Đề thi Kiểm tra 45 phút kì II - Môn vật lý 10

doc 19 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 8285Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra 45 phút kì II - Môn vật lý 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra 45 phút kì II - Môn vật lý 10
KIỂM TRA 45 PHÚT KÌ II
HỌ TÊN LỚP..10 C
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ 1
Câu 1 Véc tơ động lượng là véc tơ:
 A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc
 B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc bất kỳ.
 C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
 D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 2 Hai vật có cùng động lượng nhưng có khối lượng khác nhau, cùng đi vào chuyển động trên một mặt phẵng có ma sát và bị dừng lại do ma sát. Hệ số ma sát là như nhau. So sánh thời gian chuyển động của mỗi vật cho tới khi bị dừng.
	A. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng lớn dài hơn.
	B. Thời gian chuyển động của vật có khối lượng nhỏ dài hơn.
	C. Thời gian chuyển động của hai vật bằng nhau.
	D. Thiếu dữ kiện, không kết luận được.
Câu 3: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?
A.Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
B.Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
C.Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.
D.Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
Câu 4: Cơ năng là một đại lượng:
A. luôn luôn khác không. 
B. luôn luôn dương. 
C. luôn luôn dương hoặc bằng không. 
D. có thể dương, âm hoặc bằng không. 
Câu 5: Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?
 A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh.	B. Viên đạn đang bay.
 C. Búa máy đang rơi.	D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất
Câu 6: Đại lượng nào không đổi khi một vật được ném theo phương nằm ngang trong chân không
 A. Thế năng. B. Động năng. C. Cơ năng. D. Động lượng.
Câu 7. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử
A. chỉ có lực đẩy.	
B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
C. chỉ lực hút.	 	
D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút.	
Câu 8 Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông số:
A. áp suất, thể tích, khối lượng. B. áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. thể tích, khối lượng, nhiệt độ. D. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 9. Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol.	
B. Đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.
C. Đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.	
D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0
Câu 10. Hiện tượng nào liên quan đến lực đẩy phân tử?
	A. Không thể ghép liền hai nữa viên phấn với nhau được.
	B. Nhỏ hai giọt nước gần nhau, hai giọt nước sẽ nhập làm một.
	C. Rất khó làm giảm thể tích của một khối chất lỏng.
	D. Phải dùng lực mới bẻ gãy được một miếng gổ.
Câu 11. Một người chèo thuyền ngược dòng sông. Nước chảy xiết nên thuyền không tiến lên được so với bờ. Người ấy có thực hiện công nào không? vì sao?
A. có, vì thuyền vẫn chuyển động.	
B. không, vì quãng đường dịch chuyển của thuyền bằng không.
C. có vì người đó vẫn tác dụng lực.	
D. không, thuyền trôi theo dòng nước.
Câu 12. Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:
A. p = 360 kgm/s.	B. p = 360 N.s.	
C. p = 100 kg.m/s 	D. p = 100 kg.km/h.
Câu 13. Trong các câu sau, câu nào sai? 
Khi một vật từ độ cao z, chuyển động với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đường khác nhau thì
A. độ lớn của vận tốc chạm đất bằng nhau.
B. thời gian rơi bằng nhau.
C. công của trọng lực bằng nhau.
D. gia tốc rơi bằng nhau.
Câu 14: Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2 cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là:
 A. 0,31 J. B. 0,25 J. C. 15 J. D. 25 J
Câu 15: Một búa máy có khối lượng M = 400kg thả rơi tự do từ độ cao 5m xuống đất đóng vào một cọc có khối lượng m2 = 100kg trên mặt đất làm cọc lún sâu vào trong đất 5m. Coi va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm. Cho g = 9,8m/s2 . Tính lực cản coi như không đổi của đất.
A. 628450 N. 	B. 250450 N. 	C. 318500 N. 	D. 154360 N. 
Câu 16 Một lực 2500 N tác dụng theo phương ngang được đặt lên một chiếc xe có khối lượng 500kg đang đứng yên trên một mặt phẳng ngang. Biết tổng lực cản chuyển động luôn là 1000N. Công của chiếc xe sau khi chuyển động được 2s là :
A. 900 J.	B. 90 J. 	C. 9 J. 	D. 9 kJ. 
Câu 17. Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu môt lò xo đàn hồi có độ cứng 
k = 200 N/m(khối lượng không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là:
A. 25.10-2 J.	B. 50.10-2 J.	C. 100.10-2 J.	D. 200.10-2 J.
Câu 18 :Một vật nhỏ khối lượng m = 2 kg trượt xuống một con đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tốc 3 m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7 m/s, tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng (kg.m/s) là ? 
A. 20. 	B. 6.	C. 28. 	D. 10
Câu 19 :Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc . Ta có:
A.	B.	C.. D. 
Câu 20 Một búa máy có khối lượng M = 400 kg thả rơi tự do từ độ cao 5m xuống đất đóng vào một cọc có khối lượng m2 = 100kg trên mặt đất làm cọc lún sâu vào trong đất 5 m. Coi va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm. Cho g = 9,8 m/s2 . Tính lực cản coi như không đổi của đất.
A. 318500 N. 	B. 250450 N. 	C. 154360 N. 	D. 628450 N. 
Câu 21: Một người và xe máy có khối lượng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy một cái hố cách 12 m. Để không rơi xuống hố thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là:
 A. . B. . C. . D. .
Câu 22 Khi bị nén 3cm một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo bằng :
A. 200N/m.	B. 400N/m. 	C. 500N/m. 	D. 300N/m
Câu 23 Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105 Pa thì thể tích của lượng khí này là:
A. V2 = 7 lít.	B. V2 = 8 lít.	C. V2 = 9 lít. 	D. V2 = 10 lít.
Câu 24. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 3000K. Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 1500K thì thể tích của lượng khí đó là :
A. 10 cm3.	B. 20 cm3. 	C. 30 cm3. 	D. 40 cm3.
Câu 25 Một bình chứa không khí ở nhiệt độ 30 0C và áp suất 2.105 Pa. Hỏi cần phải tăng nhiệt độ lên tới bao nhiêu độ để áp suất tăng gấp đôi? Coi thể tích của bình thay đổi không đáng kể khi nhiệt độ và áp suất thay đổi.
	A. 60 0C.	 B. 120 0C.	C. 333 0C.	 D. 606 0C.
Điền đáp án đã chọn vào các ô sau 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
ĐA
Câu 
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
ĐA
Lưu ý Mỗi ô chỉ được chọn một đáp án nếu hai hoặc tẩy xoá câu đó không hợp lệ 
KIỂM TRA 45 PHÚT KÌ II
HỌ TÊN LỚP..10 C
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ 2
Câu 1: Va chạm nào sau đây là
 va chạm mềm?
A.Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
B.Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
C.Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.
D.Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
Câu 2 Công của trọng lực
	A. Bằng tích của khối lượng với gia tốc rơi tự do và hiệu độ cao hai đầu quĩ đạo.
	B. Phụ thuộc vào hình dạng và kích thước đường đi.
	C. Chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối đường đi.
	D. Không phụ thuộc vào khối lượng của vật di chuyển.
. Câu 3: Một vật sinh công âm khi:
A.Vật chuyển động nhanh dần đều.	B. Vật chuyển động chậm dần đều.
C. Vật chuyển động tròn đều.	D. Vật chuyển động thẳng đều.
Câu 4 Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN? 
A. cơ năng cực đại tại N 	B. cơ năng không đổi. 	C. thế năng giảm 	D. động năng tăng
Câu 5: Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường?
 A. Động năng. B. Thế năng. C. Trọng lượng. D. Động lượng.
Câu 6: Trong quá trình rơi tự do của một vật thì:
 A. Động năng tăng, thế năng tăng.
 B. Động năng tăng, thế năng giảm.
 C. Động năng giảm, thế năng giảm.
 D. Động năng giảm, thế năng tăng.
Câu 7 Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí?
A. Chuyển động hỗn loạn.	
B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
C. Chuyển động không ngừng.
D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
Câu 8. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
Câu 9 . Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Saclơ.
A. Qủa bóng bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Thổi không khí vào một quả bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh hở.
D. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
Câu 10 Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của khí lí tưởng?
	A. Thể tích.	B. Khối lượng.	C. Nhiệt độ.	D. Áp suất.
Câu 11. Chọn phát biểu đúng.
Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai, thì
A. gia tốc của vật tăng gấp hai.	B. động lượng của vật tăng gấp bốn.
C. động năng của vật tăng gấp bốn.	D. thế năng của vật tăng gấp hai.
Câu 12. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8 m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:
A. 5,0 kg.m/s.	B. 4,9 kg. m/s.	C. 10 kg.m/s.	D. 0,5 kg.m/s.
Câu 13. Một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 180m trong thời gian 45 giâyĐộng năng của vận động viên đó là:
A. 560J.	B. 315J.	C. 875J.	D. 140J.
 Câu 14: Một vật đang chuyển động có thể không có:
 A. Động lượng. B. Động năng. C. Thế năng. D. Cơ năng.
Câu 15: Một hòn bi khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Cho g = 9,8m/s2. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất các giá trị động năng, thế năng và cơ năng của hòn bi tại lúc ném vật.
A. 0,16J; 0,31J; 0,47J. 	B. 0,32J; 0,62J; 0,47J. 	C. 0,24J; 0,18J; 0,54J. D. 0,18J; 0,48J; 0,80J. 
Câu 16 : Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí . Cho g = 10m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng :
A. 15m. 	B. 5m. 	C. 20m. 	D. 10m. 
Câu 17. Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy lên độ cao . Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất .Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị:
A. . B. . C. . D. .
Câu 18 :Thả rơi một vật có khối lượng 1kg trong khoảng thời gian 0,2s. Độ biến thiên động lượng của vật là : ( g = 10m/s2 ).
A. 2 kg.m/s 	B. 1 kg.m/s 	C. 20 kg.m/s	D. 10 kg.m/s
Câu 19 Gọi M và m là khối lượng súng và đạn, vận tốc đạn lúc thoát khỏi nòng súng. Giả sử động lượng được bảo toàn. Vận tốc súng là:
A.	B.	C.	D.
Câu 20: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí . Cho g = 10m/s2. Ở độ cao nào thế năng bằng động năng ?. Bằng 4 lần động năng ?.
A. 10m ; 2m. 	B. 2,5m ; 4m. 	C. 2m ; 4m. 	D. 5m ; 3m.
Câu 21 :Một người có khối lượng 50 kg, ngồi trên ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của người đó với ô tô là:
 A. 129,6 kJ. B.10 kJ. C. 0 J. D. 1 kJ.
Câu 22 Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 3N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó giãn được 2cm. Tính giá trị thế năng đàn hồi của lò xo.
A. 0,08J.	B. 0,04J. 	C. 0,03J. 	D. 0,05J
Câu 23. Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là :
A. 2. 105 Pa.	B. 3.105 Pa.	C. 4. 105 Pa.	D. 5.105 Pa.
Câu 24. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 270C và ở áp suất 2.105 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là :
A.T = 300 0K	.	B. T = 540K.	C. T = 13,5 0K.	D. T = 6000K.
Câu 25. Không khí bên trong một ruột xe có áp suất 1,5 atm, khi đang ở nhiệt độ 25 0C. Nếu để xe ngoài nắng có nhiệt độ lên đến 50 0C thì áp suất khối khí bên trong ruột xe tăng thêm (coi thể tích không đổi)
	A. 5%. 	B. 8%.	C. 50%.	D. 100%.
Điền đáp án đã chọn vào các ô sau 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
ĐA
Câu 
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
ĐA
Lưu ý Mỗi ô chỉ được chọn một đáp án nếu hai hoặc tẩy xoá câu đó không hợp lệ 
KIỂM TRA 45 PHÚT KÌ II
HỌ TÊN LỚP..10 C
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ 3
Câu 1 Phát biểu nào sau đây SAI:
A. Động lượng là một đại lượng vectơ	B. Xung của lực là một đại lượng vectơ
C.Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật	D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi
Câu2. Trong chuyển động tròn nhanh dần đều, lực hướng tâm
	A. Có sinh công.	B. Sinh công dương.
	C. Không sinh công.	D. Sinh công âm.
Câu 3: Một vật sinh công dương khi :
A.Vật chuyển động nhanh dần đều.	B.Vật chuyển động chậm dần đều.
C.Vật chuyển động tròn đều.	D.Vật chuyển động thẳng đều.
Câu 4: Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây không đổi?
A. Động năng. B. Động lượng. C. Thế năng. D. Vận tốc.
Câu 5: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình 
chuyển động của vật thì:
 A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
 B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
 C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
 D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
Câu 6: Một vật được ném từ dưới lên. Trong quá trình chuyển động của vật thì: 
 A. Động năng giảm, thế năng tăng.
 B. Động năng giảm, thế năng giảm.
 C. Động năng tăng, thế năng giảm.
 D. Động năng tăng, thế năng tăng.
Câu 7 Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí?
A. chuyển động không ngừng.	
B. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Giữa các phân tử có khoảng cách.	
D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
Câu 8 Theo quan điểm chất khí thì không khí mà chúng ta đang hít thở là 
A. khi lý tưởng.	B. gần là khí lý tưởng.	C. khí thực.	D. khí ôxi.
Câu 9 Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?
A. hằng số.	B. ~.	C. ~.	D. .
Câu 10. Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là không đúng?
	A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
	B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.
	C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm.
	D. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình.
Câu 11 Chọn phát biểu đúng
Động lượng của vật liên hệ chặt chẽ với
A. vận tốc.	B. thế năng.	C. quãng đường đi được.	D. công suất.
Câu 12. Xe A có khối lượng 1000 kg , chuyển động với vận tốc 60 km/h; xe B có khối lượng 2000kg , chuyển động với vận tốcvận tốc 30km/h. Động lượng của:
A. xe A bằng xe B.	B. không so sánh được.	
C. xe A lớn hơn xe B.	D. xe B lớn hớn xe A.
Câu 13 Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:
A. 0,102 m.	B. 1,0 m.	C. 9,8 m.	D. 32 m.
Câu 14: Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng của lò xo k = 100N/m, thế năng đàn hồi của lò xo là:
 A. – 0,125 J. B. 1250 J. C. 0,25 J. D. 0,125 J.
Câu 15: Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s2 . Sau khi rơi được 12m động năng của vật bằng :
A. 16 J. 	B. 24 J. 	C. 32 J. 	D. 48 J
Câu 16. Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng so với đường ngang. Lực ma sát . Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là:
A. 100 J. B. 860 J. C. 5100 J. D. 4900J. 
Câu 17. Một quả bóng được ném với vận tốc ban đầu xác định. Bỏ qua sức cản không khí. Đại lượng nào không đổi khi quả bóng bay?
	A. Thế năng.	B. Động lượng. 	C. Động năng.	D. Gia tốc.
Câu 18 :Một tên lửa có khối lượng M = 5 tấn đang chuyển động với vận tốc v = 100m/s thì phụt ra phía sau một lượng khí mo = 1tấn. Vận tốc khí đối với tên lửa lúc chưa phụt là v1 = 400m/s. Sau khi phụt khí vận tốc của tên lửa có giá trị là :
A. 200 m/s. 	B. 180 m/s. 	C. 225 m/s. 	D. 250 m/s
Câu 19 : Một ô tô A có khối lượng m1 đang chuyển động với vận tốc đuổi theo một ô tô B có khối lượng m2 chuyển động với vận tốc . Động lượng của xe A đối với hệ quy chiếu gắn với xe B là :
 A. B. 
 C. D. . 
Câu 20: Một hòn bi khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Cho g = 9,8m/s2. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất tính giá trị độ cao cực đại mà hòn bi lên được.
A. 2,42m. 	B. 2,88m. 	C. 3,36m. 	D. 3,2m.
Câu 21: Một vật rơi từ độ cao 50m xuống đất, ở độ cao nào động năng bằng thế năng ?
A. 25m.	B. 10m. 	C. 30m. 	D. 50m. 
Câu 22 Một vật có khối lượng m = 3kg được đặt ở một vị trí trong trọng trường và có thế năng tại vị trí đó bằng Wt1 = 600J. Thả tự do cho vật đó rơi xuống mặt đất, tại đó thế năng của vật bằng Wt2 = -900J. Cho g = 10m/s2.Vật đã rơi từ độ cao là
A. 50m. 	B. 60m. 	C. 70m. 	D. 40m. 
Câu 23 Một lượng khí ở 00 C có áp suất là 1,50.105 Pa nếu thể tích khí không đổi thì áp suất ở 2730 C là : 
A. p2 = 105. Pa.	B.p2 = 2.105 Pa.	C. p2 = 3.105 Pa.	D. p2 = 4.105 Pa.
Câu 24 Một lượng khí ở nhiệt độ không đổi 20 0C, thể tích 2 m3, áp suất 2 atm. Nếu áp suất giảm còn 1 atm thì thể tích khối khí là bao nhiêu?
	A. 0,5 m3.	B. 1 m3.	C. 2 m3.	D. 4 m3.
Câu 25 Một chiếc lốp ôtô chứa không khí ở áp suất 5.105 Pa và nhiệt độ 25 0C. Khi chạy nhanh, lốp xe nóng lên, làm nhiệt độ không khí trong lốp xe tăng lên tới 50 0C. Tính áp suất của không khí ở trong lốp xe lúc này. Coi thể tích của lốp xe không đổi.
	A. 2,5.105 Pa. B. 10.105 Pa. 	C. 5,42.105 Pa. D. 5,84.105 Pa.
Điền đáp án đã chọn vào các ô sau 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
ĐA
Câu 
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
ĐA
Lưu ý Mỗi ô chỉ được chọn một đáp án nếu hai hoặc tẩy xoá câu đó không hợp lệ 
KIỂM TRA 45 PHÚT KÌ II
HỌ TÊN LỚP..10 C
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ 4
Câu 1. Công thức tính thế năng đàn hồi của một lò xo ở trạng thái có độ biến dạng Dl là
 	A. Wt = (Dl)2. 	B. Wt = kDl. 	
	C. Wt = k(Dl)2. 	D. Wt = k2.
. Câu 2 Chọn câu sai. Động năng của vật không đổi khi vật
	A. Chuyển động thẳng đều. 
	B. Chuyển động với gia tốc không đổi.
	C. Chuyển động tròn đều.	
 D. Chuyển động cong đều
Câu 3: Công là đại lượng :	
 A. Vô hướng, có thể âm hoặc dương. 	B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
 C. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.	D. Véc tơ, có thể âm hoặc dương.
Câu 4 :Động năng là đại lượng:
 A. Vô hướng, luôn dương. 	B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.
 C. Véc tơ, luôn dương.	D. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không.
Câu 5: Thế năng hấp dẫn là đại lượng:
 A. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.
 B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
 C. Véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực.
 D. Véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không.
Câu 6: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình 
chuyển động của vật thì:
 A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
 B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
 C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
 D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
Câu 7. Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng?
A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua.	
B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.	
D. Khối lượng các phân tử có thể bỏ qua.
Câu 8. Khi làm nóng một lượng khí có thể tích không đổi thì:
A. Áp suất khí không đổi.
B. Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.
C. Số phân tử trong đơn vị thể tích không đổi.
D. Số phân tử trong đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 9. Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng là:
A. hằng số.	B. hằng số.	
C. hằng số.	D. 
Câu 10 Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
	A. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.	
	B. Chuyển động không ngừng.
	C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.	D. Va chạm vào thành bình, gây áp suất lên thành bình.
Câu 11. Quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn?
A. Ôtô tăng tốc.	B. Ôtô chuyển động tròn.
C. Ôtô giảm tốc.	D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường không có ma sát.
Câu 12 . Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó th

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_45_hoc_ki_II_KHOI_10_CO_DAP_AN_DAY_DU_CHINH_XAC.doc