Đề thi khảo sát ôn tập năm 2015-2016 chương dao động - Sóng cơ học môn : Vật lý 12

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1470Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát ôn tập năm 2015-2016 chương dao động - Sóng cơ học môn : Vật lý 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát ôn tập năm 2015-2016 chương dao động - Sóng cơ học môn : Vật lý 12
TRƯỜNG THPT CẨM LÝ
Dùng cho lớp 12A1
GV: NGUYỄN ĐỨC SINH
ĐỀ THI KHẢO SÁT ÔN TẬP NĂM 2015-2016 
CHƯƠNG DAO ĐỘNG- SÓNG CƠ HỌC 
Môn : Vật lý 12
Thời gian làm bài: 90 phút 
(50 câu trắc nghiệm)
 Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
Mã đề thi 132
Câu 1: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biết phương trình của dao động thứ nhất là x1 = 5cos() cm và phương trình của dao động tổng hợp là x = 3cos() cm. Phương trình của dao động thứ hai là
A. x2 = 8cos() cm.	B. x2 = 2cos() cm.
C. x2 = 2cos() cm.	D. x2 = 8cos() cm.
Câu 2: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = - 5cos(t + ). Pha ban đầu của dao động
A. = -/6.	B. = -5/6	C. = /6.	D. = 5/6
Câu 3: Trong cùng một khoảng thời gian và ở cùng một nơi trên Trái Đất một con lắc đơn thực hiện được 60 dao động. Tăng chiều dài của nó thêm 44 cm thì trong khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 50 dao động. Tính chiều dài ban đầu của con lắc.
A. 64cm	B. 50cm	C. 1m	D. 1,2m
Câu 4: Một sợi dây mảnh AB không dãn, được căng ngang có chiều dài 1,2 m, đầu B cố định, đầu A dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 1,5cos(200t) (cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là 40 m/s. Coi biên độ lan truyền không đổi. Vận tốc dao động cực đại của một bụng sóng bằng
A. 18,84 m/s.	B. 9,42 m/s.	C. 9,42 cm/s.	D. 18,84 cm/s.
Câu 5: Dao động của con lắc lò xo có biên độ A và năng lượng là W0 . Li độ x khi động năng bằng 3 lần thế năng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Một sợi dây dài 5 m có khối lượng 300 g được căng ngang bằng một lực 2,16 N. Tốc độ truyền trên dây có giá trị bằng
A. 0,6 m/s.	B. 3 m/s.	C. 6 m/s.	D. 0,3 m/s.
Câu 7: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng 40N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ
A. 4,25cm	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Một vật treo vào lò xo thì nó dãn ra 4cm. Cho g = 10m/s2 = . Chu kì dao động của vật là
A. 1,27 s	B. 0,04 s	C. 4 s	D. 0,4 s
Câu 9: Một vật dao động tắt dần có cơ năng ban đầu E0 = 0,5 J. Cứ sau một chu kì dao động thì biên độ giảm 2%. Phần năng lượng mất đi trong một chu kì đầu là
A. 19,8 mJ.	B. 19,8 J.	C. 480,2 J.	D. 480,2 Mj
Câu 10: Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10 cm trên mặt nước dao động cùng pha nhau. Tần số dao động 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là
A. 11 điểm.	B. 9 điểm.	C. 12 điểm.	D. 10 điểm.
Câu 11: Thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn hoàn toàn giống nhau. Hai nguồn đặt tại hai điểm A và B, với B cố định còn A thay đổi được. Ban đầu khi thực hiện giao thoa thì thấy với M cách A một khoảng 28 (cm), cách B một khoảng 32 (cm) là một điểm cực đại giao thoa. Sau đó người ta dịch chuyển điểm A ra xa điểm B dọc theo đường thẳng nối hai điểm A và B thì thấy có 2 lần điểm M là cực đại giao thoa, lần thứ 2 thì đường cực đại qua M là dạng đường thẳng và vị trí A lúc này cách vị trí ban đầu một khoảng x = 12 (cm). Số điểm cực đại giữa AB khi chưa dịch chuyển nguồn là:
A. 21.	B. 19.	C. 23.	D. 25.
Câu 12: Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình . Tốc độ cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos10πt(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4cm lần thứ 2013 kể từ thời điểm bắt đầu dao động là :
A. (s).	B. (s)	C. (s)	D. (s)
Câu 14: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 15 Hz, tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Tại một điểm N cách các nguồn A, B lần lượt d1 và d2 sóng có biên độ cực đại. Giá trị của d1, d2 là
A. d1 = 24 cm; d2 = 21 cm.	B. d1 = 25 cm; d2 = 20 cm.
C. d1 = 25 cm; d2 = 32 cm.	D. d1 = 25 cm; d2 = 21 cm.
Câu 15: Vật m = 1kg dđđh theo phương trình x = 10cos(t - ) cm. Coi = 10. Độ lớn lực kéo về ở thời điểm t = 0,5s bằng
A. 1N	B. 2N	C. 0,5N	D. 0
Câu 16: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 0,2 kg, chiều dài dây treo , dao động nhỏ với biên độ S0 = 5 cm và chu kì T = 2 s. Lấy g = = 10 m/s2. Cơ năng của con lắc là
A. 25.10-3 J.	B. 5.10-5 J.	C. 25.10-4 J.	D. 25.10-5 J.
Câu 17: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1 s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc
A. 25 cm/s.	B. 75 cm/s.	C. 50 cm/s.	D. 100 cm/s.
Câu 18: Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ bằng kim loại được tích điện q > 0. Khi đặt con lắc vào trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường nằm ngang thì tại vị trí cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α, có tanα = 3/4; lúc này con lắc dao động nhỏ với chu kỳ T1. Nếu đổi chiều điện trường này sao cho véctơ cường độ diện trường có phương thẳng đứng hướng lên và cường độ không đổi thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc lúc này là
A. T1.	B. .	C. T1	D. T1.
Câu 19: Vật dđđh theo phương trình x = 12cos(50t - )(cm). Tính quãng đường vật đi được trong thời gian s, kể từ lúc bắt đầu dđ
A. 90cm	B. 102 cm	C. 108 cm	D. 96 cm
Câu 20: Hai dao động điều hào cùng phương, cùng tần số, lần lượt có phương trình: x1 = 3cos(20t +/3) cm và x2 = 4cos(20t - 8/3) cm. Chọn phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Độ lệch pha của dao động tổng hợp bằng(-2).
B. Dao động x2 sớm pha hơn dao động x1 mộ góc (-3).
C. Biên độ dao động tổng hợp bằng -1cm.
D. Hai dao động x1 và x2 ngược pha nhau.
Câu 21: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Đồ thị dao động của nguồn âm.	B. Tần số của nguồn âm.
C. Biên độ dao động của nguồn âm.	D. Độ đàn hồi của nguồn âm.
Câu 22: Khi nói về sóng cơ. Phát biểu nào sau đâ là đúng?
A. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử của môi trường chân không.
B. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
C. những dao động cơ lan truyền trong môi trường vật chất.
D. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
Câu 23: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2 m đầu A dao động với tần số 85 Hz, đầu B tự do. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 12 m/s.	B. 12 cm/s.	C. 24 m/s.	D. 24 cm/s.
Câu 24: Một vật dđ điều hoà theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2cm rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động của vật là
A. cm	B. 4 cm	C. 2cm	D. 2 cm
Câu 25: Sóng truyền từ điểm O tới điểm M, phương trình sóng tại O là uo = 4cos(0,5pt) cm. Tại thời điểm t điểm M có li độ 3 cm thì tại thời điểm = t + 4 (s) điểm M có li độ bằng
A. 4 cm.	B. -3 cm.	C. -2 cm.	D. 3 cm.
Câu 26: Hai vật A và B dán liền nhau mB=2mA=200g, treo vào một lò xo có độ cứng k =50 N/m. Nâng vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên L0=30 cm thì buông nhẹ. Vật dao động điều hoà đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất , vật B bị tách ra. Tính chiều dài ngắn nhất của lò xo.
A. 30 cm.	B. 26 cm,	C. 24 cm.	D. 22 cm
Câu 27: Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g với biên độ góc . Lúc vật đi qua vị trí có li độ , nó có vận tốc là v. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động với cùng phương trình: u = Acos100t (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là v = 50 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 7 cm và BM = 5 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai dao động
A. cùng pha.	B. lệch pha nhau 2/3.	C. lệch pha nhau /2.	D. ngược pha.
Câu 29: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 400 g, lò xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 40 N/m. Kéo vật nặng ra cách vị trí cân bằng 4 cm và thả nhẹ. Chọn chiều dương cùng chiều với chiều kéo, gốc thời gian lúc thả vật. Viết phương trình dao động của vật nặng.
A. x = 4cos10t (cm).	B. x = 3cos(10t) (cm).	C. x = 4cos(10pt) (cm).	D. x = 3cos(10pt) (cm).
Câu 30: Một vật dđđh với phương trình x = 6cost (cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x = - 6cm đến vị trí x = 3cm là
A. (s).	B. (s).	C. (s).	D. (s).
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động ngược pha với chu kì 0,05 s và lan truyền với tốc độ 0,2 m/s. Điểm M cách hai nguồn những khoảng lần lượt 20,5 cm và 15 cm ở trên
A. đường cực tiểu thứ 6. B. đường cực đại bậc 5. C. đường cực tiểu thứ 4. D. đường cực đại bậc 6.
Câu 32: Con lắc đơn dài 1 m, vật nặng khối lượng m = 50 g mang điện tích q = -2.10-5 C, cho g = 9,86 m/s2. Đặt con lắc vào vùng điện trường đều nằm ngang, có độ lớn E = 25 V/cm. Chu kì dao động của con lắc bằng
A. 1,91 s.	B. 2,11 s.	C. 1,995 s.	D. 1,21 s.
Câu 33: Hai nguồn sóng trên mặt nước là A, B phát ra hai dao động có phương trình u1 = Asint và u2 = Acost. Sóng không suy giảm. Cho AB = 11. Số điểm có biên độ cực đại trên AB là
A. 23.	B. 24.	C. 22.	D. 21.
Câu 34: Tại một điểm trên phương truyền của một sóng âm, với biên độ bằng 0,20 mm, có cường độ âm bằng 2,0 W/m2. Cường độ âm tại điểm đó sẽ bằng bao nhiêu nếu biên độ âm bằng 0,3 mm?
A. 3,0 W/m2.	B. 2,0 W/m2.	C. 4,0 W/m2.	D. 4,5 W/m2.
Câu 35: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ, độ cứng k= 50 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1= 100 g. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng m2= 400 g sát vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang bằng 0,05. Cho g= 10 m/s2. Thời gian từ khi thả đến khi vật m2 dừng lại là:
A. 2,21 s	B. 0,31 s	C. 2,06 s	D. 2,16 s
Câu 36: Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi lực phục hồi
A. có độ lớn cực đại.	B. có độ lớn cực tiểu.	C. bằng không.	D. đổi chiều.
Câu 37: Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 2 cm và 6 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là 4 cm khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. (2k – 1).	B. (2k + 1)/2.	C. 2k.	D. (k – 1/2).
Câu 38: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 9 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. M là một điểm thuộc OA sao cho OM = OA/3. Để M có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt tại O bằng
A. 4.	B. 1.	C. 10.	D. 30.
Câu 39: m0
k
M
Lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k. Vật M = 400 g có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng vật mo = 100 g bắn vào M theo phương ngang với vận tốc vo = 1 m/s, sau va chạm 2 vật dính vào nhau và cùng dao động điều hoà. Sau va chạm, chiều dài cực đại và cực tiểu của của lò xo lần lượt là 28 cm và 20 cm. Chọn mốc thời gian lúc va chạm, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, chiều dương theo chiều . Tính từ lúc t = 0 đến t = 2,15π s. Lò xo bị nén bao nhiêu lâu?
A. 5p s.	B. 1,15p s.	C. 15p	 s.	D. 11,5p s.
Câu 40: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
B. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
Câu 41: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho con lắc dao động theo phương thẳng đứng thì thấy con lắc dao động điều hòa với tần số 2,5Hz và trong quá trình vật dao động, chiều dài của lò xo thay đổi từ l1 = 20 cm đến l2 = 24 cm. Lấy p2 = 10 và g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại, cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là
A. 2N; 1N	B. 1,5N; 0,5N	C. 3N; 2N	D. 2,5N; 1,5N
Câu 42: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là
A. /4.	B. /2.	C. .	D. 2.
Câu 43: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình . Trong đó d tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng là
A. 5 cm/s.	B. 4 cm/s.	C. 5 m/s.	D. 400 cm/s.
Câu 44: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo:
A. Quỹ đạo là một đường hình sin.	B. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.	D. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
Câu 45: Một con lắc đơn có chiều dài được treo trong toa tàu ở ngay vị trí phía trên trục bánh xe. Chiều dài mỗi thanh ray là 12,5 m. Khi vận tốc đoàn tàu bằng 11,38 m/s thì con lắc dao động mạnh nhất. Cho g = 9,8 m/s2. Chiều dài của con lắc đơn là
A. 20 cm.	B. 30 cm.	C. 25 cm.	D. 32 cm.
Câu 46: Trong dao động tắt dần, những đại lượng nào giảm như nhau theo thời gian?
A. Li độ và vận tốc cực đại.	B. Biên độ và tốc độ cực đại.
C. Vận tốc và gia tốc.	D. Động năng và thế năng.
Câu 47: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây
A. 3	B. 5	C. 8	D. 12
Câu 48: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
D. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
Câu 49: Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa:
A. Giảm lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ giảm 3 lần.
B. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.
D. Giảm lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
Câu 50: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4 cm, dao động tại N cùng pha với dao động tại M. Biết MN = 2NP = 20 cm. Biên độ tại bụng sóng và bước sóng là
A. 4 cm, 40 cm.	B. 4 cm, 60 cm.	C. 8 cm, 40 cm.	D. 8 cm, 60 cm.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KHAO_SAT_DAO_DONG_SONGHOT.doc