BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KIỂM TRA 1 TIẾT (2) (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 606 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Giải phương trình . A. . B. . C. Vô nghiệm. D. . Câu 2: Một ô tô đi từ đến . Cùng lúc từ địa điểm nằm trên đoạn có một ô tô vận tải cùng đi đến . Sau 5h hai ô tô gặp nhau tại . Tính thời gian ôtô du lịch đi từ đến , biết vận tốc ô tô vận tải bằng vận tốc ô tô du lịch. A. . B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 3: Giải hệ phương trình . A. Vô nghiệm. B. . C. . D. . Câu 4: Giải phương trình . A. Vô nghiệm. B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 5: Giải hệ phương trình . A. . B. Vô nghiệm. C. . D. . Câu 6: Tìm để phương trình có 4 nghiệm phân biệt. A. . B. . C. . D. . Câu 7: Giải phương trình . A. . B. . C. . D. Vô nghiệm. Câu 8: Tìm để phương trình có nghiệm duy nhất. A. . B. . C. . D. . Câu 9: Giải hệ phương trình . A. . B. Vô nghiệm. C. . D. . Câu 10: Giải phương trình . A. . B. . C. . D. Vô nghiệm. Câu 11: Giải phương trình . A. . B. . C. Vô nghiệm. D. . Câu 12: Cho phương trình . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Phương trình vô nghiệm. B. Điều kiện của phương trình là . C. Phương trình có nghiệm. D. Phương trình có vô số nghiệm. Câu 13: Điều kiện của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 14: Hệ phương trình nào dưới đây vô nghiệm? A. . B. . C. . D. . Câu 15: Số nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 16: Số nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 17: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. . B. . C. . D. . Câu 18: Phương trình . A. Có 1 nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Có 3 nghiệm. D. Có 2 nghiệm. Câu 19: Giải hệ phương trình: . A. . B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 20: Tìm để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. A. . B. . C. Không có. D. . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: