Đề thi khảo sát học sinh khá giỏi lần 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 117 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lạng Giang số 1

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 15/10/2025 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát học sinh khá giỏi lần 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 117 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lạng Giang số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát học sinh khá giỏi lần 2 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 117 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lạng Giang số 1
SỞ GD & ĐT BẮC GIANG
Trường THPT Lạng Giang số 1
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH KHÁ GIỎI LẦN 2 
NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TOÁN – LỚP 11. Thời gian làm bài: 120 phút
Mã đề thi 117
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (5 điểm - 25 câu - 45 phút)
Câu 1: Cho đa thức được viết dưới dạng: 
 Hệ số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Hai họ nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: có kết quả bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Đạo hàm của hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5: Mệnh đề đúng là
A. 	B. .
C. .	D. .
Câu 6: Cho hàm số . Hàm số liên tục tại điểm khi tổng của bằng
A. 	B. .	C. .	D. .
Câu 7: Cho cấp số cộng biết . Số hạng có giá trị:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: có kết quả bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Số các số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của biết hệ số góc của tiếp tuyến đó bằng 9 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho hàm số . Để tồn tại thì bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12: Giả sử một vật rơi tự do từ trên đài quan sát của tòa nhà cách mặt đất . Biết vật đó chuyển động theo phương trình (đơn vị ), tính bằng giây. Vận tốc của vật khi chạm đất là
A. .	B. .	C. 	D. .
Câu 13: Cho hình chóp với đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh. Gọi là điểm bất kì trên . Thiết diện của với hình chóp là:
A. Hình bình hành.	B. Hình thoi.	C. Hình thang.	D. Hình chữ nhật.
Câu 14: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng ?
A. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì cắt nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
Câu 15: Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Nếu một mặt phẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì mặt phẳng đó sẽ cắt đường thẳng còn lại.
B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì đường thẳng đó sẽ cắt đường thẳng còn lạ
C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì cắt nhau theo một giao tuyến đi qua điểm chung đó.
D. Hai mặt phẳng lần lượt đi qua hai đường thẳng song song thì cắt nhau theo một giao tuyến song song với một trong hai đường thẳng đó.
Câu 16: Trong các mệnh đề sau. Mệnh đề sai là
A. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia.
C. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.
D. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song song với nhau.
Câu 17: Có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh. Xác suất để trong 6 học sinh được chọn có đủ 3 khối là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho các số dương và dãy số lập thành một cấp số cộng. Khi đó dãy số lập thành một cấp số cộng là
A. .	B. .	C. . 	D. .
Câu 20: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng có phương trình là
A. 	B. .	C. .	D. .
Câu 21: Cho hai mặt phẳng và song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai :
A. và thì .
B. Mọi đường thẳng đi qua điểm và song song với đều nằm trong .
C. Nếu đường thẳng cắt thì cũng cắt .
D. Nếu đường thẳng thì 
Câu 22: Cho hàm số liên tục trên đoạn sao cho , . Có thể kết luận gì về số nghiệm của phương trình trên đoạn ?
A. Có hai nghiệm.	B. Vô nghiệm.
C. Có ít nhất một nghiệm.	D. Không thể kết luận gì.
Câu 23: Số họ nghiệm của phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Ba số tự nhiên phân biệt theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng; ba số theo thứ tự đó cũng lập thành một cấp số nhân; đồng thời các số theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Khi đó tích bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: có kết quả bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
PHẦN 2: TỰ LUẬN (5 điểm - 75 phút)
Câu I: (1.5 điểm)
	1. Cho hàm số có đồ thị . Viết phương trình tiếp tuyến của biết tiếp tuyến đi qua 
	2. Cho hàm số (a là tham số). Tìm a để phương trình có 2 nghiệm phân biệt , thoả mãn điều kiện: 
Câu II: (1.5 điểm)
	1. Giải phương trình: 
	2. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển sau: , biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn: 
Câu III: (2 điểm) Cho tứ diện có tam giác đều cạnh bằng a () và tam giác cân tại với .
1. Chứng minh 
2. Gọi G là trọng tâm của tam giác . Tính góc giữa hai đường thẳng và theo a biết góc giữa hai mặt phẳng và (BCD) bằng 300.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_hoc_sinh_kha_gioi_lan_2_mon_toan_lop_11_ma_d.doc
  • docDAP AN PHAN TU LUAN.doc
  • xlsDAP AN.xls