BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI KIỂM TRA 1 TIẾT (2) (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 218 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. Câu 1: Giải phương trình . A. . B. Vô nghiệm. C. . D. . Câu 2: Giải hệ phương trình: . A. . B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 3: Giải hệ phương trình . A. . B. Vô nghiệm. C. . D. . Câu 4: Giải hệ phương trình . A. . B. Vô nghiệm. C. . D. . Câu 5: Tìm để phương trình vô nghiệm. A. . B. . C. . D. . Câu 6: Giải phương trình . A. Vô nghiệm. B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 7: Giải phương trình . A. Vô nghiệm. B. . C. . D. . Câu 8: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. . B. . C. . D. . Câu 9: Giải phương trình . A. . B. . C. . D. Vô nghiệm. Câu 10: Tìm để hệ phương trình vô nghiệm. A. Không có. B. . C. . D. . Câu 11: Tìm để phương trình có 4 nghiệm phân biệt. A. . B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 12: Giải hệ phương trình . A. . B. . C. . D. Vô nghiệm. Câu 13: Hệ phương trình nào dưới đây vô nghiệm? A. . B. . C. . D. . Câu 14: Cho phương trình . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. Phương trình có vô số nghiệm. B. Điều kiện của phương trình là . C. Phương trình vô nghiệm. D. Phương trình có nghiệm. Câu 15: Giải phương trình . A. Vô nghiệm. B. . C. . D. . Câu 16: Số nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 17: Phương trình . A. Có 1 nghiệm. B. Vô nghiệm. C. Có 3 nghiệm. D. Có 2 nghiệm. Câu 18: Một người đi xe đạp từ địa điểm đến địa điểm . Sau đó 1 giờ 30 phút một người khác đi xe máy cũng từ và đến sớm hơn 1 giờ. Quãng đường dài 50km. Tính vận tốc của người đi xe đạp, biết rằng vận tốc xe máy gấp 2,5 lần vận tốc xe đạp A. . B. . C. . D. Kết quả khác. Câu 19: Số nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 20: Điều kiện của phương trình là A. . B. . C. . D. . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: