Đề thi Kiểm tra học kì 1 môn lịch sử

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1019Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra học kì 1 môn lịch sử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra học kì 1 môn lịch sử
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MA TRẬN ĐỀ
 Mức độ
Nội dung
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Người tối cổ
C1,C2,C5(1,5đ)
1,5
Nước Văn Lang
C3(0,5đ)
C1(2đ)
C3(3đ)
5,5
Các quốc gia cổ đại
C4(0,5đ)
0,5
Nước Âu Lạc
C6(0,5đ)
0,5
Thành tựu văn hóa thời cổ đại Phương Tây
C2(2đ)
2
Tổng cộng
2
1
2
5
10
ĐỀ BÀI
A/ Phần trắc nghiêm khách quan
Câu 1: Người tối cổ sống như thế nào? 
 A Sống theo bầy B Sống đơn lẻ C Sống trong thị tộc D Cả 3 đều sai
Câu 2: Nguồn lương thực của người tối cổ có được từ đâu? 
 A Săn bắn, hái lượm B Săn bắt, hái lượm C Trồng trọt, chăn nuôi D Đánh bắt cá
Câu 3: Kinh đô nhà nước Văn Lang đặt ở đâu
 A Bạch Hạc –Phú Thọ ngày nay) B Cổ Loa
 C Thăng Long D Mê Linh
Câu 4: Các quốc gia cổ đại phương đông gồm ?
 A Trung quốc B Lưỡng Hà ,ai cập C Ấn Độ ,Trung quốc D Cả 3 ý trên 
Câu 5: Sự phân bố dân cư nguyên thủy trên đất nước ta thời kì này là ? 
 A Rải rác theo từng vùng B Tập trung tại một nơi 
 C Trên khắp đất nước ta D Vùng trung du
Câu 6: Nước Âu Lạc ra đời trên cơ sở ? 
 A Nhu cầu trị thủy ,làm thủy lợi B Sau khi đánh thắng quân Tần 
 C Hợp nhất Tây Âu và Lạc Việt D Câu b,c đúng
B/ Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: Trình bày những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang? (2đ)
Câu 2:Hãy kể những thành tựu văn hóa thời cổ đại phương Tây? (2đ).
Câu 3:Hãy vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước Văn Lang ?Em có nhận xét gì qua sơ đồ bộ máy nhà
 nước Văn Lang ( 3đ )
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
A/ Phần trắc nghiêm khách quan: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
A
D
A
D
B/ Tự luận
Câu 1 : ( 2 điểm)
Trả lời đúng mỗi ý được 0,5đ
Về nhà ở : Ở nhà sàn mái cong hình thuyền hoặc tròn hình mui thuyền bằng tre gỗ, nứa lá, có cầu thang lên xuống 
Về ăn : Ăn cơm nếp, tẻ, rau, thịt, cá. Biết dùng muối, mắm, gia vị. Sử dụng mâm, lạt, muôi.để ăn.
Về mặc :
 +) Nam : đóng khố mình trần, đi chân đất.
 +) Nữ : mặc váy áo xẻ giữa có yếm che ngực. 
 +) Tóc : Cắt ngắn. bỏ xõa, búi tó, kết đuôi sam.
 +) Ngày lễ đeo đồ trang sức. Phụ nữ mặc váy xòe kết bằng lông chim, đội mũ kết lông chim hoặc bông lau.
Về phương tiện đi lại : đi lại bằng thuyền là chủ yếu.
Câu 2 : ( 2 điểm)
- Làm ra dương lịch ( 0,25đ)
- Sáng tạo ra chữ cái a,b,c ( 0,25đ)
- Phát triển các ngành khoa học cơ bản : Toán học, vật lý, sử học... gắn với các nhà khoa học nổi tiếng. ( 0,5đ)
- Văn học Phát triển rực rỡ : ( 0,5đ)
+ Những bộ sử thi nổi tiếng thế giới: Ôđixê, Iliat của Hôme, 
+ Kịch thơ độc đáo như Ôrexti của Etsin.
- Sáng tạo những công trình kiến trúc , điêu khắc độc đáo. ( 0,5đ)
 + Đền Páctênông ( Aten)
 + Đấu trường côlidê (Rô Ma)
 +Tượng lực sĩ ném đĩa.
 +Tượng thiên vệ nữ ( Mi Lô).
Câu 3 : ( 3 điểm)
Vẽ đúng sơ đồ được 2 điểm .

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_hoc_ki_I.doc