PHẦN BIÊN SOẠN ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Môn : TOÁN 8
Thời gian : 120 phút ( không kể phát đề )
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Mức độ : Nhận biết
Chủ đề 1 : Nhận biết được phương trình bậc nhất 1 ẩn (1 câu)
Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn :
A. Phương trình B. Phương trình
C. Phương trình x + x2 = 0 D. Phương trình 0x + 5 = 0
Chủ đề 2 : Nhận biết được bất đẳng thức, bất phương trình bậc nhất 1 ẩn ( 2 câu )
Nếu m > n thì :
A. m - 7 > n – 7 B. m – 7 < n – 7 C. m – 7 = n – 7 D. m – 7 n – 7
Trong các bất phương trình sau bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. 3x + 7y > 0 B. 0x – 5 < 0 C. 0 D. 4x – 2 < 0
Chủ đề 3 : Nhận ra được định lí talet, tính chất đường phân giác, góc tương ứng, tỷ số đồng dạng trong bài toán ( 1 câu)
Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng :
A. tỉ số đồng dạng B. Tĩ số đồng dạng
C. 2 lần tỉ số đồng dạng D. Bình phương tỉ số đồng dạng
Chủ đề 4 : Nhận biết các loại hình, số đỉnh, số cạnh ( 1 câu)
Hình lập phương có mấy mặt, mấy cạnh, mấy đỉnh ?
A. 4 mặt, 8 cạnh, 8 đỉnh B. 4 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh
C. 6 mặt, 8 cạnh, 8 đỉnh D. 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh
Mức độ : Thông hiểu
Chủ đề 1 : Hiểu nghiệm và tập nghiệm, điều kiện xác định của phương trình, ( 3 câu )
Giá trị x = - 2 là nghiệm của phương trình
A. 3(x + 1) = x – 1 B. x + 4 = 2x = 2 C. 5x – 2 = 4x D. x + 5 = 2(x – 1)
Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là :
A. S = B. S = { 0 } C. S = 0 D. S = { }
Điều kiện xác định của phương trình : là :
A. x 2 , x - 3 , x - 1 B. x -3 , x - 1 , x - 2
C. x -1 , x 2 , x 3 B. x 2 , x - 3 , x 1
Chủ đề 2 : Hiểu nghiệm của bất phương trình.Hiểu được ý nghĩa và viết đúng các dấu , ≤, ≥ khi so sánh 2 số ( 2 câu)
Giá trị x = 1 là nghiệm của bất phương trình :
A. 2x – 3 3x + 1 C. -5x - 25 D. 3x - 2 4
Tập nghiệm của bất phương trình : 2x + 10 > 4x là :
A. {x/x > -5 } B. { x/x 5 }
Chủ đề 3 : Hiểu được mối quan hệ liên quan đến tỉ số đồng dạng, tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của tam giác đồng dạng ( 1 câu)
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau và tỉ số đồng dạng là :
A. k = 3 B. k = 2 C. k = 1 D. k =
Mức độ : Vận dụng thấp
Chủ đề 3 : Vận dụng được định lí talet và tính chất đường phân giác, các trường hợp đồng dạng để giải toán ( 1 câu )
Cho ABC có AB = 4 cm; BC = 6 cm; = 500 và MNP có MP = 9 cm; MN = 6 cm; = 500 thì :
A. ABC không đồng dạng với MNP B. ABC đồng dạng NMP
C. ABC đồng dạng MNP D. ABC đồng dạng PMN
II/ PHẦN TỰ LUẬN :
Mức độ : Nhận biết
Mức độ : Thông hiểu
Chủ đề 1 : Hiểu nghiệm và tập nghiệm, điều kiện xác định của phương trình, ( 1 ý 0,5đ)
Tìm điều kiện xác định của phương trình : (0,5 đ)
Chủ đề 2 : Hiểu nghiệm của bất phương trình. Hiểu được ý nghĩa và viết đúng các dấu , ≤, ≥ khi so sánh 2 số ( 1 ý 0,5đ)
Giải bất phương trình : 1 – 2x > 7 (0,5 đ)
Chủ đề 3 : Hiểu được mối quan hệ liên quan đến tỉ số đồng dạng, tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của tam giác đồng dạng ( 1 ý 1 đ)
Mức độ : Vận dụng thấp
Chủ đề 1 : Giải được các phương trình đưa được về dạng ax+b=0; phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu (1 ý 1 đ )
Giải phương trình : ( 1 đ)
Chủ đề 2 : Giải được bất phương trình bậc nhất 1 ẩn và biết biểu diễn tập nghiệm của bpt trên trục số ( 1 ý 0,5đ)
Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số: 1 – 2x > 7 (0,5 đ)
Chủ đề 3 : Vận dụng được định lí talet và tính chất đường phân giác, các trường hợp đồng dạng để giải toán ( 1 ý 1,5đ )
Chủ đề 4 : Tính toán các yếu tố theo công thức ( 1 ý 0,5 đ)
Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có độ dài cạnh là 5 dm ? (0,5 đ)
Mức độ : Vận dụng cao
Chủ đề 1 : Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình ( 1 ý 1,5đ)
Hiệu hai số dương là 22. Biết số này gấp đôi số kia. Tìm hai số dương đó ? (1,5 đ)
ĐỀ THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Môn : TOÁN 8
Thời gian : 120 phút ( không kể phát đề )
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Hãy chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng sau : ( 3 đ )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Câu 1 : Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn :
A. Phương trình B. Phương trình
C. Phương trình x + x2 = 0 D. Phương trình 0x + 5 = 0
Câu 2 : Nếu m > n thì :
A. m - 7 > n – 7 B. m – 7 < n – 7 C. m – 7 = n – 7 D. m – 7 n – 7
Câu 3 :Trong các bất phương trình sau bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn :
A. 3x + 7y > 0 B. 0x – 5 < 0 C. 0 D. 4x – 2 < 0
Câu 4 : Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng :
A. tỉ số đồng dạng B. Tĩ số đồng dạng
C. 2 lần tỉ số đồng dạng D. Bình phương tỉ số đồng dạng
Câu 5 : Hình lập phương có mấy mặt, mấy cạnh, mấy đỉnh ?
A. 4 mặt, 8 cạnh, 8 đỉnh B. 4 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh
C. 6 mặt, 8 cạnh, 8 đỉnh D. 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh
Câu 6 : Giá trị x = - 2 là nghiệm của phương trình
A. 3(x + 1) = x – 1 B. x + 4 = 2x = 2 C. 5x – 2 = 4x D. x + 5 = 2(x – 1)
Câu 7 : Phương trình vô nghiệm có tập nghiệm là :
A. S = B. S = { 0 } C. S = 0 D. S = { }
Câu 8 : Điều kiện xác định của phương trình : là :
A. x 2 , x - 3 , x - 1 B. x -3 , x - 1 , x - 2
C. x -1 , x 2 , x 3 B. x 2 , x - 3 , x 1
Câu 9 : Giá trị x = 1 là nghiệm của bất phương trình :
A. 2x – 3 3x + 1 C. -5x - 25 D. 3x - 2 4
Câu 10 : Tập nghiệm của bất phương trình : 2x + 10 > 4x là :
A. {x/x > -5 } B. { x/x 5 }
Câu 11 : Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau và tỉ số đồng dạng là :
A. k = 3 B. k = 2 C. k = 1 D. k =
Câu 12 : Cho ABC có AB = 4 cm; BC = 6 cm; = 500 và MNP có MP = 9 cm;
MN = 6 cm; = 500 thì :
A. ABC không đồng dạng với MNP B. ABC đồng dạng NMP
C. ABC đồng dạng MNP D. ABC đồng dạng PMN
II/ PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 đ)
Bài 1 : Giải phương trình : (1,5 đ)
Bài 2 : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 1 – 2x > 7 (1 đ)
Bài 3 : Hiệu hai số dương là 22. Biết số này gấp đôi số kia. Tìm hai số dương đó ? (1,5 đ)
Bài 4 : Cho ABC, trong đó AB = 15 cm, AC = 20 cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 8 cm, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 6 cm.
a/ Chứng minh hai tam giác AED và ABC đồng dạng
b/ Tính tỉ số diện tích của hai tam giác AED và ABC
c/ Tính diện tích AED, biết rằng diện tích ABC bằng 140 cm2 (2,5 đ)
Bài 5 : Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có độ dài cạnh là 5 dm ? (0,5 đ)
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Hãy chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng sau : ( 3 đ )
Mỗi đáp án đúng được 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
A
D
B
D
A
A
A
A
B
C
B
II/ PHẦN TỰ LUẬN :
Bài 1 : Giải phương trình : ( 1,5 đ)
ĐKXĐ : x 0 , x 2 0,5 đ
ó 0,25đ
=> x(x - 2) - x + 2 = 2 0,25 đ
ó x2 - 2x - x + 2 - 2 = 0
ó x2 - 3x = 0 0,25 đ
ó x(x – 3) = 0
ó x = 0 hoặc x = 3
Vậy phương trình có tập nghiệm : S = {3] 0,25đ
Bài 2 : 1 – 2x > 7
- 2x > 6 0,25đ
x < -3 0,25đ
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số đúng 0,5 đ
Bài 3 :
Gọi x là số dương lớn ( x > 22 ) 0,25 đ
Số dương nhỏ thứ hai là : x – 22 0,25 đ
Theo đề bài ta có phương trình :
x = 2(x -22) 0,5 đ
ó x = 2x - 44
ó x = 44 0,25đ
Vậy số dương lớn là 44
Số dương nhỏ thứ hai là 44 – 22 = 22 0,25 đ
Bài 4 : Vẽ hình đúng 0.25 đ
Ghi GT, Kl đúng 0,25 đ
a/ Hai tam giác ABC và AED có
chung 0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Vậy
Suy ra : AED đồng dạng ABC 0,25 đ
b/ AED đồng dạng ABC theo tỉ số k = 0,25 đ
=> 0,25 đ
=> SAED = SABC = . 140 = 22,4 cm2 0,5 đ
Bài 5 :
Diện tích xung quanh hình lập phương cạnh 5 dm là :
Sxq = 4.5.5 = 100 (dm2)
Diện tích toàn phần hình lập phương cạnh 5 dm là :
Stp = Sxq + 2 Sđ = = 100 + 2.52 = 150 (dm2) 0,5 đ
Tài liệu đính kèm: