Đề thi lý thuyết Hội thi Tin học trẻ Kiên Giang 2013 - Bảng B - Mã đề 135

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 02/07/2022 Lượt xem 511Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi lý thuyết Hội thi Tin học trẻ Kiên Giang 2013 - Bảng B - Mã đề 135", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi lý thuyết Hội thi Tin học trẻ Kiên Giang 2013 - Bảng B - Mã đề 135
HỘI THI TIN HỌC TRẺ
Cách tô mã đề
	1	3	5
ĐỀ THI LÝ THUYẾT
KIÊN GIANG 2013
(Đề thi có 02 trang)
BẢNG B
Ngày thi: 18/5/2013
Thời gian làm bài: 30 phút; (30 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:.................................................Số báo danh:.....................
Mã đề thi 135
Câu 1: Khi khởi động máy tính, chương trình trong phần nào được nạp trước nhất?
A. Đĩa cứng	B. RAM	C. Đĩa mềm	D. ROM BIOS
Câu 2: Địa chỉ email nào dưới đây được viết đúng?
A. alpha	B. alpha@yahoo.vn	C. alpha@yahoo.com	D. alpha2011@yahoo
Câu 3: Phần mềm ứng dụng Excel dùng để :
A. Quản lý cơ sở dữ liệu	B. Lập trình bảng tính
C. Xử lý bảng tính và biểu đồ	D. Thực hiện cả 3 mục đích A, B và C
Câu 4: Bit là gì?
A. Là phần tử mang một trong hai giá trị 0 hoặc 1
B. Là một đơn vị đo thông tin
C. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 5: Tổ hợp phím nóng Ctrl + P được dùng để làm gì trong soạn thảo văn bản Word?
A. Để in một văn bản.
B. Để copy một đoạn văn bản từ chỗ này sang chỗ khác.
C. Để lưu một văn bản vào máy tính.
D. Tổ hợp phím nóng này không có ý nghĩa gì cả.
Câu 6: Trong môi trường Pascal, để biến k lưu được giá trị của biểu thức j*3-(2+j)(với j = 1000), ta khai báo biến k thuộc kiểu dữ liệu:
A. Byte	B. Integer	C. Longint	D. Câu B, C đều đúng
Câu 7: Trong môi trường Pascal, giả sử thực hiện một số lệnh sau:
s := 30;
IF s >= 30 Then s := s + 1 Else s := s + 2;
Kết quả của s là:
A. 32	B. 30	C. 31	D. Thông báo lỗi
Câu 8: Trong Pascal kiểu số nguyên biểu diễn các số:
A. từ -32768 đến 32767	B. từ -2147483648 đến 2147483647
C. từ -128 đến 127	D. từ 0 đến 65530
Câu 9: Phần mềm nào dưới đây dùng để duyệt web?
A. Google	B. Mrosoft Office	C. Mozilla Firefox	D. Visual Foxpro
Câu 10: Máy tính muốn xử lý được thông tin, thì thông tin phải được mã hóa thành hệ đếm:
A. Hệ nhị phân	B. Hệ thập phân	C. Hệ thập lục phân	D. Hệ nhất nguyên
Câu 11: Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ đang mở trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl –Shift	B. Shift – Tab	C. Alt –Tab	D. Ctrl –Tab
Câu 12: Trong Pascal để chạy tập tin nằm trong cửa sổ hoạt động ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Alt + F5	B. Alt + W	C. Ctrl + F9	D. Alt + F
Câu 13: Thiết bị dùng để lưu điện cho máy tính gọi là?
A. USP	B. UBS	C. USB	D. UPS
Câu 14: Virus máy tính là:
A. Chương trình hay đoạn mã lệnh do con người tạo ra.
B. Do hệ điều hành Linux tạo ra.
C. Do hệ điều hành Windows tạo ra.
D. Những siêu vi trùng do môi trường tạo ra.
Câu 15: Nhóm các thiết bị nào dưới đây dùng để đưa dữ liệu vào?
A. Bàn phím, con chuột, máy quét.	B. Bàn phím, con chuột, máy in.
C. Màn hình, loa, băng từ.	D. Màn hình, đĩa từ, loa.
Câu 16: Những phần mềm dưới đây, phần mềm nào là phần mềm mã nguồn mở?
A. Microsoft office	B. Open Office	C. BKAV	D. Microsoft Access
Câu 17: Các ổ đĩa CD, CD-RW, DVD, DVD Combo, DVD-RW gọi chung là?
A. FDD	B. ODD	C. HDD	D. Không có câu đúng
Câu 18: Tìm câu phát biểu sai trong các câu nói về chức năng của hệ điều hành sau đây:
A. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy.
B. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên internet.
C. Tổ chức quản lý và sử dụng tối ưu tài nguyên máy tính.
D. Là nền tảng để thực hiện các chương trình khác.
Câu 19: Phần History trong các trình duyệt web dùng để:
A. Liệt kê các địa chỉ mail đã dùng	B. Liệt kê các trang web đã truy cập trước đó
C. Liệt kê tên các trang web.	D. Liệt kê số người đã sử dụng internet.
Câu 20: Trong các loại bộ nhớ sau, bộ nhớ nào thuộc loại bộ nhớ chính (Primary memory)?
A. RAM.	B. ROM.
C. Đĩa mềm, CD, DVD, USB.	D. A và B đều đúng.
Câu 21: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị nhập của máy tính?
A. Máy quét (Scanner)	B. Máy in	C. Chuột	D. Bàn phím
Câu 22: Bạn có một tài liệu tên là congviec.doc và muốn lưu lại nó dưới tên congviec1.doc, bạn sẽ sử dụng chức năng nào của Word:
A. Save	B. Save as	C. New	D. Open
Câu 23: Cấu tạo của một hệ thống máy tính gồm?
A. CPU, màn hình, máy in	B. Phần cứng và phần mềm
C. CPU, bàn phím, màn hình, máy in, con chuột	D. CPU, đĩa từ, bộ nhớ
Câu 24: Các máy tính kết nối mạng với nhau nhằm mục tiêu:
A. Tăng tính bảo mật của thông tin trong máy	B. Hạn chế lây lan Virus
C. Giảm khả năng chia sẻ dữ liệu	D. Câu A, B, C đều sai
Câu 25: Đặc điểm cơ bản của phần mềm nguồn mở là:
A. Thường được bán với giá rất cao
B. Cho phép người dùng có thể nghiên cứu, thay đổi và cải tiến phần mềm gốc.
C. Không cho phép người dùng nghiên cứu và thay đổi mã nguồn.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 26: Cho i là biến nguyên. Sau khi thực hiện các lệnh:
   	 i:=3;
    	Case i of
    	  1: i:=5+i;
    	  2: i:=7+i;
  	  3: i:=9+i;
  	  end;
    Giá trị sau cùng của i là :
A. 8	B. 3	C. 12	D. 10
Câu 27: Bộ nhớ RAM dùng để?
A. Lưu trữ, xử lý các dữ liệu và chương trình của người sử dụng
B. Lưu trữ các chương trình để khởi động máy
C. Lưu trữ tạm thời các dữ liệu và chương trình của nhà sản xuất
D. Điều khiển các hoạt động của máy tính
Câu 28: Open Office là phần mềm dùng để thực hiện:
A. Soạn thảo văn bản.	B. Soạn thảo bảng tính	C. Soạn bài trình chiếu	D. Tất cả đều đúng
Câu 29: Phân biệt giữa ROM và RAM?
A. Khi tắt máy RAM sẽ mất đi tất cả dữ liệu, ROM có thể đọc và ghi dữ liệu.
B. RAM là bộ nhớ ngoài, ROM là bộ nhớ trong.
C. Khi tắt máy ROM sẽ mất đi tất cả dữ liệu, ROM chỉ có thể đọc dữ liệu.
D. Chúng chẳng có gì khác nhau.
Câu 30: Trong môi trường Pascal, để biến s lưu được một xâu ký tự, ta khai báo biến s thuộc kiểu dữ liệu:
A. Byte	B. Char	C. String	D. Real
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_ly_thuyet_hoi_thi_tin_hoc_tre_kien_giang_2013_bang_b.doc