồi bơi ngược dòng (từ nơi sinh sống) để vượt khoảng cách (tới nơi sinh sản). Vận tốc dòng nước là . Giả sử vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ cho bởi công thức . trong đó là hằng số cho trước ; tính bằng jun. Vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng của cá tiêu hao ít nhất bằng A. B. C. D. 0013: Cho 2 số phức , . Tính hiệu A. B. C. D. 0014: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R ? A. B. C. D. 0015: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục hoành A. B. C. D. 0016: Cho hai mặt phẳng . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng này là: A. B. C. D. 2 0017: Cho hình chóp tứ giác có thể tích bằng . Lấy trên cạnh sao cho . Mặt phẳng qua và song song với đáy hình chóp cắt các cạnh lần lượt tại . Khi đó thể tích khối chóp là A. B. C. D. 0018: Cho hình nón có độ dài đường cao là , bán kính đáy là khi đó độ dài đường sinh và độ lớn góc ở đỉnh là: A. và B. và C. và D. và 0019: Gọi là mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng ( có phương trình: . Bán kính của bằng bao nhiêu ? A. 2 B. C. D. 0020: Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm tới cấp hai trên khoảng đó. Mệnh đề nào sau đây đúng: A. Nếu thì là một điểm cực trị của hàm số B. Nếu thì là một điểm cực đại của hàm số. C. Nếu thì là một điểm cực tiểu của hàm số D. Tất cả đều sai 0021: Trong các hình sau hình nào không có mặt phẳng đối xứng: A. Một tia B. Hình bình hành C. Tứ diện D. Tam giác cân 0022: Tìm số phức liên hợp của số phức A. B. C. D. 0023: Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm: A. B. 0 C. D. 0024: Đồ thị hàm số có tính chất nào sau đây? A. Đối xứng qua gốc tọa độ. B. Đối xứng qua trục Oy C. Đối xứng qua trục Ox. D. Không cắt trục hoành 0025: Giá trị cực đại của hàm số bằng? A. 2 B. 0 C. D. 0026: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng? A. 2 B. 0 C. 2 D. 3 0027: Một nguyên hàm của hàm số là: A. B. C. D. 0028: Với giá trị nào của m thì hàm số có hai điểm cực trị có hoành độ nằm trong A. 0 2 0029: Tìm mệnh đề sai? A. Hai khối chóp cụt có diện tích 2 đáy tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. B. Hai khối chóp cụt có diện tích 2 đáy và chiều cao tưong ứng bằng nhau thì có thể bằng nhau. C. Hai Khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. D. Hai khối lăng trụ có diện tích 2 đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau 0030: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và điểm . Phương trình mặt phẳng chứa sao cho khoảng cách từ đến là lớn nhất có phương trình A. B. C. D. 0031: Giá trị bằng số của biểu thức là: A. -2 B. C. D. 2 0032: Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. 0033: Cho hai hàm số và A. và cùng nghịch biến trên khoảng B. đồng biến và nghịch biến trên khoảng C. và cùng đồng biến trên khoảng D. nghịch biến và đồng biến trên khoảng 0034: Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm trên khoảng đó. Mệnh đề nào sau đây đúng: A. Nếu là nghiệm PT thì là một điểm cực tiểu của hàm số. B. Nếu là nghiệm PT thì là một điểm cực đại của hàm số. C. Nếu là nghiệm PT thì là một điểm cực trị của hàm số. D. Tất cả đều sai 0035: Đồ thị . Với giá trị nào của thì đi qua điểm . A. B. 2 C. D. 1 0036: Tìm phần thực và phần ảo của số phức A. Phần thực là 1 và phần ảo là B. . Phần thực là 1 và phần ảo là C. Phần thực là 1 và phần ảo là 1 D. Phần thực là 1 và phần ảo là . 0037: Tìm tọa độ điểm M biểu diễn cho số phức A. B. C. D. 0038: Để cho phương trình : có 3 nghiệm phân biệt, giá trị của thoả mãn điều kiện nào sau đây: A. B. C. D. 0039: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Mọi hàm số liên tục trên thì đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đoạn đó. B. Mọi hàm số liên tục và có cực trị trên đều đạt giá trị lớn nhất; nhỏ nhất trên khoảng đó. C. Mọi hàm số tăng (hoặc giảm) trên đều đạt giá trị lớn nhất; nhỏ nhất trên đoạn $[a;b]$ đó. D. Tất cả đều sai 0040: Cho . Khi đó: A. Tam giác đều B. Tam giác không đặc biệt C. Tam giác cân D. Tam giác vuông 0041: Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ? A. B. C. D. 0042: Vị trí tương đối của hai đường thẳng và A. Trùng nhau B. cắt nhau C. song song D. chéo nhau 0043: Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác vuông cân tại , , và khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp $S.ABC$ theo . A. B. C. D. 0044: Cho và . Phát biểu nào sau đây đúng ? A. B. C. D. 0045: Đạo hàm của hàm số A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: