BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KIỂM TRA 1 TIẾT (2) (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 841 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Giải phương trình . A. . B. . C. . D. Vô nghiệm. Câu 2: Tìm để hệ phương trình có vô số nghiệm. A. . B. Không có. C. . D. . Câu 3: Giải phương trình . A. Vô nghiệm. B. . C. . D. . Câu 4: Giải phương trình . A. Vô nghiệm. B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 5: Tìm để phương trình có vô số nghiệm. A. . B. . C. . D. . Câu 6: Giải hệ phương trình . A. . B. Vô nghiệm. C. . D. . Câu 7: Giải phương trình . A. . B. Vô nghiệm. C. . D. . Câu 8: Giải phương trình . A. . B. Vô nghiệm. C. . D. . Câu 9: Số nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 10: Giải hệ phương trình . A. . B. . C. . D. Vô nghiệm. Câu 11: Giải hệ phương trình . A. . B. . C. . D. Vô nghiệm. Câu 12: Giải hệ phương trình: . A. . B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 13: Hai vòi nước cùng chảy vào bể thì sau giờ sẽ đầy bể. Mỗi giờ lượng nước của vòi một chảy được bằng lần lượng nước của vòi thứ hai. Hỏi vòi thứ hai chảy riêng một mình thì sau bao lâu sẽ đầy bể? A. giờ. B. giờ. C. giờ. D. Kết quả khác. Câu 14: Cho phương trình . Khẳng định nào dưới đây là sai? A. Phương trình vô nghiệm. B. Điều kiện của phương trình là . C. Phương trình có vô số nghiệm. D. Phương trình đã cho tương đương với phương trình . Câu 15: Điều kiện của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 16: Phương trình . A. Vô nghiệm. B. Có 3 nghiệm. C. Có 1 nghiệm. D. Có 2 nghiệm. Câu 17: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. . B. . C. . D. . Câu 18: Tìm để phương trình có 4 nghiệm phân biệt. A. . B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 19: Số nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 20: Hệ phương trình nào dưới đây vô nghiệm? A. . B. . C. . D. . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: