Đề thi khảo sát học sinh giỏi huyện môn Toán Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Thiệu Hóa (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/10/2023 Lượt xem 250Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát học sinh giỏi huyện môn Toán Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Thiệu Hóa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát học sinh giỏi huyện môn Toán Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Phòng GD & ĐT Thiệu Hóa (Có đáp án)
PHÒNG DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THIỆU HÓA
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI HUYỆN
NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Toán 6
Thời gian làm bài: 120 phút 
Bài 1 (4,0 điểm). 
a) Tính: 
b) Tìm x biết: 
Bài 2 (3,0 điểm).
a) Tìm các chữ số x; y để B = chia cho 2; 5 và 9 đều dư 1.
b) Cho a và b là hai số nguyên dương và không chia hết cho nhau.
 Biết BCNN(a, b) = 630 và ƯCLN(a, b) = 18. Tìm hai số a và b.
Bài 3 (3,0 điểm).
a) Cho p là tích của 2016 số nguyên tố đầu tiên. Chứng minh rằng p - 1 và p + 1 không là số chính phương.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của phân số ( là số có 2 chữ số).
Bài 4 (4,0 điểm).
a) Tìm số tự nhiên x, y sao cho: .
b) Hai số và viết trong hệ thập phân và viết liền nhau tạo thành một số. Hỏi số đó có bao nhiêu chữ số?
Bài 5 (5,0 điểm).
Cho điểm O nằm ngoài đường thẳng d. Trên đường thẳng d lấy 3 điểm A, B, C sao cho AB = 6cm, AC= 2cm.
a) Tính BC.
b) Giả sử cho , tính .
c) Trên đường thẳng d lấy thêm 2015 điểm phân biệt (khác A, B, C). Hỏi có bao nhiêu góc có đỉnh O và cạnh đi qua 2 điểm thuộc đường thẳng d.
Bài 6 (1,0 điểm).
Tìm các chữ số a, b, c khác 0 thỏa mãn: .
------HẾT------
Họ và tên học sinh:Số báo danh: ..
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 – NĂM HỌC 2015-2016
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) Tính: 
b) Tìm x biết: 
a) Tính:
Vậy 
1
0,75
0,25
b) Tìm x
Vậy x = 10
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
a) Tìm các chữ số x; y để B = chia cho 2; 5 và 9 đều dư 1.
b) Cho a và b là hai số nguyên dương và không chia hết cho nhau. 
Biết BCNN(a, b) = 630 và ƯCLN(a, b) =18. Tìm hai số a và b.
a) Do B =chia cho 2 và 5 đều dư 1 nên y = 1. Ta có B = 
Vì B = chia cho 9 dư 1 Þ - 1 9 9 
Û x + 1 + 8 + 3 + 0 9 Û x + 3 9, mà x là chữ số nên x = 6
Vậy x = 6; y = 1
0,5
0,25
0,5
0,25
b) ƯCLN nên a = 18x; b = 18y và x, y nguyên tố cùng nhau
+) a.b= ƯCLN(a, b) x BCNN(a, b) = 18.630
Þ18x.18y = 18.630 Þ xy = 630 : 18 = 35 
+) Vì a, b là hai số nguyên dương và không chia hết cho nhau nên x, y cũng là hai số nguyên dương và không chia hết cho nhau:
Þ x.y = 35 = 5.7 Þ x = 5; y = 7 hoặc x = 7; y = 5
Vậy a = 90; b = 126 hoặc a = 126; b = 90 
0,25
0,5
0,5
0,25
3
a) Cho p là tích của 2016 số nguyên tố đầu tiên. Chứng minh rằng p - 1 và
 p + 1 không là số chính phương.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của phân số ( là số có 2 chữ số).
a) Nhận xét: Một số chính phương khi chia cho 3 và 4 thì chỉ có thể dư 0 hoặc 1
+) Từ giả thiết, suy ra p chia hết cho 2, 3 nhưng không chia hết cho 4
+) Như vậy, vì suy ra p – 1 chia cho 3 dư 2 Þ p – 1 không là số chính phương;
+) Vì và p không chia hết cho 4 suy ra p chia cho 4 dư 2 Þ p + 1 chia cho 4 dư 3 nên p + 1 cũng không là số chính phương.
Vậy rằng p - 1 và p + 1 không là số chính phương.
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
b) Nhận xét: là số có 2 chữ số suy ra 1 ≤ a ≤ 9; 0 ≤ b ≤9
Ta có ( vì )
Phân số nhỏ nhất Û lớn nhất Û b = 9; a = 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của phân số là: 
0,25
0,5
0,5
0,25
4
a) Tìm số tự nhiên x, y sao cho: .
b) Hai số và viết trong hệ thập phân và viết liền nhau tạo thành một số. Hỏi số đó có bao nhiêu chữ số?
a) Theo giả thiết, suy ra 2x + 1 là số tự nhiên lẻ và y2 – 5 cũng là số tự nhiên.
Þ 
TH1: 2x + 1 = 3 và y2 – 5 = 4. Giải tìm được x = 1 và y = 3 
TH2: 2x + 1 = 1 và y2 – 5 = 12. Tìm được x = 0 và y2 = 17 ( vô lý)
Vậy x = 1 và y = 3
0,5
0,25
0,5
0,5
0,25
b) Giả sử có m chữ số và có n chữ số (m, n nguyên dương)
Ta có ; suy ra 
Do đó m + n – 2 < 2015 < m + n hay 2015 < m + n < 2017 Þ m + n = 2016
Vậy số tạo thành có 2016 chữ số
1
1
5
Cho điểm O nằm ngoài đường thẳng d. Trên đường thẳng d lấy 3 điểm A, B, C sao cho AB = 6cm, AC= 2cm.
a) Tính BC.
b) Giả sử cho , tính .
c) Trên đường thẳng d lấy thêm 2015 điểm phân biệt (khác A, B, C). Hỏi có bao nhiêu góc có đỉnh O và cạnh đi qua 2 điểm thuộc đường thẳng d.
0,25
0,25
a) Tính BC.
 Vì A, B, C thuộc đường thẳng d và AB > AC nên xảy ra 2 trường hợp
TH1: C nằm giữa A và B (hình 1)
Þ AB = AC + CB Þ BC = AB – AC = 6cm – 2cm = 4cm
TH2: A nằm giữa B và C (hình 2)
Þ BC = AC + AB = 6cm + 2cm = 8cm
Vậy BC = 4cm hoặc BC = 8cm
0,75
0,75
0,25
b) Tính .
TH1: C nằm giữa A và B (hình 1)
Tia AC và tia AB trùng nhau Þ
TH2: A nằm giữa B và C (hình 2)
Tia AC và tia AB đối nhau Þ là hai góc kề bù Þ
Suy ra: 
Vậy hoặc 
0,75
0,75
0,25
c) 
+) Trên đường thẳng d có 2018 điểm phân biệt
+) Cứ 2 điểm trên đường thẳng d nối với điểm O được một góc đỉnh O.
Có bao nhiêu đoạn thẳng trên đường thẳng d thì có bấy nhiêu góc đỉnh O.
Số góc đỉnh O đi qua 2 điểm bất kì trên đường thẳng d là :
 (góc)
Vậy có 2035153 góc đỉnh O
0,25
0,25
0,25
0,25
6
Tìm các chữ số a, b, c khác 0 thỏa mãn: .
Ta có: (1)
 Û 100. + = 7. . Û (7. - 100) = 
Û 7. - 100 = Vì 0 < < 10 nên 0 < 7. - 100 < 10 
Û 100 < 7. < 110 Û . Vậy = 15
 thay vào (1) được Û 1005 + 110b = 1050 + 105.b
 Û 5b = 45 Û b =9
Vậy a = 1; b = 9; c = 5
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý : 
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày những ý cơ bản, nếu học sinh có cách giải khác mà đúng thì Giám khảo vẫn cho điểm nhưng không vượt quá thang điểm của mỗi ý đó.
- Phần hình học, học sinh không vẽ hình thì không cho điểm.
- Tổng điểm toàn bài bằng tổng điểm của các câu không làm tròn.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_hoc_sinh_gioi_huyen_mon_toan_lop_6_nam_hoc_2.doc