SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN MÔN: TOÁN 11_ NĂM HỌC 2014 – 2015 Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ⩮⩮⩮⩮⩮⩮⩮⩮⩮⩮ Câu 1 (4,0 điểm): Tính các giới hạn sau: b) c) √ d) √ Câu 2 (2,0 điểm): a) Xét tính liên tục của hàm số: ( { √ tại xo = 2 b) Chứng minh rằng phương trình có ít nhất 3 nghiệm. Câu 3 (4,0 điểm): Ch hình h p A C ̣ , SA ( , SA = a√ ; AB =AC = a. a Chứng inh : (SAC) (SAB) T nh g gi a t ph ng A C T nh g gi a C t ph ng A T nh g gi a t ph ng C A C -----------------------------------------------------H T --------------------------------------------- C THI HKII 0 4 0 5 CÂU Câu 1 (4,0 đ) ( ( ( ( ( ( 0,5 0,5 b) ( ( == = + 0,5+0,5 c) √ (√ )(√ ) ( (√ ) ( (√ ) ( ( (√ ) ( (√ ) ( (√ ) 0,25 0,25 0,25 0,25 d) √ = . ( √( √ = ..= 0,5 0,5 Câu 2 (2,0 đ): a) Xét tính liên tục của hàm số: ( { √ tại xo = 2 Tại xo = 2 ta có f(2) = 1 ( √ ( ( ( √ ) ( ( ( √ ) √ ( KL b) f(x) = x 5 – 5x – 1 TXĐ : D = R f(-2).f(-1) < 0 ; f(-1).f(0) < 0 ; f(0).f(2) < 0 Hàm f(x) liên tụ trên á đ ạn [ ] ; [ ] ; [ ] Vậy phương trình t nhất nghiệm ( ) ( ) ( . D đ phương trình đã h t nhất 3 nghiệm. 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 3 (4,0 đ) Câu 3 (4,0 điểm): Ch hình h p A C ̣ , SA ( , SA = a√ ; AB =AC = a. a Chứng inh : (SAC) (SAB) AC AC S => AC (S (S => (SAC) (SAB) 0,5 0,5 T nh g gi a t ph ng A C SA ( S ( => (SB, (ABC))=(SB,AB)= ̂ Cm ̂= 0,5 0,5 T nh g gi a C t ph ng (SAB). AC (S S S (S => (SC, (SAB))=(SC,SA)= ̂ Cm ̂= 0,5 0,5 T nh g gi a t ph ng C A C i H tđ C = AH S BC => BC (SAH) ------- ((SBC) ,(ABC) == ̂ tan ̂ = √ 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: