Đề thi kiểm tra 45 phút môn: Đại số 11 - Chương 2

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 644Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra 45 phút môn: Đại số 11 - Chương 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kiểm tra 45 phút môn: Đại số 11 - Chương 2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO YÊN BÁI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ 214
ĐỀ THI KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN : ĐẠI SỐ 11
(25 câu trắc nghiệm)
 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp : 11A
( Không được sử dụng tài liệu)
J
A
B
C
D
J
A
B
C
D
J
A
B
C
D
J
A
B
C
D
J
A
B
C
D
1
¡
¡
¡
¡
6
¡
¡
¡
¡
11
¡
¡
¡
¡
16
¡
¡
¡
¡
21
¡
¡
¡
¡
2
¡
¡
¡
¡
7
¡
¡
¡
¡
12
¡
¡
¡
¡
17
¡
¡
¡
¡
22
¡
¡
¡
¡
3
¡
¡
¡
¡
8
¡
¡
¡
¡
13
¡
¡
¡
¡
18
¡
¡
¡
¡
23
¡
¡
¡
¡
4
¡
¡
¡
¡
9
¡
¡
¡
¡
14
¡
¡
¡
¡
19
¡
¡
¡
¡
24
¡
¡
¡
¡
5
¡
¡
¡
¡
10
¡
¡
¡
¡
15
¡
¡
¡
¡
20
¡
¡
¡
¡
25
¡
¡
¡
¡
Câu 1: Một tổ gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn từ đó ra 3 học sinh đi làm vệ sinh. Có bao nhiêu cách chọn trong đó có ít nhất một học sinh nam.
A. Đáp án khác	B. 155 cách	C. 60 cách	D. 165 cách
Câu 2: Hệ số của x3 trong khai triển là:
A. Đáp án khác	B. 12	C. 	D. 6
Câu 3: Có 6 quyển sách toán, 5 quyển sách hóa và 3 quyển sách lí. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy ra 2 quyển sách mỗi loại?
A. 90	B. 28	C. 366	D. 450
Câu 4: Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một cái bút?
A. 6	B. 2	C. 12	D. 7
Câu 5: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ kết qủa của 3 lần gieo là như nhau”
A. 	B. Đáp án khác	C. 	D. 
Câu 6: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.
A. 	B. 	C. Đáp án khác	D. 
Câu 7: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho các chữ số: 1,2,3,4,5,6,9. Hỏi có Bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau và không bắt đầu bởi chữ số 9 từ các chữ số trên?
A. 8640 số	B. 5040 số	C. 4320 số	D. Đáp án khác
Câu 9: Hệ số của x12 trong khai triển là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi không đỏ.
A. 	B. 	C. 	D. Đáp án khác
Câu 11: Nghiệm của phương trình là:
A. 7	B. 11	C. 3	D. 5
Câu 12: Một hộp dựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy 4 viên bi bất kỳ?
A. 210	B. 32760	C. Đáp án khác	D. 1365
Câu 13: Nghiệm của phương trình là:
A. 4	B. Đáp án khác	C. 5	D. 6
Câu 14: Từ A đến B có 3 cách, B đến C có 5 cách , C đến D có 2 cách. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A?
A. 90	B. 30	C. 900	D. 60
Câu 15: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Nghiệm của phương trình là:
A. 3	B. 6	C. 4	D. 5
Câu 17: Hệ số của x7 trong khai triển (x+2)10 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Hệ số của x31 y7 trong khai triển là:
A. 6435	B. Đáp án khác	C. 2	D. -6435
Câu 19: Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển là:
A. 	B. 	C. Đáp án khác	D. 495
Câu 20: Hệ số của x12 y13 trong khai triển là :
A. . 213.312	B. . 313.212	C. . 313.212	D. Đáp án khác
Câu 21: Một người có 7 cái áo và 11 cái cà vạt. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn ra 1 chiếc áo và cà vạt?
A. 11	B. 77	C. 7	D. 18
Câu 22: Một bình chứa 8 viên bi, với 5 viên bi trắng, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 viên bi, rồi lấy tiếp 1 bi nữa . Tính xác suất của biến cố để lần thứ 2 lấy được 1 bi màu trắng.
A. 	B. 	C. 	D. Đáp án khác
Câu 23: Cho 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số?
A. 96	B. 3125	C. Đáp án khác	D. 120
Câu 24: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Có 5 bông hoa hồng khác nhau, 6 bông hoa lan khác nhau và 3 bông hoa cúc khác nhau. Hỏi bạn có bao nhiêu cách chọn hoa để cắm sao cho hoa trong lọ phải có một bông hoa của mỗi loại?
A. 3	B. 14	C. 24	D. 90
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docdekiem_tra_45_phut_dai_so_chuong_2.doc