Đề thi Kiểm tra học kì 1 – Năm học 2014 -2015 môn vật lý 12 thời gian làm bài: 60 phút

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 968Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra học kì 1 – Năm học 2014 -2015 môn vật lý 12 thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra học kì 1 – Năm học 2014 -2015 môn vật lý 12 thời gian làm bài: 60 phút
TRƯỜNG THPT AN LẠC
--------------------
KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2014 -2015
MÔN VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài:60 phút 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 495
Câu 1: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB =acos50πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm số điểm đứng yên là
A. 8	B. 6	C. 10	D. 7
Câu 2: Để dao động của cái võng không bị tắt dần, một người cầm tay vào võng và đưa liên tục.Dao động của võng lúc đó gọi là
A. dao động tắt dần .	B. dao động duy trì.
C. dao động tự do .	D. dao động cưỡng bức.
Câu 3: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số góc, với các biên độ lần lượt A1 và A2. Dao động tổng hợp có biên độ khi độ lệch pha của chúng bằng
A. 0	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Trong dao động điều hòa
A. vận tốc biến đổi điều hòa trễ pha p/2 so với li độ.
B. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha p/2 so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.
Câu 5: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 60 W, C = 125μF, L thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = 120cos(100t + /2)V. Khi L = Lo thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức điện áp gữa hai bản tụ là
A. uC = 80cos(100t + )V	B. uC = 160cos(100t - /2)V
C. uC = 80cos(100t - /2)V	D. uC = 160cos(100t)V
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Khi vật có thế năng cực tiểu thì tốc độ của nó là
A. 40 cm/s.	B. 0 cm/s.	C. 1,3 cm/s.	D. 4 cm/s .
Câu 7: Đặt một điện áp xoay chiều u =  vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =  và tụ điện có điện dung C = . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
A. 2A.	B. A	C. 1A.	D. A
Câu 8: Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C . Ở thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB và điện áp tức thời trên L mới đạt đến nửa giá trị biên độ tương ứng. Tìm hệ số công suất của mạch
A. /2	B. 1/2	C. /2	D. 1
Câu 9: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay xx’ của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 4 Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 15 (V). Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng
A. 4,5 Wb.	B. 6 Wb.	C. 5 Wb.	D. 5 Wb.
Câu 10: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. 2L.	B. L/2.	C. 4L.	D. L/4.
Câu 11: Điều nào sau đây không đúng đối với dao động điều hòa ?
A. Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng .
B. Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn luôn hướng về vị trí cân bằng
C. Chu kỳ dao động phụ thuộc vào biên độ dao động
D. Hai vectơ vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa cùng chiều khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng
Câu 12: Chọn phát biểu sai:
A. Tai người cảm nhận được sóng âm có tần số từ 16Hz đến 20.000Hz.
B. Sóng âm có tần số lớn hơn 20.000Hz gọi là sóng siêu âm.
C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm.
D. Sóng siêu âm truyền được trong chân không .
Câu 13: Mắc đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm nối tiếp với một điện trở thuần vào nguồn điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch bằng 0,5. Nếu chỉ giảm độ tự cảm của cuộn dây đi 3 lần thì khi đó hệ số công suất của mạch sẽ bằng
A. .	B. 1.	C. .	D. .
Câu 14: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C, điện áp hai đầu đoạn mạch , điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120(V) và nhanh pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của mạch là
A. 	B. 1/2	C. 0,8	D. 
Câu 15: Một đoạn mạch RLC có và C biến đổi.Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u=U0cos100t(V) khi C= và thì các dòng điện qua mạch lệch pha nhau . Điện trở R bằng:
A. 200 W	B. 50 W	C. 	D. 100 W
Câu 16: Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì
Câu 17: Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos(πt + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy p2=10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100 cm/s2.	B. 10 cm/s2.	C. 100p cm/s2.	D. 10p cm/s2.
Câu 18: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là và . Tại thời điểm chất điểm (2) có li độ bằng 6cm thì chất điểm (1) cách vị trí cân bằng của nó một đoạn là:
A. cm	B. 4,8cm	C. 3,6cm	D. 3cm
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A. 0,707	B. 0,999	C. 0,866	D. 0,924
Câu 20: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là
A. giảm tiết diện của dây.	B. chọn dây có điện trở suất lớn.
C. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi.	D. tăng chiều dài của dây.
Câu 21: Đặt hiệu điện thế u = Usinωt (với U và ω không đổi) vào 2 đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh, xác định. Dòng điện trong mạch có
A. Chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian.
B. Cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian.
C. Giá trị tức thời phụ thuộc theo qui luật hàm số sin hoặc cosin.
D. Giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian.
Câu 22: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với biên độ A . Khi vật nặng chuyển động qua vị trí cân bằng thì giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Vật sẽ tiếp tục dao động với biên độ bằng
A. A	B. A/2	C. A/2	D. A
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu cuộn cảm thuần. Khi f=60Hz thì cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là 2A. Khi f=50Hz thì cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm bằng
A. 1,5A	B. 2,4A	C. 3,6A	D. 3A
Câu 24: Trong máy phát điện :
A. Phần tạo ra từ trường là phần cảm	B. Phần tạo ra dòng điện là phần cảm
C. Phần cảm là rôto	D. Phần cảm là stato
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều (U và không đổi)vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở thuần R,cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi điều chỉnh thì điện áp hai đầu R cùng pha với điện áp hai đầu mạch và có giá trị hiệu dụng là UR=50V . Khi điều chỉnh thì điện áp hiệu dụng hai đầu R bằng
A. V	B. 100V	C. 50V	D. V
Câu 26: Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của roto trong máy phát điện xoay chiều, người ta thường dùng roto có nhiều cặp cực. Roto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực quay với tốc độ 750 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực của roto là:
A. 4	B. 6	C. 1	D. 2
Câu 27: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm , tốc độ truyền sóng trên dây 8m/s, một đầu cố định, một đầu gắn với cần rung. Cần dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 80Hz đến 120Hz. Trong quá trình thay đổi tần số, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây?
A. 15	B. 8	C. 7	D. 6
Câu 28: Chọn câu phát biểu đúng
A. Sóng trên mặt nước là sóng ngang
B. Sóng cơ học truyền được trong chân không
C. Sóng dọc có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng
D. Sóng ngang có phương dao động trùng với phương truyền sóng
Câu 29: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30() mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u= Ucos (100t) (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud=60V. Dòng điện trong mạch lệch pha so với u và lệch pha so với ud. Điện áp hiệu dụng U ở hai đầu mạch có giá trị
A. 90 (V)	B. 120 (V)	C. 60 (V)	D. 60 (V)
Câu 30: Đặt điện áp u = 100cos100pt V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 W, cuộn cảm thuần và tụ mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức 
uL = 200cos(100pt + ) V . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng:
A. 300 W	B. 200 W	C. 400 W	D. 100 W
Câu 31: Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A. 0.	B. .	C. .	D. .
Câu 32: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. gia tốc trọng trường.	B. khối lượng quả nặng.
C. chiều dài dây treo.	D. vĩ độ địa lí.
Câu 33: Đoạn mạch nối tiếp gồm 3 phần tử: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f1 thì cảm kháng là 36 W và dung kháng là 144 W. Nếu mạng điện có tần số f2 = 120 Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là
A. 480 Hz.	B. 30 Hz.	C. 60 Hz	D. 240 Hz..
Câu 34: Điều kiện để có giao thoa sóng là hai sóng
A. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi theo thời gian.
C. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
D. cùng tần số và cùng biên độ
Câu 35: Một máy biến thế có hiệu suất xấp xĩ bằng 100%, có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến thế này
A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần
B. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
C. là máy hạ thế.
D. là máy tăng thế.
Câu 36: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là: x1 = 7cos(20t - ) và x2 = 8cos(20t - ) (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi qua vị trí có li độ bẳng 12 cm, tốc độ của vật bằng
A. 1 m/s	B. 1 cm/s	C. 10 m/s	D. 10 cm/s
Câu 37: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính dung kháng. Để mạch có cộng hưởng điện thì ta có thể
A. giảm R	B. giảm C	C. giảm L	D. tăng tần số
Câu 38: Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là:
A. 0,5 m	B. 0,25 m	C. 1 m	D. 2 m
Câu 39: Những điểm nằm trên phương truyền sóng và cách nhau bằng một số nguyên lần bước sóng thì
A. có pha vuông góc	B. dao động cùng pha với nhau
C. dao động lệch pha nhau	D. dao động ngược pha nhau
Câu 40: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng
A. tần số	B. biên độ	C. mức cường độ âm	D. cường độ âm
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doc2014-2015_VL12HKI_495.doc