BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KIỂM TRA 1 TIẾT (2) (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 319 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Giải hệ phương trình . A. . B. Vô nghiệm. C. . D. . Câu 3: Tìm để hệ phương trình vô nghiệm. A. Không có. B. . C. . D. . Câu 4: Giải phương trình . A. . B. . C. Vô nghiệm. D. . Câu 5: Giải phương trình . A. Vô nghiệm. B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 6: Tìm để phương trình có 4 nghiệm phân biệt. A. . B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 7: Giải phương trình . A. . B. . C. Vô nghiệm. D. . Câu 8: Giải phương trình . A. . B. . C. Vô nghiệm. D. . Câu 9: Phương trình . A. Có 3 nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Có 1 nghiệm. D. Có 2 nghiệm. Câu 10: Giải hệ phương trình: . A. . B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 11: Tìm để phương trình vô nghiệm. A. . B. . C. . D. . Câu 12: Hệ phương trình nào dưới đây vô nghiệm? A. . B. . C. . D. . Câu 13: Giải hệ phương trình . A. . B. . C. Vô nghiệm. D. . Câu 14: Số nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 15: Số nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 16: Giải hệ phương trình . A. Vô nghiệm. B. . C. . D. . Câu 17: Một người đi xe đạp từ địa điểm đến địa điểm . Sau đó 1 giờ 30 phút một người khác đi xe máy cũng từ và đến sớm hơn 1 giờ. Quãng đường dài 50km. Tính vận tốc của người đi xe đạp, biết rằng vận tốc xe máy gấp 2,5 lần vận tốc xe đạp A. . B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 18: Điều kiện của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 19: Cho phương trình . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Phương trình có vô số nghiệm. B. Điều kiện của phương trình là . C. Phương trình vô nghiệm. D. Phương trình có nghiệm. Câu 20: Giải phương trình . A. . B. Vô nghiệm. C. . D. . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: