Trang 1/5 - Mã đề thi 485 LUYỆN THI VẬT LÍ THẦY THANH TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN (Ngã 3, km 11 – Quảng Yên – Quảng Ninh) ĐT: 0974.810.957 ĐỀ THI KHẢO SÁT THPT QG LẦN 1 Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại M là 40 (dB). Cho biết cường độ âm chuẩn ( )12 20I 10 W / m−= . Cường độ âm tại M là: A. 10-8 (W/m2) B. 104 (W/m2) C. 108 (W/m2) D. 10-4 (W/m2) Câu 2: Trong thí nghiệm khảo sát dao động điều hòa về con lắc đơn, khi thay quả nặng 50 (g) bằng quả nặng 20 (g) thì A. Chu kì dao động tăng B. chu kì dao động giảm C. tần số dao động không đổi D. tần số dao động giảm Câu 3: Tốc độ truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất? A. Môi trường không khí loãng B. Môi trường chất rắn C. Môi trường không khí D. Môi trường nước nguyên chất Câu 4: Phòng thí nghiệm vật lí có quạt điện loại ( 110V – 100W). Để quạt hoạt động bình thường ở điệp áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220(V), trong giờ thực hành về máy biến áp, giáo viên yêu cầu học sinh tính tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp để quấn máy hạ áp dùng cho quạt điện này. Bỏ qua hao phí, tỉ số vòng dây học sinh quấn được là A. 2 B. 0,5 C. 4 D. 1 Câu 5: Điện áp xoay chiều ( )0u U cos 2 ft V= pi , có 0U không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C nối tiếp. Khi 0f f= thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của 0f là: A. 2 LC pi B. 1 2 LCpi C. 1 LC D. 2 LC Câu 6: Khi nói về sóng dọc cơ học, phát biểu sai ? A. Sóng dọc cơ học lan truyền được trong chân không. B. Sóng dọc cơ học lan truyền được trong chất khí. C. Sóng dọc cơ học lan truyền được trong chất rắn. D. Sóng dọc cơ học lan truyền được trong chất lỏng. Câu 7: Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp ( )u U 2 cos t V= ω thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là: A. IR B. 2I R C. 2U R D. UL Câu 8: Một sóng cơ có tần số 440Hz và bước sóng 0,25m truyền trong một môi trường. Tốc độ truyền sóng là: A. 220(m/s) B. 880(m/s) C. 210(m/s) D. 110(m/s) Câu 9: Câu chuyện sau đây trích từ sách Quà tặng cuộc sống, NXB Trẻ, năm 2002. “Có một cậu bé ngỗ nghịch hay bị mẹ khiển trách. Ngày nọ giận mẹ, cậu chạy đến một thung lũng cạnh rừng rậm. lấy hết sức mình, cậu hét lớn: “tôi ghét người”. Khu rừng có tiếng vọng lại: “tôi ghét người”. Cậu bé hoảng hốt quay về, sà vào lòng mẹ khóc nức nở. Cậu không hiểu được vì sao từ trong khu rừng lại có người ghét cậu. Người mẹ nắm tay con, đưa cậu trở lại khu rừng. Bà nói: “Giờ thì con hãy hét Trang 2/5 - Mã đề thi 485 thật to: tôi yêu người”. Lạ lùng thay, cậu bé vừa dứt tiếng thì có tiếng vọng lại: “tôi yêu người””. Hiện tượng nêu trên câu truyện về bản chất vật lý là do: A. sự giao thoa sóng âm thanh B. Sự truyền thẳng sóng âm thanh C. Sự khúc xạ sóng âm thanh D. Sự phản xạ sóng âm thanh Câu 10: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là ( )u 6cos 4 t 0,02 x= pi − pi trong đó u và x được tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có tần số là: A. 2pi (Hz) B. 4 (Hz ) C. 4pi (Hz) D. 2(Hz) Câu 11: Đặt vào hai đần đoạn mạch một điện áp xoay chiều ( )u 180cos 100 t V 6 pi = pi − thì cường đọ dòng điện qua mạch ( )i 2cos 100 t A 6 pi = pi + . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng: A. 180W B. 90W C. 90 3W D. 360W Câu 12: Một con lắc lò xo gồm viên bi và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa với biên độ 0,1m. Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng: A. 5mJ B. 1mJ C. 0,5J D. 1J Câu 13: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây có ( )0,1L H= và tụ có điện dung ( )10C pF= được nạp điện bằng nguồn điện không đổi có điện áp ( )120U V= . Lúc ( )0t s= , tụ bắt đầu phóng điện. Biểu thức điện tích trên bản cực tụ điện là: A: ( ) ( )9 61,2.10 cos 10q t C−= B: ( )9 61,2.10 cos 10 2 q t C pi − = + C: ( )6 60,6.10 cos 10 2 q t C pi − = − D: ( ) ( )6 60,6.10 cos 10q t C−= Câu 14: Một cây cầu bắt ngang sông Phô-tan-ka ở Xanh Pê-téc-bua (Nga) được thiết kế và xây dựng đủ vững chắc cho 300 người đồng thời đi qua. Năm 1906, có một trung đội bộ binh ( 36 người) đi đều bước qua cầu, cầu gãy! Sự cố “cầu gãy” đó là do hiện tượng A. Cộng hưởng cơ B. Dao động tắt dần C. Dao động tuần hoàn D. Dao động duy trì Câu 15: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là ( )i 2 2 cos100 t A= pi .Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đó là: A. 4A B. 2 2A C. 2A D. 2A Câu 16: Vật dao động tắt dần có: A. chu kì dần theo thời gian. B. biên độ dần theo thời gian. C. gia tốc dần theo thời gian. D. tốc độ giảm dần theo thời gian. Câu 17: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc ω . Ở li độ x vật có gia tốc là A. 2xω B. 2x−ω C. xω D. x−ω Câu 18: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi khoảng cách từ một điểm bụng đến nút gần nó nhất bằng: A. Một số nguyên lần bước sóng B. Một bước sóng C. Một nửa bước sóng D. Một phần tư bước sóng Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có gia trị không đổivào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R và hai đầu cuộn cảm L lần lượt là 30(V), 40(V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch: A. 50(V) B. 10(V) C. 70(V) D. 35(V) Câu 20: Rô to của máy phát điện xoay chiều một pha có bốn cặp cực ( 4 cực Nam và 4 cực Bắc). Khi ro to quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động của máy tạo ra tần số là: A. 60(Hz) B. 120(Hz ) C. 50(Hz) D. 100(Hz) Câu 21: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: 1x 3cos100 t(cm)= pi , 2x 10cos 100 (cm)2 pi = pi + . Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là: Trang 3/5 - Mã đề thi 485 A. 4 pi B. 2 pi C. 0 D. pi Câu 22: Con lắc lò xo vật nhỏ có khối lượng 200(g) và lò xo nhẹ có độ cứng 80 (N/m). Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4(cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 60 (cm/s) B. 100 (cms) C. 80 ( cm/s) D. 40 (cms) Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục ox với phương trình ( )x 10cos 20 t (cm)= pi . Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kỳ dao động là: A. 40cm B. 30cm C. 20cm D. 10cm Câu 24: Đặt điện áp ( )0u U cos 100 t (V)= pi (t tính bằng giây) vào hai đầu cuộn thuần cảm ( )1L H= pi Cảm kháng của cuộn dây: A. 50 Ω B. 150 Ω C. 100 Ω D. 200 Ω Câu 25: Một sóng âm có cường độ âm I, biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại một vị trí trong môi trường truyền âm được tính bằng công thức: A. ( ) 0 IL dB lg I = B. ( ) 0IL dB lg I = C. ( ) 0IL dB lg I = D. ( ) 0 IL dB 10lg I = Câu 26: Một mạch dao động điện từ LC . khi dòng điện trong cuộn dây là ( ) ( )cosoi I t Aω= thì hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là ( ) ( )osou U c t Vω ϕ= + . Xác định ϕ : A: ( )0 radϕ = B. ( )radϕ pi= C. ϕ = ( ) 2 rad pi D. ( ) 2 rad piϕ = − Câu 27: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và hòn bi có khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương trình thẳng đứng. Tần số của con lắc lò xo là A. 1 m 2 kpi B. k2 m pi C. 1 k 2 mpi D. k2 m pi Câu 28: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp A. Luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp B. Luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp C. Bằng với tần số của dòng điện trong cuộn sơ cấp D. Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số trong cuộn sơ cấp Câu 29: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C nói tiếp. Kí hiệu uR,uL, uC tương ứng với điện áp tức thời ở hai đầu phần tử R,L,C. Quan hệ về pha của các điện áp này: A. uC sớm pha 0,5pi so với uL. B. uL sớm pha 0,5pi so với uC. C. uR sớm pha 0,5pi so với uL . D. uR sớm pha 0,5pi so với uC. Câu 30: Đặt hiệu điện thế u = U0cos(100t) V, t tính bằng s vào hai đầu đoạn R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Trong đó U0, R, L không đổi, C có thể thay đổi được. Cho sơ đồ phụ thuộc của UC vào C như hình vẽ (chú ý, 48 10 = 152). Giá trị của R là A. 50 Ω B. 100 Ω C. 60 Ω D. 120 Ω Câu 31: Hai con lắc lò xo có m1 = 2 m2 dao động điều hòa trên cùng một trục nằm ngang. Vị trí cân bằng của chúng lần lượt O1 và O2. Chọn O1 làm gốc tọa độ, chiều dương hướng từ O1 đến O2 . Con lắc m1 dao động với phương trình x1 ))(34cos(4 cmt pi pi += , con lắc m2 dao động với phương Trang 4/5 - Mã đề thi 485 trình x2 )(64cos(412 cmt −+= pi pi .Trong quá trình dao động, khoảng cách gần nhất giữa chúng là ? A. 10,53 cm B. 8,44 cm C. 6,34 cm D. 5,25 cm Câu 32: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A,B cách nhau 10cm có bước sóng 1cm. Chọn trục tọa độ xoy với ox trùng với chiều từ A đến B gốc tọa độ tại A. Đường thẳng (d) có phương trình y = x. Điểm trên đường thẳng (d) dao động với biên độ cực đại xa A nhất cách A là: A. 259cm B. 175cm C. 254cm D. 302cm Câu 33: Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục tọa độ Ox và O’x’ vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O và O’ thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và O’x’ đi qua A’. Khi A dao động trên trục Ox với phương trình x 4cos(5 t )= pi + pi (cm) thì A’ dao động trên trục O’x’ với phương trình x' 2cos(5 t )= pi + pi (cm). Tiêu cự của thấu kính là A. 9 cm. B. 18 cm. C. – 9 cm. D. – 18 cm. Câu 34: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số , trên hai đường thẳng song song trục với Ox. Dao động thứ nhất có phương trình ( )1 1 1x A cos t= ω + ϕ và dao động thứ hai có phương trình ( )2 2 2x A cos t= ω + ϕ . Xét hai dao động 1 2x x x= + và 1 2y x x= − , biết biên độ dao động của x gấp 2 lần biên độ dao động của y. Độ lệch pha giữa dao động thứ nhất 1x và dao động 2x có độ lớn cực đại gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 053,13 B. 0120,87 C. 043,13 D. 036,87 Câu 35: Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng với biên độ 5cm. một điểm M nằm trên đường thẳng đó phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa điểm M nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là ∆t =0,5s thì vật gần M nhất. Độ lớn vận tốc khi bằng nửa tốc độ cực đại của vật là: A. 2 π cm/s B. 5π cm/s C. 10π cm/s D. 20π cm/s Câu 36: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có song dừng ổn định .Trên dây , A là một điểm nút , B là một điểm bụng gần A nhất cách A là 18cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12cm. Biết rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tôc dao độngcủa phân tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phân tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là? A. 5,6m/s B. 4,8m/s C. 3,2m/s D. 2,4m/s Câu 37: Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt +φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Gọi x(+) = x1 + x2 và x(−) = x1 – x2. Biết rằng biên độ dao động của x(+) gấp 3 lần biên độ dao động của x(−). Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 600 B. 400 C. 300 D. 500 Câu 38: Đặt lần lượt điện áp u = U 2 cos ωt (V) vào bốn đoạn mạch khác nhau có các RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) ta được kết quả dưới đây Đoạn mạch Điện trở R (Ω ) Hệ số công suất 1 50 0,6 2 100 0,8 3 80 0,7 4 120 0,9 Đoạn mạch tiêu thụ công suất lớn nhất là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ( )( )0u U cos t V= ω ( với 0U và ω không đổi ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho điện áp hiệu dụng của tụ điện đạt giá trị cực đại, Trang 5/5 - Mã đề thi 485 khi đó biên độ điện áp trên điện trở là ( )0RU 12 V= . Tại thời điểm t điện áp tức thời hai đầu mạch là 16(V) thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ là 7(V). Biểu thức nào sau đây là đúng? A. 4R 3 L= ω B. 3R 4 L= ω C. R 2 L= ω D. 2R L= ω Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều ( )0u U cos 2 ft V= pi ( với U0 không đổi và f thay đổi ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R thay đổi được, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C nối tiếp ( cảm kháng luôn khác dung kháng ). Khi 1f f= điều chỉnh điện trở R thì công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi theo R, đường biểu diễn là đường nét liền ở hình vẽ. Khi ( )2 1 2f f f f= ≠ điều chỉnh điện trở R thì công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi theo R. đường biểu diễn là đường đứt nét ở hình vẽ. Công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất khi 2f f= nhận giá trị nào sao đây A. 576(W) B. 250(W) C. 288(W) D. 200(W) ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- TRUNG TÂM LUYỆN THI VẬT LÝ THẦY THANH CHUYÊN BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC VÀ LUYỆN THI MÔN VẬT LÝ 1. Luyện thi THPT QG ( ôn thi ĐH & CĐ) cho tất cả các đối tượng học sinh cấp 3. 2. Bồi dưỡng học sinh giỏi các cấp, luyện thi học sinh giỏi các cấp 3. Bồi dưỡng, phụ đạo bổ sung thêm các kiến thức cho học sinh trung bình, hổng kiến thức. Thầy THANH nhận dạy học sinh dưới mọi hình thức: nhóm lớp, kèm riêng,học phí theo thỏa thuận. Mọi học sinh có nhu cầu học tập xin liên hệ theo địa chỉ: THẦY: TRƯƠNG VĂN THANH. TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN, NGÃ 3 , KM 11, QUẢNG YÊN – QUẢNG NINH. ĐT: 0974.810.957. Facebook: Trương Văn Thanh
Tài liệu đính kèm: