Đề thi kiểm tra học kỳ I môn: Toán 10 - Mã đề thi 001

docx 24 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 730Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi kiểm tra học kỳ I môn: Toán 10 - Mã đề thi 001", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kiểm tra học kỳ I môn: Toán 10 - Mã đề thi 001
SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT PHƯƠNG XÁ
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: toán 10(Từ A5 đến A9)
Thời gian làm bài: 90 phút; 
Lớp: 10A
Mã đề thi 001
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.................................................................................................
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(6 điểm)
Hãy chọn một phương án đúng nhất
Câu 1: Tọa độ đỉnh I của parabol (P): là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình 
A. (8; 12), (-8; -12), (12; 8), (-12; -8)	B. (-8;-12),(-12;-8)
C. (-8; 12), (12; -8), (8; 12), (12; 8)	D. (8; 12), (12; 8)
Câu 3: Điểm A(1; 2) thuộc đồ thị hàm số
A. y = x + 1	B. y = x +2	C. y = - x + 1	D. y = x - 2
Câu 4: Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên tập xác định của hàm số.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình: là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại C có AC = 9 và BC = 5. Tính tích vô hướng là
A. 81	B. 96	C. 	D. 45
Câu 8: Cho các vectơ . Tọa độ của vectơ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: : Vectơ được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho B(5;-4), C(3;7). Tọa độ trung điểm I của BC là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho các vectơ . Phân tích vectơ theo hai vectơ , ta được:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho B(5;-4), C(3;7). Tọa độ của điểm E đối xứng với C qua B là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Giải phương trình .
A. .	B. Vô nghiệm.	C. .	D. .
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tọa độ của vectơ là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 17: Giả sử a là nghiệm của phương trình . Khi đó bằng
A. -21;	B. 21;	C. 3;	D. -3;
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4), C(3;7). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Tam giácvuông tạivà có góc . Hệ thức nào sau đây là sai:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số đi qua điểm A(15;-3),B(21;-3).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho hàm số: , mệnh đề nào sai:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng.
B. Đồ thị hàm số nhận làm đỉnh.
C. Đồ thị hàm số có trục đối xứng:
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 22: . Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Giải phương trình .
A. .	B. .	C. Vô nghiệm.	D. .
Câu 24: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. 	B. , với mọi điểm O.
C. 	D. 
Câu 25: : Trong mặt phẳng Oxy, cho B(5;-4), C(3;7). Tọa độ của vectơ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ dưới đây: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Cho (P): . Có trục đối xứng là:
A. x=-4	B. x=2	C. x=4	D. x=-2
Câu 28: Trong các hàm số sau đây: y = |x|; y = x2 + 4x; y = –x4 + 2x2 
	có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 29: Tập xác định của hàm số y = là:
A. [4; +∞);	B. [-2;4];	C. [-6;4]	D. R\{-2;4}.
Câu 30: Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hoành là:
A. (–1; 0); (–4; 0) B. (0; –1); (0; –4) C. (–1; 0); (0; –4) D. (0; –1); (– 4; 0).
II) PHẦN TỰ LUẬN(4 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).Giải phương trình, hệ phương trình sau: 
Câu 2(2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ cho
a) Tìm tọa độ các vectơ .Từ đó chứng minh ba điểm là ba đỉnh của một tam giác.
b) Tính rồi suy ra giá trị của góc A.
 c) Tính chu vi của tam giác.
d) Tính diện tích tam giác.
-----------------------------------------
Hết..
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
-----------------------------------------------
SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT PHƯƠNG XÁ
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: toán 10(Từ A5 đến A9)
Thời gian làm bài: 90 phút; 
Lớp: 10A
Mã đề thi 002
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.................................................................................................
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(6 điểm)
Hãy chọn một phương án đúng nhất
Câu 1: Parabol (P) có đỉnh là?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình là?
A. (-1; 3)	B. (1; -3) hoặc (-3; 1)	C. (3; -1)	D. (-1; 3) hoặc (3; -1)
Câu 3: Khẳng định nào về hàm số là sai:
A. nghịch biến R	B. cắt Ox tại 	C. đồng biến trên R	D. cắt Oy tại 
Câu 4: Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên tập xác định của hàm số.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho là góc tù.Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình: là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho M là trung điểm AB, tìm biểu thức sai:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho các vectơ . Tọa độ của vectơ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4). Tọa độ của điểm E đối xứng với A qua B là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2 ; -3), B(4 ; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
A. (8 ;-21)	B. (3 ;2)	C. ( 6 ;4)	D. (2 ;10)
Câu 11: Tam giácvuông tạivà có góc . Hệ thức nào sau đây là sai:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Tọa độ của vectơ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho các vectơ . Điều kiện để vectơ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Giải phương trình .
A. .	B. .	C. .	D. Vô nghiệm.
Câu 16: Cho các vectơ . Phân tích vectơ theo hai vectơ , ta được:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Giả sử a là nghiệm của phương trình . Khi đó bằng
A. -5.	B. 5;	C. -3;	D. 3;
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(1;-5), B(5;-1), C(-7;3). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Hệ phương trình nào sau đây là hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 20: Giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;2),B(2;1).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho (P): . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hàm số đồng biến trên 	B. Hàm số nghịch biến trên 
C. Hàm số nghịch biến trên 	D. Hàm số đồng biến trên 
Câu 22: Tam giácvuông ởvà có góc.Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Giải phương trình .
A. .	B. .	C. Vô nghiệm.	D. .
Câu 24: Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(5 ; 2) , B(10 ; 8). Tọa độ của vectơ là
A. ( 15 ;10)	B. (2 ;4)	C. (50 ;16)	D. (5 ;6)
Câu 26: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ dưới đây: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Cho (P): . Có trục đối xứng là:
A. x=-4	B. x=2	C. x=-1	D. x=1
Câu 28: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ ?
A. y = 	B. y = +1	C. y = 	D. y = + 2.
Câu 29: Tập xác định của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Giao điểm của parabol (P): y = x2 – 3x + 2 với đường thẳng y = x – 1 là:
A. (1; 0); (3; 2)	B. (0; –1); (–2; –3)	C. (–1; 2); (2; 1)	D. (2;1); (0; –1).
II) PHẦN TỰ LUẬN(4 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).Giải phương trình, hệ phương trình sau: 
Câu 2(2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ cho
 a) Tìm tọa độ các vectơ .Từ đó chứng minh ba điểm là ba đỉnh của một tam giác.
 b) Tính rồi suy ra giá trị của góc B.
 c) Tính chu vi của tam giác.
 d) Tính diện tích tam giác.
Hết..
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
-----------------------------------------------
SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT PHƯƠNG XÁ
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: toán 10(Từ A5 đến A9)
Thời gian làm bài: 90 phút; 
Lớp: 10A
Mã đề thi 003
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.................................................................................................
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(6 điểm)
Hãy chọn một phương án đúng nhất
Câu 1: Parabol có đỉnh là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình 
A. (1; 2)	B. (2; 1)	C. (1; 1) hoặc (2; 2)	D. (1; 2) hoặc (2; 1)
Câu 3: Điểm nằm trên đồ thị hàm số y = -2x - 1 là:
A. (-1;1)	B. (2;-4);	C. (-1;-3)	D. (0;1)
Câu 4: Giá trị nào của k thì hàm số đồng biến trên tập xác định của hàm số.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Cho và là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ . Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho tam giác vuông cân ABC có AC = AB=3. Tính tích vô hướng là
A. -9	B. 1	C. 0	D. 9
Câu 8: Cho các vectơ . Phân tích vectơ theo hai vectơ , ta được:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Vectơ được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), C(3;7). Tọa độ của vectơ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tam giácvuông tạivà có góc . Hệ thức nào sau đây là sai:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), C(3;7). Tọa độ của điểm E đối xứng với A qua C là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho các vectơ . Tọa độ của vectơ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Giải phương trình .
A. Vô nghiệm.	B. 	C. .	D. .
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 17: Giả sử a là nghiệm của phương trình . Khi đó bằng
A. 4;	B. 5;	C. -4;	D. -5;
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2;4), B(-1;4), C(-5;1). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho vàlà hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Giá trị nào của và thì đồ thị hàm số đi qua hai điểm ,?
A. và .	B. và .	C. và .	D. và .
Câu 21: Cho (P): . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hàm số đồng biến trên 	B. Hàm số đồng biến trên 
C. Hàm số nghịch biến trên 	D. Hàm số nghịch biến trên 
Câu 22: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 23: Nghiệm của pt là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24: Gọi B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. 	B. 
C. Hai véc tơ cùng hướng	D. 
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), C(3;7). Tọa độ trung điểm I của AC là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ dưới đây: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Cho (P): . Có trục đối xứng là:
A. x=-1	B. x=-2	C. x=1	D. x=2
Câu 28: Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số: y = 2x3 + 3x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. y là hàm số chẵn.	B. y là hàm số lẻ.
C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.	
Câu 29: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 30: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số là
A. (3;-1)	B. (3;1)	C. (1;4) và (3;6)	D. (0;2) và (3;6)
II) PHẦN TỰ LUẬN(4 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).Giải phương trình, hệ phương trình sau: 
Câu 2(2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ cho
a) Tìm tọa độ các vectơ .Từ đó chứng minh ba điểm là ba đỉnh của một tam giác.
b) Tính rồi suy ra giá trị của góc A.
 c) Tính chu vi của tam giác.
d) Tính diện tích tam giác.
Hết..
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
-------------------------------------------
SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT PHƯƠNG XÁ
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: toán 10(Từ A5 đến A9)
Thời gian làm bài: 90 phút; 
Lớp: 10A
Mã đề thi 004
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.................................................................................................
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(6 điểm)
Hãy chọn một phương án đúng nhất
Câu 1: Parabol cã ®Ønh lµ
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Điểm nằm trên đồ thị hàm số y = -2x + 1 là:
A. (;1)	B. (2;-4)	C. (;0)	D. (-1;-1)
Câu 4: Giá trị nào của k thì hàm số nghịch biến trên TXĐ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình: là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho tam giác vuông cân ABC có AC = AB=3. Tính tích vô hướng là
A. 9	B. 	C. 0	D. -9
Câu 8: Cho các vectơ . Phân tích vectơ theo hai vectơ , ta được:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ,Tọa độ của là:
A. (-3; 2)	B. (3;2)	C. (2; -3)	D. (2; 3).
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4). Tọa độ trung điểm I của AB là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tam giácvuông tạivà có góc . Hệ thức nào sau đây là sai:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho và . Tọa độ của điểm đối xứng với điểm qua điểm có tọa độ là:
A. (5; 2)	B. (-7; 2)	C. (7; 2)	D. (-5; 2)
Câu 13: Hệ phương trình có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho các vectơ . Tọa độ của vectơ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Giải phương trình .
A. .	B. .	C. .	D. Vô nghiệm.
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 17: Giả sử a là nghiệm của phương trình . Khi đó bằng
A. 12.	B. -12;	C. 4;	D. -4;
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;-4), B(0;3), C(5;-2). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số đi qua điểm A(-2;1),B(1;-2).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hàm số đồng biến trên 	B. Hàm số nghịch biến trên 
C. Hàm số nghịch biến trên 	D. Hàm số đồng biến trên 
Câu 22: Điều khẳng định nào đây là đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 23: Giải phương trình .
A. .	B. Vô nghiệm.	C. .	D. .
Câu 24: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4). Tọa độ của vectơ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ dưới đây: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Cho (P): . Có trục đối xứng là:
A. x=-4	B. x=2	C. x=-1	D. x=1
Câu 28: Cho hàm số y = 3x4 – 4x2 + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.	B. y là hàm số lẻ.
C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ.	D. y là hàm số chẵn.
Câu 29: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 30: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số và đồ thị hàm số y = x+3 là
A. (0;3) và (3;6)	B. (0;3) và (3;5)	C. (1;4) và (3;6)	D. (0;2) và (3;6)
II) PHẦN TỰ LUẬN(4 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).Giải phương trình, hệ phương trình sau: 
Câu 2(2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ cho
 a) Tìm tọa độ các vectơ .Từ đó chứng minh ba điểm là ba đỉnh của một tam giác.
 b) Tính rồi suy ra giá trị của góc B.
 c) Tính chu vi của tam giác.
 d) Tính diện tích tam giác.
Hết..
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
-----------------------------------------------
 SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT PHƯƠNG XÁ
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: toán 10(Từ A5 đến A9)
Thời gian làm bài: 90 phút; 
Lớp: 10A
Mã đề thi 005
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.................................................................................................
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(6 điểm)
Hãy chọn một phương án đúng nhất
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại C có AC = 9 và BC = 5. Tính tích vô hướng là
A. 	B. 96	C. 45	D. 81
Câu 2: Giải phương trình .
A. .	B. .	C. .	D. Vô nghiệm.
Câu 3: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: . Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho (P): . Có trục đối xứng là:
A. x=2	B. x=4	C. x=-4	D. x=-2
Câu 7: Giải phương trình .
A. .	B. .	C. Vô nghiệm.	D. .
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho B(5;-4), C(3;7). Tọa độ trung điểm I của BC là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên tập xác định của hàm số.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Tọa độ đỉnh I của parabol (P): là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Giả sử a là nghiệm của phương trình . Khi đó bằng
A. -21;	B. 21;	C. 3;	D. -3;
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho B(5;-4), C(3;7). Tọa độ của điểm E đối xứng với C qua B là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho các vectơ . Phân tích vectơ theo hai vectơ , ta được:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho . Tọa độ của vectơ là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 16: Nghiệm của hệ phương trình 
A. (-8; 12), (12; -8), (8; 12), (12; 8)	B. (8; 12), (12; 8)
C. (8; 12), (-8; -12), (12; 8), (-12; -8)	D. (-8;-12),(-12;-8)
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4), C(3;7). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số đi qua điểm A(15;-3),B(21;-3).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Tập nghiệm của phương trình: là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho hàm số: , mệnh đề nào sai:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng.
B. Đồ thị hàm số nhận làm đỉnh.
C. Đồ thị hàm số có trục đối xứng:
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 21: Điểm A(1; 2) thuộc đồ thị hàm số
A. y = x - 2	B. y = x + 1	C. y = x +2	D. y = - x + 1
Câu 22: Tam giácvuông tạivà có góc . Hệ thức nào sau đây là sai:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. 	B. , với mọi điểm O.
C. 	D. 
Câu 24: : Trong mặt phẳng Oxy, cho B(5;-4), C(3;7). Tọa độ của vectơ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ dưới đây: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: : Vectơ được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Trong các hàm số sau đây: y = |x|; y = x2 + 4x; y = –x4 + 2x2 
	có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 28: Giao điểm của parabol (P): y = x2 + 5x + 4 với trục hoành là:
A. (–1; 0); (–4; 0) B. (0; –1); (0; –4) C. (–1; 0); (0; –4) D. (0; –1); (– 4; 0).
Câu 29: Tập xác định của hàm số y = là:
A. [4; +∞);	B. [-2;4];	C. [-6;4]	D. R\{-2;4}.
Câu 30: Cho các vectơ . Tọa độ của vectơ là
A. 	B. 	C. 	D. 
II) PHẦN TỰ LUẬN(4 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).Giải phương trình, hệ phương trình sau: 
Câu 2(2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ cho
a) Tìm tọa độ các vectơ .Từ đó chứng minh ba điểm là ba đỉnh của một tam giác.
b) Tính rồi suy ra giá trị của góc A.
 c) Tính chu vi của tam giác.
d) Tính diện tích tam giác.
-----------------------------------------
Hết..
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT PHƯƠNG XÁ
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: toán 10(Từ A5 đến A9)
Thời gian làm bài: 90 phút; 
Lớp: 10A
Mã đề thi 006
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.................................................................................................
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(6 điểm)
Hãy chọn một phương án đúng nhất
Câu 1: Cho M là trung điểm AB, tìm biểu thức sai:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Giải phương trình .
A. Vô nghiệm.	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Cho là góc tù.Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Tam giácvuông ởvà có góc.Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho (P): . Có trục đối xứng là:
A. x=2	B. x=-1	C. x=-4	D. x=1
Câu 7: Giải phương trình .
A. .	B. .	C. Vô nghiệm.	D. .
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2 ; -3), B(4 ; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
A. (3 ;2)	B. (8 ;-21)	C. ( 6 ;4)	D. (2 ;10)
Câu 9: Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên tập xác định của hàm số.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Parabol (P) có đỉnh là?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Giả sử a là nghiệm của phương trình . Khi đó bằng
A. -5.	B. 5;	C. -3;	D. 3;
Câu 12: Cho các vectơ . Điều kiện để vectơ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Tam giácvuông tạivà có góc . Hệ thức nào sau đây là sai:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Tọa độ của vectơ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho các vectơ . Phân tích vectơ theo hai vectơ , ta được:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Nghiệm của hệ phương trình là?
A. (3; -1)	B. (-1; 3) hoặc (3; -1)	C. (-1; 3)	D. (1; -3) hoặc (-3; 1)
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(1;-5), B(5;-1), C(-7;3). Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;2),B(2;1).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Tập nghiệm của phương trình: là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho (P): . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hàm số đồng biến trên 	B. Hàm số nghịch biến trên 
C. Hàm số nghịch biến trên 	D. Hàm số đồng biến trên 
Câu 21: Khẳng định nào về hàm số là sai:
A. cắt Oy tại 	B. nghịch biến R	C. cắt Ox tại 	D. đồng biến trên R
Câu 22: Hệ phương trình nào sau đây là hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩ

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_KIEM_HOC_KY_I8_MA_DE_CO_TN_VA_TU_LUAN.docx