KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 Họ Và tên .Lớp 12 Điểm Lời phê của giáo viên Đề 1 Câu 1. Trong dao động điều hoà, lực kéo về có độ lớn cực đại khi A. vận tốc cực đại B. động năng bằng thế năng C. gia tốc triệt tiêu D. vật đổi chiều chuyển động Câu 2. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 120cm/s, tần số của sóng thay đổi từ 10Hz đến 20 Hz. Hai điểm cách nhau 12,5cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng của sóng cơ đó là A. 12 cm B. 10 cm C. 10,5 cm D. 8 cm Câu 3. Dao động tổng hợp của ba dao động x1=4Cos4pt; x2=4Cos(4pt +) và x3=4Cos(4pt +) là A. B. C. D. Câu 4. Một chất điểm đang dao động với phương trình: . Tính tốc độ trung bình của chất điểm sau 1/4 chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình sau nhiều chu kỳ dao động A. 2m/s và 0 B. 1,2m/s và 1,2m/s C. 2m/s và 1,2m/s D. 1,2m/s và 0 Câu 5. Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = p2 = 10m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ là A. 0,2 B. 0,5 C. 5 D. 2 Câu 6. Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là A. Động năng, thế năng và lực kéo về B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về C. Vận tốc, động năng và thế năng D. Vận tốc, gia tốc và động năng Câu 7. Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là 42Hz thì thấy trên dây có 7 nút. Muốn trên dây AB có 5 nút thì tần số phải là A. 28Hz B. 63Hz C. 30Hz D. 58,8Hz Câu 8. Treo con lắc đơn có độ dài l=100cm trong thang máy, lấy g=p2=10m/s2. Cho thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=2m/s2 thì chu kỳ dao động của con lắc đơn A. giảm 8,71% B. tăng 11,8% C. giảm 16,67% D. tăng 25% Câu 9 Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x=5cos()cm, li độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là. A. x = 2,5cm B. x = 0cm C. x = 5cm D. x = -5cm Câu 10. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k=100(N/m) và vật nặng khối lượng m=100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó vận tốc hướng lên. Lấy g=p2=10(m/s2). Trong khoảng thời gian 1/4 chu kỳ quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là A. 4,00(cm) B. 2,54(cm) C. 5,46(cm) D. 8,00(cm) Câu 11. Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là A. Động năng, thế năng và lực kéo về B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về C. Vận tốc, động năng và thế năng D. Vận tốc, gia tốc và động năng Câu 12: Cho phương trình sóng dừng : (trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s). Điểm gần bụng nhất cách nó 8 cm dao động với biên độ 1 cm. Tốc độ truyền sóng là A. 80 cm/s. B. 40 cm/s. C. 240 cm/s. D. 120 cm/s. Câu 13: Khi nói về dao động cưỡng bức, câu nào sai: A. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực C. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng Câu 14: Một con lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 1 s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T2 = 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1- l2 là A. T = 0,8 s B. T = 0,7 s C. T = 1,4 s D. T = 0,4 s Câu 15: Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo ra hai nguồn âm kết hợp đặt tại S1 và S2 cách nhau 5,25m với S1 và S2 là 2 điểm dao động cực đại. Chúng phát ra âm có tần số 440Hz và vận tốc 330m/s. Tại M người quan sát nghe được âm to nhất đầu tiên khi đi từ S1 đến S2.Khoảng cách từ M đến S1 là: A. 0,25m B. 0,375m C. 0,75m D.0,5m Câu 16: Một dây AB hai đầu cố định AB = 50cm, vận tốc truyền sóng trên dây 1m/s, tần số rung trên dây 100Hz. Điểm M cách A một đoạn 3,5cm là nút hay bụng sóng thứ mấy kể từ A: A. nút sóng thứ 8. B. bụng sóng thứ 8. C. nút sóng thứ 7. D. bụng sóng thứ 7. Câu 17: Chiều dài ống sáo một đầu kín một đầu hở A. nhỏ hơn độ dài bước sóng. B. nhỏ hơn hoặc bằng bước sóng C. bằng số nguyên lần nửa bước sóng. D. không thể bằng bước sóng. Câu 18 : Một chất điểm M (có khối lượng m) chuyển động đều trên đường tròn bán kính A. Gọi H là hình chiếu vuông góc của M xuống đường kính. Biết H dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Nhận định nào sau đây sai? A. M có tốc độ lớn nhất bằng ωA. B. Trong một chu kỳ H đi được quãng đường là 4A. C. Gia tốc của M luôn có giá trị bằng ω2A. D. Lực hướng tâm tác dụng vào M bằng mω2A Câu 19: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A. Trong một chu kỳ thời gian dài nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là: A. 1,.5s B. 2s. C. 3s. D. 4s. Câu 20: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. pha của ngoại lực tuần hoàn. B. ma sát của môi trường C. cường độ của ngoại lực tuần hoàn. D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn. Câu 21: Con lắc đơn dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ dài S0 không đổi. Nếu tần số góc tăng thì A. cơ năng giảm. B. cơ năng không đổi. C. cơ năng tăng. D. động năng cực đại giảm. Câu 22: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ a. Biết độ lệch pha của hai dao động . Biên độ tổng hợp không thể bằng A. 2a. B. a. C. a. D. a. Câu 23: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường dài nhất vật đi được trong hai lần liên tiếp cơ năng bằng 2 lần động năng là A. A. B. A. C. A . D. A. Câu 24 : Biết tốc độ âm thanh trong nước bằng 4 lần trong không khí. Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì bước sóng A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. không đổi. D. giảm còn 3 lần. Câu 25: Người ta tạo hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, một đầu luôn cố định một đầu luôn tự do với bước sóng λ. Cần thay đổi chiều dài của sợi dây một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu để lại có hiện tượng sóng dừng? A. 0,5 λ. B. 0,25 λ. C. λ. D. 0,75 λ. Câu 26Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, ngược pha, với cùng biên độ 10(cm). Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ bằng: A. 10(cm) B. 5(cm) C. 20(cm) D. 0(cm) Câu 28. Con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,01, lấy g = 10m/s2. Sau mỗi lần vật chuyển động từ biên này đến biên kia , quãng đường vật đi được giảm 1 lượng ΔS là A. 0,2 cm. B. 0,2 mm. C. 0,4 cm. D. 0,4 mm. Câu 29 Hai vật dao động điều hòa cùng biên độ trên hai đoạn thẳng song song coi như sát cạnh nhau, có cùng gốc tọa độ , trong quá trình dao động hai vật không va chạm với nhau. Vật 1 dao động với phương trình x1 = 3cos6πt cm; vật 2 dao động với phương trình x2 = 6cos(6πt + π/3) cm. Trong quá trình chuyển động thì 1 s đầu tiên 2 vật đi ngang qua nhau bao nhiêu lần. A. 4 lần B. 5 lần C. 6 lần D. 7 lần Câu 30 Một vật đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương có phương trình dao động: x1 = 2cos(2πt + ) cm; x2 = 4cos(2πt + ) cm và x3 = 8cos(2πt - ) cm. Giá trị vận tốc cực đại của vật và pha ban đầu của dao động ℓần ℓượt ℓà: A. 12π cm/s và - rad. B. 12π cm/s và rad. C. 16π cm/s và rad. D. 16π cm/s và - Diền đáp án vào các ô dưới C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 DA C 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 DA Lưu ý mỗi câu chỉ được điền môt đáp án ( Nếu bi xoá không châm được coi là câu không hợp lệ ) KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 Họ Và tên .Lớp 12 Điểm Lời phê của giáo viên Đề số 2 Câu 1. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là A.2 cm B.3 cm C.5 cm D.21 cm Câu 2. Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành A.nhiệt năng. B.hóa năng. C.điện năng. D.quang năng. Câu 3 Một sóng cơ có phương trình sóng (cm). Biết khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có độ lệch pha là 0,2m. Tốc độ truyền sóng là: A. 20 m/s. B. 3 m/s. C. 5 m/s. D. 10 m/s. Câu 4. Một con lắc lò xo như (hình vẽ ): Lò xo nhẹ có độ cứng k, hai vật nặng M và m được nối với nhau bằng sợi dây khối lượng không đáng kể; gọi g là gia tốc trọng trường. Khi cắt nhanh sợi dây giữa m và M thì biên độ dao động của con lắc gồm là xo và vật M sẽ là A. C. k M m D. B. Câu 5. Một chất điểm dao động dọc theo trụuc Ox. Phương trình dao động là: x = 8cos(2πt - π) cm. Sau thời gian t = 0,5s, kể từ khi bắt đầu chuyển động, quãng đường S vật đã đi là A.8 cm B.12cm C.16cm D.20cm Câu 6: Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5 % thì phải tăng chiều dài nó thêm A. 5,75%. B. 2,25%. C. 10,25 %. D. 25%. Câu7: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng . Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng. Tìm hệ thức liên hệ giữa A và . A. = 2πA/3. B. = 2πA. C. = 3πA/4. D. = 3πA/2. Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ 2,5cm. Vật có khối lượng 250g và độ cứng lò xo 100N/m. Lấy gốc thời gian khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương quy ước. Quãng đường vật đi được sau s đầu tiên và vận tốc của vật khi đó là : A. 5cm ; -50cm/s. B. 6,25cm ; 25cm/s. C. 5cm ; 50cm D. 6,25cm ; -25cm/s. Câu 9: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng cách x trên đường kính của một vòng tròn bán kính R ( x << R) và đối xứng qua tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng và x = 6. Tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn A. 20 B. 22 C. 24 D. 26 Câu 10: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Vận tốc của người đó là A. 9km/h B. 3,6m/s C. 4,8km/s D. 5,4km/h Câu 11: Chọn phát biểu đúng khi nói về vật dao động điều hòa : A. Vận tốc của vật lớn nhất khi li độ lớn nhất. B. Gia tốc của vật nhỏ nhất khi li độ lớn nhất. C. Vận tốc của vật sớm pha hơn li độ một góc . D. Gia tốc của vật trễ pha hơn li độ một góc . Câu 12: Định nghĩa nào sau đây về sóng cơ là đúng nhất ? Sóng cơ là A. những dao động điều hòa lan truyền theo không gian theo thời gian B. những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong không gian C. quá trình lan truyền của dao động cơ điều hòa trong môi trường đàn hồi D. những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất Câu 13: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số : x1=acos(100πt+φ) (cm;s); x2=6sin(100πt+) (cm;s). Dao động tổng hợp x = x1 + x2 = 6cos(100πt) (cm;s). Giá trị của a và φ là : A. 6cm ; -π/3 rad B. 6cm ; π/6 rad C. 6cm; π/3 rad D. 6cm ; 2π/3 rad Câu 14: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là A. T B. T/2 C. T/ D. 2T Câu 15: Vật dao động điều hoà theo phương trình: (cm;s). Sau khi dao động được 1/8 chu kỳ vật có ly độ 2cm. Biên độ dao động của vật là A. 4cm B. 2cm C. 2cm D. 4cm Câu 16: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia để tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số bằng A. 4. B. 3. C. 6. D. 2. Câu 17. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là 6 cm và 10cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là: A. 2 cm B. 3 cm C. 5 cm D. 19 cm Câu 18. Vật dao động điều hòa với biên độ A. Trong một chu kì thời gian dài nhất vật đi từ vị trí có li độ theo chiều dương đến vị trí có li độ là 0,45 s. Chu kì dao động của vật là A. 1s B. 5,4s C. 0,9s D. 0,6s Câu 19 Khi nói về dao động cưỡng bức phát biểu nào dưới đây là đúng A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và tần số bằng tần số của ngoại lực B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số ngoại lực C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc biên độ ngoại lực D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức Câu 20 . Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,5kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 200 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 6cm rồi thả nhẹ cho nó động. Vận tốc cực đại của vật nặng là. A. vmax = 150cm/s B. vmax = 160 cm/s C. vmax = 120 cm/s D. vmax = 80 cm/s Câu 21 Khi thay đổi cách kích dao động của con lắc lò xo thì: A. ,T và không đổi E , A thay đổi B. và A thay đổi, f và không đổi C. ; A; f và đều không đổi D. ; E; T và đều thay đổi Câu 22. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc a = 60. Con lắc có động năng bằng 3 lần thế năng tại vị trí có li độ góc là: A. 1,50 B. 20 C. 2,50 D. 30 Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động . B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên. C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu. D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động. Câu 24. Một sóng ngang truyền từ trái sang phải (hình vẽ). Tại thời điểm t , P Q điểm Q và điểm P có li độ như hình vẽ . Vào thời điểm sau thời điểm t hướng chuyển động của P và Q lần lượt sẽ là A. P đi xuống ; Q đi lên B. P đi xuống ; Q đi xuống C. P đi lên ; Q đi lên D. P đi lên ; Q đi xuống Câu 25. Dây AB=40cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại M là bụng thứ 4 (kể từ B),biết BM=14cm. Tổng số bụng trên dây AB là A. 8 B. 10 C. 14 D. 12 Câu 26. Một ống sáo dài 80cm, hở 2 đầu, tạo ra 1 sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở 2 đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có 2 nút sóng. Bước sóng của âm là: A. 20cm B. 40cm C. 80cm D. 160cm Câu 27. Một con lắc lò xo đặt theo phương ngang gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 2 N/m. Hệ số ma sát giữa vật và giá đỡ vật là 0,1. Ban đầu giữ cho vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động lò xo có độ dãn lớn nhất là A. 7 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 8 cm Câu 28 Có ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số như sau: x1 = 4cos(wt - ); x2 = 4cos(wt + ); x3 = 4cos(wt - ). Dao động tổng hợp của chúng có dạng? A. x3 = 4cos(wt - ) B. x3 = cos(wt - ) C. x3 = 4cos(wt + ) D. x3 = cos(wt+) Câu 29 Một chất điểm chuyển động theo phương trình x = 4cos(10t + ) + Asin(10t + ). Biết vận tốc cực đại của chất điểm ℓà 50cm/s. Kết quả nào sau đây đúng về giá trị A? A. 5cm B. 4cm C. 3cm D. 2cm Câu 30 Một con ℓắc đơn có khối ℓượng vật ℓà m = 200g, chiều dài ℓ = 50cm. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc v = 1m/s theo phương ngang. Lấy g = 10m/s2. Lực căng dây khi vật qua vị trí cân bằng ℓà: A. 2,4N B. 3N C. 4N D. 6N Diền đáp án vào các ô dưới C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 DA C 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 DA Lưu ý mỗi câu chỉ được điền môt đáp án ( Nếu bi xoá không châm được coi là câu không hợp lệ ) KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 1 Họ Và tên ...................... ..........................................................Lớp 12 Điểm Lời phê của giáo viên Đề số 3 Câu 1. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 2N/m, vật có khối lượng m = 80g dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát 0,1. Ban đầu đưa vật ra vi trí để lò xo nén một đoạn bằng 10cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Thế năng đàn hồi của lò xo khi vật có tốc độ lớn nhất là: A. 0,18 mJ B. 1,8 mJ C. 0,18 J D. 1,8 J Câu 2 Hai vật A và B cùng bắt đầu dao động điều hòa, chu kì dao động của vật A là TA, chu kì dao động của vật B là TB. Biết TA = 0,125TB. Hỏi khi vật A thực hiện được 16 dao động thì vật B thực hiện được bao nhiêu dao động? A. 2 B. 4 C. 128 D. 8 Câu 3 Một vật dao động điều hòa với li độ x = Acos(wt + j) và vận tốc dao động v = -wAsin(wt + j) A. Li độ sớm pha p so với vận tốc B. Vận tốc sớm pha hơn li độ góc p C. Vận tốc v dao động cùng pha với li độ D. Vận tốc dao động lệch pha p/2 so với li dộ Câu4Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi. A. Cùng pha với li độ. B. Lệch pha một gócp so với li độ. C. Sớm pha p/2 so với li độ. D. Trễ pha p/2 so với li độ. Câu 5 Cho dao động điều hoà có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động tương ứng là: A. x = 5cos(2pt - 2p/3) cm B. x = 5cos(2pt + 2p/3) cm C. x =5cos(pt + 2p/3) cm D. x = 5cos(pt+2p/3) cm Câu 6 Trong dao động điều hòa của vật biểu thức nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 7Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + j). Gọi v là vận tốc tức thời của vật. Trong các hệ thức liên hệ sau, hệ thức nào sai? A. B. v2 = ± w2(A2 - x2) C. w = D. A = Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, lò xo có độ cứng k, quả nặng ở phía dưới điểm treo thì điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Độ lớn lực đàn hồi là lục phục hồi B. Độ lớn lực đàn hồi cực đại luôn cho bởi công thức Fmax = k(Δl0 + A). C. Chiều dài của lò xo khi quả nặng ở vị trí cân bằng bằng trung bình tổng chiều dài cực đại và chiều dài cực tiểu của lò xo D. Khi quả nặng nằm cân bằng thì lò xo đã bị dãn một đoạn Δl0. Câu 9 : Một vật dao động điều hoà có li độ x = 2cos(2pt -) cm, trong đó t tính bằng giây (s). Kể từ lúc t = 0, lần thứ 2009 mà vật qua vị trí x = -1cm và có vận tốc âm là: A. t = 2009,67s B. t = 2009,33s C. t = 1003,67s D. t = 2008,67s Câu 10 : Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, quả nặng ở phía dưới điểm treo. Khi quả nặng nằm cân bằng thì lò xo dãn 4 cm. Khi cho nó dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm thì tốc độ trung bình của con lắc trong 1 chu kì là ( lấy ) A.50 cm/s. B.25 cm/s. C.12,5cm/s. D.50,33 cm/s. Câu 11 : Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10cm mà chưa đổi chiều chuyển động vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. B. C. D. Câu 12 : Sóng âm truyền với tốc độ 330 m/s. Dùng một âm thoa có tần số 660 Hz để làm nguồn phát âm vào một ống thẳng. Trong ống có một pittông có thể dịch chuyển dễ dàng. Khoảng cách tối thiểu từ đỉnh pittông đến miệng ống để ở miệng ống nghe được âm cực đại là A.12,5 cm. B.25 cm. C.37,5 cm. D.62,5 cm. Câu 13: Một vật dao động điều hòa với tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là A. . B. . C. . D. . Câu 14 : Phát biểu nào sau đây về hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn không cùng pha là không đúng? A. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn sóng là một vân cực đại. B. Số vân cực đại trên mặt chất lỏng có giao thoa chưa chắc là một số lẻ. C. Trên mặt chất lỏng tồn tại các điểm hầu như không dao động. D. Trên mặt chất lỏng tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại. Câu 15 : Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Độ cứng lò xo không đổi, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì số lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian sẽ A. giảm lần. B. tăng lần. C. tăng lần. D. giảm lần Câu 16 : Cho hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lá x1 = 5cos(10t + ) cm và x2 = 5sin(10t + ) cm và thời gian đo bằng đơn vị giây (s). Phương trình dao động tổng hợp là A.5cos10t cm. B.5cos(10t + ) cm. C.10cos10t cm. D.5cos(10t + ) cm. Câu 17 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A, quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí M cách O một đoạn x1 thì vận tốc vật là v1; khi vật đi qua vị trí N cách O đoạn x2 thì vận tốc vật là v2. Biên độ dao động của vật bằng A. . B. . C. . D. . Câu 18 : Một sóng cơ học truyền trong môi trường được mô tả bởi phương trình u = 0,03cos(2t – 0,01x + , trong đó x, u đo bằng mét, t đo bằng giây. Tại một thời điểm đã cho độ lệch pha dao động của hai phần tử ở môi trường cách nhau 25m là A. B. . C. . D. . Câu 19
Tài liệu đính kèm: