SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN Môn: ĐỊA 11 Năm học: 2015.2016 Câu 1. (2 điểm) Chứng minh dân số thế giới đang có xu hướng già đi. Nhóm nước kết cấu dân số già có thuận lợi và khó khăn nào đối với phát triển kinh tế xã hội? Câu 2. (4 điểm) Phân tích ảnh hưởng của tự nhiên châu Phi đến sự phát triển kinh tế xã hội châu lục này. Giải thích vì sao nền kinh tế châu Phi còn gặp nhiều khó khăn? Câu 3. (4 điểm) Cho bảng số liệu sau Tỷ lệ dân số các châu lục trên thế giới – Đơn vị: % Châu lục Phi Mĩ Á Âu Châu khác Năm 1985 11.5 13.4 60.0 14.6 Năm 2005 13.8 13.7 60.6 11.4 a. Tính tỷ lệ dân số các khu vực khác? b. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo các châu lục? c. Nhận xét biểu đồ đã vẽ và giải thích vì sao tỷ lệ dân số châu Phi tăng nhanh? Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!( Không sử dụng átlat) SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN Môn: ĐỊA 11 Năm học: 2015.2016 Câu 1. (2 điểm) Chứng minh dân số thế giới đang có xu hướng già đi. Nhóm nước kết cấu dân số già có thuận lợi và khó khăn nào đối với phát triển kinh tế xã hội? Câu 2. (4 điểm) Phân tích ảnh hưởng của tự nhiên châu Phi đến sự phát triển kinh tế xã hội châu lục này. Giải thích vì sao nền kinh tế châu Phi còn gặp nhiều khó khăn? Câu 3. (4 điểm) Cho bảng số liệu sau Tỷ lệ dân số các châu lục trên thế giới – Đơn vị: % Châu lục Phi Mĩ Á Âu Châu khác Năm 1985 11.5 13.4 60.0 14.6 Năm 2005 13.8 13.7 60.6 11.4 a. Tính tỷ lệ dân số các khu vực khác? b. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo các châu lục? c. Nhận xét biểu đồ đã vẽ và giải thích vì sao tỷ lệ dân số châu Phi tăng nhanh? Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!( Không sử dụng átlat) SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐA KIỂM TRA HÈ - Lớp 11 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN Môn: ĐỊA Năm 2015 Câu Nội dung Điểm 1 Chứng minh DS già đi: - Song song với BNDS là vấn đề già hoá DS, thể hiện rõ qua tổng số người già trên TG ngày càng tăng - Vấn đề GHDS diễn ra mạnh nhất ở nhóm nước PT (PT trên 65 tuổi – 15%, đang PT – 5%), gây ra không ít khó khăn Khó khăn: Thiếu LĐ trong tương lai Chi phí phúc lợi cho người già lớn Thuận lợi: Có nguồn LĐ hiện tại lớn, trình độ cao Có nhiều ĐK chăm sóc trẻ em 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 2 Phân tích ảnh hưởng của vị trí, tự nhiên đến phát triển kinh tế châu Phi: - Vị trí: Nằm ở cả 4 bán cầu, nằm cân xứng qua XĐ, từ 350B đến 350N, giáp với.... Vị trí cho phép mở rộng quan hệ kinh t xã hội với các nước - Các ĐKTN và TNTN Thuận lợi: + Địa hình, đất: + Khí hậu: + Nước: + SV, cảnh quan: + Khoáng sản: + TN khác: Khó khăn: Địa Hình đồi núi, khí hậu khô nóng, lãnh thổ hình khối... Tóm lại: Điều kiện TN của châu Phi đại bộ phận khắc nghiệt (Vùng khô cằn biến thành hoang mạc, vùng ẩm ướt hình thành rừng rậm)... Tuy có giàu có một vài loại khoáng sản nhưng do các công ty TBNN chiếm giữ khai thác nên người dân châu Phi ít được quyền lợi. (HS nêu đầy đủ các đặc điểm và đánh giá những thuận lợi và khó khăn đối với phát triển kinh tế châu Phi, HS có thể phân tích tài nguyên theo thế mạnh của các ngành kinh tế) Những nguyên nhân làm cho nền KT XH châu Phi nghèo đói: - TN: Do đại bộ phân lãnh thổ châu Phi có điều kiện tự nhiên khắc nghiệt (Chủ yếu lãnh thổ là vùng hoang mạc khô nóng, vùng rừng rậm đầm lầy, vùng núi cao hiểm trở...) - LS: + Hậu quả của sự thống trị thực dân nhiều năm đã bóc lột tiêu điều hàng loạt các nước châu Phi + Tàn tích lạc hậu phong kiến, chế độ thực dân còn nhiều - Chính trị: + Hậu quả của các cuộc xung đột, chiến tranh, sự can thiệp của tư bản nước ngoài... đã gây bất ổn về chính trị, tàn phá về kinh tế... + Nhiều nước châu Phi lệ thuộc chặt chẽ vào nước ngoài, nhiều nước nợ nhiều và có nguy cơ không thể trả nợ nên không có tích luỹ cho phát triển mở rộng sản xuất + Lãnh đạo các nước chưa XD được nền KT tự chủ... - Trình độ: + Năng lực quản lí còn nhiều yếu kém + Trình độ văn hoá, dân trí thấp nhất TG - XH: Các bệnh tật, phong tục dân tộc tôn giáo kìm hãm sự phát triển 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.50 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 3 a. Tính tỉ lệ... b. Vẽ biểu đồ: - Biểu đồ 2 hình tròn - Yêu cầu: Chính xác, khoa học, thẩm mĩ (Nếu vẽ cột trồng cho 50% số điểm) c. Nhận xét: - Tỷ lệ dân số các châu lục có thay đổi: + Nhóm châu lục tăng: Số liệu chứng minh + Nhóm châu lục giảm: Số liệu chứng minh + Các châu lục khác tỷ lệ không đổi: Số liệu chứng minh - Tỷ lệ dân số các châu lục không đều: Số liệu chứng minh - Giải thích: Kinh tế kém phát triển, dân trí thấp, ảnh hưởng của tôn giáo và phong kiến, dân số trẻ, chính sách dân số... làm cho tỷ lê gia tăng tự nhiên cao 0.5 1.5 0.25 0.25 0.25 0.25 1.0
Tài liệu đính kèm: