BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KIỂM TRA 1 TIẾT (2) (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 505 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Tìm để phương trình có 4 nghiệm phân biệt. A. . B. . C. . D. . Câu 2: Giải phương trình . A. . B. Vô nghiệm. C. . D. . Câu 3: Hệ phương trình nào dưới đây vô nghiệm? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Giải hệ phương trình . A. Vô nghiệm. B. . C. . D. . Câu 5: Tìm để phương trình có nghiệm duy nhất. A. . B. . C. . D. . Câu 6: Giải hệ phương trình . A. Vô nghiệm. B. . C. . D. . Câu 7: Giải phương trình . A. Vô nghiệm. B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 8: Tìm để hệ phương trình có nghiệm duy nhất. A. . B. Không có. C. . D. . Câu 9: Giải phương trình . A. . B. Vô nghiệm. C. . D. . Câu 10: Số nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 11: Một ô tô đi từ đến . Cùng lúc từ địa điểm nằm trên đoạn có một ô tô vận tải cùng đi đến . Sau 5h hai ô tô gặp nhau tại . Tính thời gian ôtô du lịch đi từ đến , biết vận tốc ô tô vận tải bằng vận tốc ô tô du lịch. A. . B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 12: Giải phương trình . A. . B. . C. Vô nghiệm. D. . Câu 13: Giải phương trình . A. . B. . C. . D. Vô nghiệm. Câu 14: Phương trình . A. Có 1 nghiệm. B. Có 3 nghiệm. C. Vô nghiệm. D. Có 2 nghiệm. Câu 15: Giải hệ phương trình . A. . B. Vô nghiệm. C. . D. . Câu 16: Điều kiện của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 17: Giải hệ phương trình: . A. . B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 18: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. . B. . C. . D. . Câu 19: Số nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 20: Cho phương trình . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Phương trình có vô số nghiệm. B. Phương trình vô nghiệm. C. Điều kiện của phương trình là . D. Phương trình có nghiệm. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: