BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KIỂM TRA 1 TIẾT (2) (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 942 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Giải phương trình . A. . B. . C. Vô nghiệm. D. . Câu 2: Số nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Hai vòi nước cùng chảy vào bể thì sau giờ sẽ đầy bể. Mỗi giờ lượng nước của vòi một chảy được bằng lần lượng nước của vòi thứ hai. Hỏi vòi thứ hai chảy riêng một mình thì sau bao lâu sẽ đầy bể? A. giờ. B. giờ. C. giờ. D. Kết quả khác. Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. . B. . C. . D. . Câu 5: Hệ phương trình nào dưới đây vô nghiệm? A. . B. . C. . D. . Câu 6: Giải phương trình . A. . B. Vô nghiệm. C. . D. . Câu 7: Giải phương trình . A. . B. Vô nghiệm. C. . D. . Câu 8: Điều kiện của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 9: Giải hệ phương trình . A. . B. . C. Vô nghiệm. D. . Câu 10: Giải hệ phương trình . A. . B. . C. . D. Vô nghiệm. Câu 11: Giải hệ phương trình: . A. . B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 12: Giải hệ phương trình . A. . B. . C. . D. Vô nghiệm. Câu 13: Cho phương trình . Khẳng định nào dưới đây là sai? A. Phương trình có vô số nghiệm. B. Điều kiện của phương trình là . C. Phương trình vô nghiệm. D. Phương trình đã cho tương đương với phương trình . Câu 14: Giải phương trình . A. Vô nghiệm. B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 15: Giải phương trình . A. . B. Vô nghiệm. C. . D. . Câu 16: Tìm để phương trình có vô số nghiệm. A. . B. . C. . D. . Câu 17: Phương trình . A. Có 1 nghiệm. B. Có 2 nghiệm. C. Có 3 nghiệm. D. Vô nghiệm. Câu 18: Số nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 19: Tìm để phương trình có 4 nghiệm phân biệt. A. . B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 20: Tìm để hệ phương trình có vô số nghiệm. A. . B. . C. Không có. D. . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: